Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Tài Chính 1 Chương 2
Câu 1 Nhận biết
Doanh nghiệp bán hàng trả chậm, lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào:

  • A.
    Doanh thu chưa thực hiện
  • B.
    Doanh thu hoạt động tài chính
  • C.
    Doanh thu khác
  • D.
    Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hạch toán vào:

  • A.
    TK 811
  • B.
    TK 642
  • C.
    TK 641
  • D.
    TK 635
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu?

  • A.
    Thuế XK
  • B.
    Thuế TTĐB
  • C.
    Thuế GTGT khấu trừ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào:

  • A.
    có TK 641
  • B.
    có TK 642
  • C.
    có TK 515
  • D.
    có TK 711
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng:

  • A.
    Nợ TK 156/có TK 641
  • B.
    Nợ TK 156/có TK 3387
  • C.
    Nợ TK 156/có TK 131
  • D.
    Nợ TK 003
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phản ánh thuế XK, TTĐB phải nộp, kế toán hạch toán:

  • A.
    NỢ TK 511/CÓ TK 3332, 3333
  • B.
    NỢ TK 711/CÓ TK 3332, 3333
  • C.
    NỢ TK 3332, 3333/CÓ TK 642
  • D.
    NỢ TK 641/CÓ TK 3332, 3333
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho nhiều kỳ, doanh nghiệp tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên, GTGT khấu trừ:

  • A.
    NỢ TK 111, 112/CÓ TK 3387, 3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5113
  • B.
    NỢ TK 111, 112/CÓ TK 3387, 333, NỢ TK 3387/CÓ TK 5117
  • C.
    NỢ TK 111, 112/CÓ TK 3387, 3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5112
  • D.
    NỢ TK 111, 112/CÓ TK 3387, 3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 515
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư theo từng kỳ, GTGT khấu trừ:

  • A.
    NỢ TK 111, 112/CÓ TK 3387, 3331, NỢ TK 3331, 3387/CÓ TK 5117
  • B.
    NỢ TK 111, 112/CÓ TK 5117, 3331
  • C.
    NỢ TK 131/CÓ TK 5117, 3331, NỢ TK 111/CÓ TK 131
  • D.
    NỢ TK 111, 112/CÓ TK 3387, 3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 515
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chi phí có liên quan đến cho thuê BĐS đầu tư ghi nhận vào:

  • A.
    TK 632
  • B.
    TK 641
  • C.
    TK 642
  • D.
    TK 811
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Xuất 1000 sản phẩm gửi đại lý, giá xuất kho 100.000đ/sản phẩm. Giá bán chưa thuế quy định cho đại lý 150.000đ/sản phẩm. Thuế GTGT 10%. Hoa hồng cho đại lý 5%/giá chưa thuế, kế toán ghi:

  • A.
    NỢ TK 632: 100 triệu/CÓ TK 155: 100 triệu, NỢ TK 111: 157.5 triệu/NỢ TK 641: 7.5 triệu/CÓ TK 511: 150 triệu, CÓ TK 3331: 15 triệu
  • B.
    NỢ TK 157: 100 triệu/CÓ TK 155: 100 triệu, NỢ TK 111: 157.5 triệu/NỢ TK 641: 7.5 triệu/CÓ TK 511: 150 triệu, CÓ TK 3331: 15 triệu
  • C.
    NỢ TK 157: 100 triệu/CÓ TK 155: 100 triệu
  • D.
    Nợ TK 632: 100 triệu/CÓ TK 155: 100 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Doanh nghiệp xuất 1000 sản phẩm giá xuất kho 500.000đ/sản phẩm, giá bán 700.000đ/sản phẩm. Góp vốn liên doanh. Sản phẩm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sản phẩm, kế toán hạch toán:

  • A.
    NỢ 222: 700 triệu/CÓ 155: 700 triệu
  • B.
    NỢ 222: 500 triệu/CÓ 155: 500 triệu
  • C.
    NỢ 222: 450 triệu, NỢ 811: 250 triệu/CÓ 155: 700 triệu
  • D.
    NỢ 222: 450 triệu, NỢ 811: 50 triệu/CÓ 155: 500 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho công ty tiền bán hộ sản phẩm sau khi trừ đi hoa hồng được hưởng, kế toán ghi:

  • A.
    NỢ 3388/CÓ 511, CÓ 111
  • B.
    NỢ 641/CÓ 511, CÓ 3331, CÓ 111/CÓ 632: 10 triệu
  • C.
    NỢ 632: 20 triệu/CÓ 159: 20 triệu
  • D.
    NỢ 159: 20 triệu/CÓ 632: 20 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược, ký quỹ ngắn hạn là 2.000.000đ, kế toán hạch toán:

  • A.
    NỢ 338: 2.000.000/CÓ 711: 2.000.000
  • B.
    NỢ 338: 2.000.000/CÓ 511: 2.000.000
  • C.
    NỢ 144: 2.000.000/CÓ 515: 2.000.000
  • D.
    NỢ 144: 2.000.000/CÓ 711: 2.000.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được, kế toán ghi nhận:

  • A.
    TK 511
  • B.
    TK 515
  • C.
    TK 711
  • D.
    TK 642
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bán TSCĐ thu bằng TGNH, giá chưa thuế 40 triệu, thuế GTGT 10%:

