Trắc nghiệm Môi trường và Con người – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Theo luật BVMT thì “việc xem xét, phân tích, dự báo cụ thể các tác động trực tiếp và gián tiếp, trước mắt và lâu dài của dự án đầu tư với môi trường, đề xuất các biện pháp BVMT khi thực hiện dự án” được gọi là:

  • A.
    Đánh giá tác động môi trường
  • B.
    Đánh giá môi trường chiến lược
  • C.
    Quan trắc môi trường
  • D.
    Đề án bảo vệ môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nguyên nhân thu hẹp diện tích rừng ở Việt Nam:

  • A.
    Đốt nương làm rẫy – Khai thác củi gỗ – Phát triển cơ sở hạ tầng – Cháy rừng
  • B.
    Lấy đất làm nông nghiệp – Khai thác củi gỗ – Xây dựng, giao thông – Chiến tranh
  • C.
    Khai thác quá mức – Mở mang đô thị – Ô nhiễm môi trường – Cháy rừng
  • D.
    Chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp – Xây dựng cơ sở hạ tầng – Cháy rừng – Chiến tranh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Du lịch …… là du lịch có trách nhiệm với các khu thiên nhiên là nơi bảo tồn môi trường và cải thiện phúc lợi cho nhân dân địa phương:

  • A.
    Sinh thái
  • B.
    Bền vững
  • C.
    Văn hóa
  • D.
    Tham quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tai biến địa chất là?

  • A.
    Là các hiện tượng tự nhiên tham gia tích cực vào quá trình biến đổi địa hình bề mặt thạch quyển
  • B.
    Là quá trình suy thoái đất do những thay đổi về khí hậu và do tác động của con người
  • C.
    Là tất cả các hiện tượng làm nhiễm bẩn môi trường đất bởi các chất ô nhiễm
  • D.
    Là lớp ngoài cùng của thạch quyển bị biến đổi dưới tác động tổng hợp của nước, không khí, sinh vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hoang mạc hóa là gì?

  • A.
    Là các hiện tượng tự nhiên tham gia tích cực vào quá trình biến đổi địa hình bề mặt thạch quyển
  • B.
    Là quá trình suy thoái đất do những thay đổi về khí hậu và do tác động của con người
  • C.
    Là tất cả các hiện tượng làm nhiễm bẩn môi trường đất bởi các chất ô nhiễm
  • D.
    Là lớp ngoài cùng của thạch quyển bị biến đổi dưới tác động tổng hợp của nước, không khí, sinh vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Vai trò quan trọng nhất của rừng là:

  • A.
    Bảo vệ đất
  • B.
    Cung cấp vật liệu
  • C.
    Điều hòa khí hậu
  • D.
    Bảo vệ đa dạng sinh học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Diện tích rừng bình quân đầu người trên thế giới là:

  • A.
    0,3 ha/người
  • B.
    0,4 ha/người
  • C.
    0,5 ha/người
  • D.
    0,6 ha/người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phát triển bền vững cần chú trọng đến các yếu tố:

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 9 Nhận biết
    A. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội

    • A.
      Tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường
    • B.
      Bảo vệ môi trường, tăng trưởng kinh tế
    • C.
      Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 10 Nhận biết
    Các công cụ của EMS bao gồm:

      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 11 Nhận biết
      A. Đánh giá tác động môi trường và đánh giá nội vi

      • A.
        Sản xuất sạch hơn, đánh giá vòng đời sản phẩm, kiểm toán luồng vật liệu
      • B.
        Đánh giá rủi ro, ngăn ngừa tai nạn sự cố
      • C.
        Tất cả các công cụ trên
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 12 Nhận biết
      Công cụ quản lý môi trường phân loại theo bản chất bao gồm:

      • A.
        Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế
      • B.
        Công cụ kinh tế, công cụ kỹ thuật quản lý
      • C.
        Công cụ kỹ thuật quản lý, công cụ luật pháp chính sách
      • D.
        Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế, công cụ kỹ thuật quản lý
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 13 Nhận biết
      Những điểm tập trung dân với mật độ cao mà hoạt động của họ là phi nông – lâm – ngư – nghiệp được gọi là:

      • A.
        Đô thị
      • B.
        Nông thôn
      • C.
        Siêu thị
      • D.
        Không có câu trả lời đúng
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 14 Nhận biết
      Loại rừng nào được ưu tiên trồng ở Việt Nam:

