Trắc nghiệm Môi trường và Con người – Đề 5
Câu 1
Nhận biết
Rừng ngập mặn là:
- A. Rừng phòng hộ
- B. Rừng đặc dụng
- C. Rừng nguyên sinh
- D. Rừng thứ sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Rừng nguyên sinh ở Việt Nam chiếm:
- A. 18% tổng diện tích rừng
- B. 12% tổng diện tích rừng
- C. 10% tổng diện tích rừng
- D. 8% tổng diện tích rừng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Anh chị hãy cho biết chất thải rắn là gì?
- A. Chất thải rắn là những vật chất con người không sử dụng nữa
- B. Chất thải rắn là những chất thải ở dạng rắn và không còn giá trị hữu dụng với con người nữa
- C. Chất thải rắn là những vật chất con người bỏ vào thùng rác
- D. Chất thải rắn là những vật chất ở dạng rắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Anh chị hãy cho biết phân loại chất thải rắn dựa theo tiêu chí nào:
- A. Nguồn phát sinh, vị trí phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại
- B. Đô thị và nông thôn
- C. Nguồn phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại
- D. Chủ trương phân loại rác tại nguồn của thành phố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Chất thải nào sau đây không phải là chất thải nguy hại:
- A. Các loại bông băng, gạc nẹp dùng trong khám bệnh, điều trị, phẫu thuật
- B. Pin, ắc quy thải
- C. Thủy tinh, chai lọ thải
- D. Chất thải có chứa dầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Rừng nguyên sinh ở Việt Nam phân bố ở:
- A. Rừng Cúc Phương
- B. Rừng Nam Cát Tiên
- C. Rừng Bạch Mã
- D. Rừng U Minh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Thế nào là chất thải nguy hại:
- A. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ
- B. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn
- C. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn, bay hơi, độc hại với con người và hệ sinh thái
- D. Chất thải có chứa các chất hoặc hợp chất gây tác động trực tiếp (dễ cháy, dễ nổ, dễ ăn mòn, lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác) hoặc tương tác với chất khác đến môi trường và sức khỏe
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Việc “đúc ép các chất thải công nghiệp làm vật liệu xây dựng” thuộc phương pháp xử lý chất thải rắn nào?
- A. Phương pháp cơ học
- B. Phương pháp cơ lý
- C. Phương pháp sinh học
- D. Không thuộc phương pháp nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Luật bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam ưu tiên:
- A. Trồng rừng và phủ xanh đất trống đồi trọc
- B. Hạn chế khai hoang đất rừng, di dân tự do
- C. Xây dựng vườn quốc gia và khu bảo tồn
- D. Đóng cửa rừng tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Theo QCVN 07:2009/BTNMT thì chất thải được gọi là chất thải nguy hại có tính kiềm khi:
- A. pH>= 7
- B. pH>=12,5
- C. pH>=10
- D. pH>=8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Một số chất thải bất kỳ phải có mấy thành phần nguy hại vượt ngưỡng chất thải nguy hại thì được phân định là chất thải nguy hại:
- A. Chỉ cần 1 thành phần
- B. 2 thành phần
- C. 3 thành phần
- D. 4 thành phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Làm thế nào để tăng độ che phủ của rừng:
- A. Trồng cây gây rừng
- B. Phát triển khu bảo tồn
- C. Giao đất giao rừng cho người dân
- D. Chống ô nhiễm môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Sắp xếp nguyên lý quản lý chất thải theo hướng lựa chọn từ thấp đến cao:
- A. Năn ngừa – tái sử dụng – giảm thiểu – tái chế - thu hồi – thải bỏ
- B. Thải bỏ - thu hồi – tái chế - tái sử dụng – giảm thiểu – ngăn ngừa
- C. Thải bỏ - tái chế - tái sử dụng – thu hồi – giảm thiểu – ngăn ngừa
- D. Ngăn ngừa – giảm thiểu – tái sử dụng – tái chế - thu hồi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
“Việc sử dụng một sản phẩm nhiều lần cho đến hết tuổi thọ sản phẩm hoặc sử dụng sản phẩm theo một chức năng mới, mục đích mới” được gọi là:
- A. Tái chế chất thải
- B. Tái sử dụng
- C. Giảm thiểu chất thải
- D. Xử lý chất thải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tài nguyên khoáng sản bao gồm các loại tài nguyên nào?
- A. Kim loại, phi kim
- B. Kim loại, phi kim, khoáng sản cháy
- C. Kim loại, phi kim, dầu mỏ, khí đốt
- D. Kim loại, phi kim, than bùn, dầu mỏ, khí đốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Chất nào sau đây không thuộc hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền (POPs):
- A. Các hợp chất của Dioxin
- B. Các hợp chất của Furan
- C. Eldrin (Hexadrin)
- D. Barium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Các loại sơn được xếp vào nhóm chất thải nguy hại nào?
- A. Chất gây độc
- B. Những chất ăn mòn
- C. Các chất rắn dễ cháy, chất có khả năng tự bốc cháy và những chất gặp nước sẽ sinh ra khí dễ cháy
- D. Các chất lỏng dễ gây cháy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Hoạt động nào là nguồn phát sinh chất thải nguy hại lớn nhất tại các đô thị ở VN:
- A. Từ hoạt động nông nghiệp
- B. Từ hoạt động công nghiệp
- C. Từ thương mại
- D. Từ việc tiêu dung trong dân dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Dầu hỏa được hình thành từ:
- A. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du (zooplankton) chết lắng động ở đáy biển
- B. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kỳ cách đây 320-380 triệu năm
- C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
- D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
“Việc chế biến lại một sản phẩm và sử dụng sản phẩm theo một chức năng mới, mục đích mới” được gọi là:
- A. Tái chế chất thải
- B. Tái sử dụng
- C. Giảm thiểu chất thải
- D. Xử lý chất thải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Môi trường và Con người – Đề 5
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: mối quan hệ giữa các hoạt động con người và sự biến đổi môi trường, cách thức quản lý tài nguyên thiên nhiên và các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×