  • A.
    NỢ 112: 44 triệu/CÓ 711: 40 triệu, CÓ 3331: 4 triệu
  • B.
    NỢ 112: 44 triệu/CÓ 511: 40 triệu, CÓ 3331: 4 triệu
  • C.
    NỢ 112: 44 triệu/CÓ 515: 40 triệu, CÓ 3331: 4 triệu
  • D.
    03 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ công ty bảo hiểm là 100 triệu về khoản bảo hiểm hỏa hoạn bằng TGNH, kế toán ghi:

  • A.
    NỢ TK 112: 100 triệu/CÓ TK 711: 100 triệu
  • B.
    NỢ TK 112: 100 triệu/CÓ TK 511: 100 triệu
  • C.
    NỢ TK 112: 100 triệu/CÓ TK 515: 100 triệu
  • D.
    03 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Công ty K có tình hình ngày 31/12/2019 Tài sản: 400,000; nợ phải trả 260,000. Biết ngày 1/1/2019 có khoản vốn chủ 100,000; Chi cổ tức 10,000. Vậy lợi nhuận hoặc lỗ sẽ là:

  • A.
    140,000
  • B.
    50,000
  • C.
    -40,000
  • D.
    40,000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây đúng:

  • A.
    Ghi nhật ký rồi mới lập báo cáo
  • B.
    Tài khoản chữ T được sử dụng phổ biến ở doanh nghiệp
  • C.
    Căn cứ vào sổ nhật ký lập bảng cân đối thử
  • D.
    Ghi Nợ một tài khoản phải ghi nợ một tài khoản liên quan
  • D.
    Tài khoản chuẩn có 3 cột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Dịch vụ đã thực hiện nhưng chưa lập hoá đơn đòi tiền 4,000 sẽ lập bút toán như sau:

  • A.
    Nợ phải trả người bán/ Có doanh thu dịch vụ
  • B.
    Nợ Tiền/ Có Doanh thu dịch vụ
  • C.
    Nợ phải thu khách hàng/ Có doanh thu dịch vụ
  • D.
    Nợ Tiền/ Có doanh thu bán hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Căn cứ lập báo cáo tài chính là:

  • A.
    Bảng cân đối thử sau khoá sổ
  • B.
    Nhật ký chung
  • C.
    Bảng cân đối thử
  • D.
    Bảng cân đối thử sau điều chỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Việc chuyển giao quyền kiểm soát hàng hóa luôn được thực hiện tại 1 thời điểm:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Theo IFRS, doanh thu được ghi nhận khi:

  • A.
    Nghĩa vụ thực hiện được hoàn thành bằng việc chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế của hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách hàng
  • B.
    Đơn vị đã xác định mức phân bổ giá giao dịch cho các nghĩa vụ thực hiện riêng biệt trong hợp đồng
  • C.
    Nghĩa vụ thực hiện được hoàn thành bằng việc chuyển giao quyền kiểm soát hoặc dịch vụ cam kết cho khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ở Việt Nam, tổng doanh thu bán hàng trong kỳ là 1000 triệu đồng, trong đó thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp là 40 triệu, chiết khấu thương mại là 10 triệu, khoản giảm giá hàng bán là 30 triệu. Chỉ tiêu doanh thu bán hàng trong kỳ là:

  • A.
    960 triệu
  • B.
    920 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Công ty CP là nhà bán lẻ các thiết bị gia dụng và cung cấp dịch vụ sửa chữa trong 3 năm. Mặc dù công ty CP bán sản phẩm theo phương thức trả góp, các dịch vụ sửa chữa đều được tính phí và thu ngay tại thời điểm bán hàng. Số tiền thu được từ các hợp đồng dịch vụ sửa chữa được ghi nhận là:

  • A.
    Doanh thu cung cấp dịch vụ
  • B.
    Nợ phải trả
  • C.
    Doanh thu bán hàng
  • D.
    Doanh thu hoạt động xây dựng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)
  • B.
    Nợ TK 621, Có TK 152
  • C.
    Nợ TK 152, Có TK 627
  • D.
    Nợ TK 152, Có TK 154
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 621, Có TK 152
  • B.
    Nợ TK 621, Có TK 152
  • C.
    Nợ TK 152, Có TK 627
  • D.
    Nợ TK 152, Có TK 154
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120 triệu được phân bổ theo tiêu thức số lượng sản phẩm. Biết rằng sản phẩm A hoàn thành 1000 sản phẩm, sản phẩm B hoàn thành 500 sản phẩm. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phân bổ cho sản phẩm A là:

  • A.
    40 triệu
  • B.
    50 triệu
  • C.
    80 triệu
  • D.
    70 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 622, Có TK 335
  • B.
    Nợ TK 622, Có TK 334
  • C.
    Nợ TK 334, Có TK 335
  • D.
    Nợ TK 335, Có TK 334
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm nay thực tế phát sinh, ghi:

  • A.
    Nợ TK 622, Có TK 335
  • B.
    Nợ TK 335, Có TK 622
  • C.
    Nợ TK 334, Có TK 335
  • D.
    Nợ TK 335, Có TK 334
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này được coi là:

  • A.
    Một giao dịch tạo ra doanh thu
  • B.
    Một giao dịch không tạo ra doanh thu
  • C.
    Một giao dịch tạo ra thu nhập khác
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Tài Chính 1 Chương 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: lập báo cáo tài chính, phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)