      • A.
        Rừng phòng hộ
      • B.
        Rừng đặc dụng
      • C.
        Rừng sản xuất
      • D.
        Rừng ngập mặn
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 15 Nhận biết
      Sự cố môi trường có thể xảy ra do:

      • A.
        Hỏa hoạn, cháy rừng, sự cố kỹ thuật nguy hại về môi trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, công trình kinh tế, khoa học, kỹ thuật, văn hóa, xã hội, an ninh quốc phòng
      • B.
        Bão, lũ lụt, hạn hán, nứt đất, động đất, trượt đất, sụt lở đất, núi lửa phun, mưa acid, mưa đá, biển động khí hậu và thiên tai khác
      • C.
        Sự cố trong tìm kiếm, thăm dò, khai thác và vận chuyển khoáng sản, dầu khí, sập hầm lò, phụt dầu, tràn dầu, vỡ đường ống dẫn dầu, dẫn khí, đắm tàu, sự cố tại cơ sở lọc hóa dầu và các cơ sở công nghiệp khác
      • D.
        Cả 3 lý do trên
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 16 Nhận biết
      Chương trình nghị sự Agenda 21 bao gồm:

      • A.
        Các giải pháp BVMT chung cho toàn thế giới trong thế kỷ 21
      • B.
        Các giải pháp phát triển bền vững chung cho toàn thế giới trong thế kỷ 21
      • C.
        Các giải pháp BVMT cho 21 nước tham gia
      • D.
        Các giải pháp phát triển bền vững cho 21 nước tham gia
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 17 Nhận biết
      Diện tích rừng ở Việt Nam chủ yếu phân bố ở:

      • A.
        Tây Bắc
      • B.
        Tây Nguyên
      • C.
        Tây Nam Bộ
      • D.
        Đông Nam Bộ
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 18 Nhận biết
      Sắp xếp thứ tự bậc quản lý môi trường từ thấp đến cao:

      • A.
        Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn -> Hiệu quả sinh thái
      • B.
        Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn
      • C.
        Sản xuất sạch hơn -> Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống
      • D.
        Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 19 Nhận biết
      Rừng ngập mặn ở Việt Nam chủ yếu phân bố ở:

      • A.
        Cần Giờ
      • B.
        Vũng Tàu
      • C.
        Cà Mau
      • D.
        Thái Bình
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 20 Nhận biết
      "Đất ngập nước bao gồm: những vùng lầy, đầm lầy than bùn, những vực nước bất kể là tự nhiên hay nhân tạo, những vùng ngập nước tạm thời hay thường xuyên, những vực nước đứng hay chảy, là nước ngọt, nước lợ hay nước mặn, kể cả những vực nước biển có độ sâu không quá 6m khi triều thấp”. Định nghĩa trên là theo công ước nào?

      • A.
        Công ước RAMSAR, 1971
      • B.
        Công ước CITES, 1973
      • C.
        Công ước BASEL, 1989
      • D.
        Công ước Stockholm, 2001
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 21 Nhận biết
      Phí bảo vệ môi trường thu được không dùng để:

      • A.
        Đầu tư phòng ngừa ô nhiễm
      • B.
        Xử lý nước thải đạt hiệu quả chuẩn môi trường
      • C.
        Đầu tư mới, nạo vét cống rãnh và nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước ở các đô thị
      • D.
        Khắc phục các điểm nóng về ô nhiễm môi trường
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 22 Nhận biết
      Vai trò của rừng ngập mặn:

      • A.
        Giữ đất
      • B.
        Mở rộng bờ biển
      • C.
        Chống xâm nhập mặn
      • D.
        Điều hòa khí hậu
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      bang-ron
      Điểm số
      10.00
      check Bài làm đúng: 10/10
      check Thời gian làm: 00:00:00
      Số câu đã làm
      0/22
      Thời gian còn lại
      00:00:00
      Kết quả
      (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7
      • 8
      • 9
      • 10
      • 11
      • 12
      • 13
      • 14
      • 15
      • 16
      • 17
      • 18
      • 19
      • 20
      • 21
      • 22
      Câu đã làm
      Câu chưa làm
      Câu cần kiểm tra lại
      Trắc nghiệm Môi trường và Con người – Đề 4
      Số câu: 22 câu
      Thời gian làm bài: 30 phút
      Phạm vi kiểm tra: các vấn đề môi trường toàn cầu, sự tương tác giữa con người và hệ sinh thái, cũng như các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm
      Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
      ×
      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
      Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

      ×
      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
      Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)