Trắc Nghiệm Môn Y Học Cổ Truyền Y Hà Nội
Câu 1 Nhận biết
Một qui luật cơ bản trong học thuyết âm dương là:

  • A.
    Âm dương đối lập
  • B.
    Âm dương sinh ra
  • C.
    Âm dương mất đi
  • D.
    Âm dương luôn tồn tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Phạm trù cùa học thuyết âm dương là:

  • A.
    Luôn chuyển hóa hai mặt của âm dương
  • B.
    Trong âm có dương, trong dương có âm
  • C.
    Âm dương luôn đi đôi với nhau
  • D.
    Âm dương luôn tách rời nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Theo YHCT thuộc tính của Âm là

  • A.
    Phía trên
  • B.
    Ức chế
  • C.
    Chuyển động
  • D.
    Phủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Theo YHCT tính chất nào sau đây thuộc Dương:

  • A.
    Nước
  • B.
    Nữ giới
  • C.
    Đất
  • D.
    Sáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong YHCT Âm dương đối lập có bao nhiêu thể:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Âm dương đối lập là gì

  • A.
    Mâu thuẫn, chế ước, đấu tranh lẫn nhau giữa hai mặt âm dương.
  • B.
    Nương tựa, giúp đỡ lẫn nhau để cùng tồn tại và phát triển của hai mặt âm dương
  • C.
    Sự vận động không ngừng, sự chuyên hóa lẫn nhau giữa hai mặt âm dương
  • D.
    Hai mặt âm dương luôn lập lại thế cân bằng giữa hai sự vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nếu thiên suy (hư chứng) thì dùng phép chữa nào?

  • A.
    Thanh pháp
  • B.
    Tiêu pháp
  • C.
    Hòa pháp
  • D.
    Bổ pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nếu thiên thịnh (thực chứng) thì dùng phép chữa nào?

  • A.
    Bổ pháp
  • B.
    Ôn pháp
  • C.
    Hãn pháp
  • D.
    Hòa pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong YHCT thuộc tính của Dương dược là:

  • A.
    Đắng
  • B.
    Ngọt
  • C.
    Trầm
  • D.
    Lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Theo YHCT phần nào sau đây thuộc của Dương:

  • A.
    Tạng
  • B.
    Lưng
  • C.
    Bụng
  • D.
    Huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Theo YHCT phần nào sau đây thuộc của âm:

  • A.
    Huyết
  • B.
    Lưng
  • C.
    Bàng quang
  • D.
    Khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tạng nào sau đây làm chủ huyết:

  • A.
    Tạng Tâm làm chủ huyết
  • B.
    Tạng Can làm chủ huyết
  • C.
    Tạng Tỳ làm chủ huyết
  • D.
    Cả 3 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tạng và phủ có mối quan hệ?

  • A.
    Mối liên quan ngũ hành
  • B.
    Mối liên quan trong ngoài
  • C.
    Mối liên quan âm - dương, biểu lý
  • D.
    Mối liên quan hàn - nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tạng can chủ ... thúc đẩy các hoạt động khí, huyết đến mọi nơi trong cơ thể.

  • A.
    Sơ tiết
  • B.
    Huyết mạch
  • C.
    Vận hóa
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Người có bệnh chóng mặt, da xanh, móng khô là biểu hiện bệnh ở tạng:

  • A.
    Ở tạng can
  • B.
    Ở tạng tâm
  • C.
    Ở tạng tỳ
  • D.
    Ở tạng thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Ngũ tạng bao gồm có:

  • A.
    Tâm, can, tỳ, phế, thận
  • B.
    Tâm, can, tam tiêu, phế, đởm
  • C.
    Can, vị, phế, thận, bang quang
  • D.
    Tâm, can, tỳ, phế, tiểu trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tạng Can có chức năng:

  • A.
    Sự vận hành tuần hoàn của huyết dịch
  • B.
    Điều tiết lượng huyết
  • C.
    Sinh huyết, công dụng thông nhiếp huyết dịch
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chứng bệnh kém phát triển, trí tuệ đần độn thuộc tạng:

  • A.
    Tạng Tâm
  • B.
    Tạng Can
  • C.
    Tạng Tỳ
  • D.
    Tạng Thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phương pháp thích hợp để chữa bệnh ở biểu là

  • A.
    Phép thanh
  • B.
    Phép hạ
  • C.
    Phát tán
  • D.
    Bổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hai cương Biểu và lý để đánh giá bệnh:

  • A.
    Hai cương để tìm vị trí nông sâu của bệnh tật
  • B.
    Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh
  • C.
    Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh
  • D.
    Hai cương tổng quát dùng để đánh giá xu thế chung của bệnh tật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Hai cương Hàn và nhiệt đánh giá bệnh:

  • A.
    Hai cương để tìm vị trí nông sâu của bệnh tật
  • B.
    Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh
  • C.
    Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh
  • D.
    Hai cương tổng quát để đánh giá xu thế chung của bệnh tật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Hai cương Hư và thực để đánh giá bệnh:

  • A.
    Hai cương để tìm vị trí nông sâu của bệnh tật
  • B.
    Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh
  • C.
    Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh
  • D.
    Hai cương tổng quát để đánh giá xu thế chung của bệnh tật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hai cương Âm và dương trong bát cương để nói lên tính chất:

  • A.
    Hai cương để tìm vị trí nông sâu của bệnh tật
  • B.
    Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh
  • C.
    Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh
  • D.
    Hai cương tổng quát để đánh giá xu thế chung của bệnh tật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các triệu chứng lâm sàng của “biểu chứng” là:

  • A.
    Sốt cao, chất lưỡi đỏ, nước tiểu đỏ
  • B.
    Phát sốt, sợ lạnh, ngạt mũi, ho
  • C.
    Sốt cao, mê sảng
  • D.
    Phát sốt, sợ lạnh, táo bón hay ỉa chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Các triệu chứng lâm sàng của “nhiệt chứng”

  • A.
    Sợ lạnh, thích ấm, sắc mặt xanh trắng, nước tiểu trong dài
  • B.
    Sốt, thích mát, tiểu tiện ngắn đỏ, đại tiện táo
  • C.
    Sốt thích mát, mặt đỏ, tiểu tiện ngắn đỏ
  • D.
    Sợ lạnh, thích ấm, mặt đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Biểu hiện nào sau đây là của “âm hư”

  • A.
    Triều nhiệt, nhức trong xương, di tinh liệt dương
  • B.
    Sợ lạnh, chân tay lạnh, tiểu trong dài
  • C.
    Sợ lạnh, ho khan, hai gò má đỏ
  • D.
    Triều nhiệt, nhức trong xương, ngũ tâm phiền nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cương lĩnh đứng đầu trong bát cương là:

  • A.
    Biểu-lý
  • B.
    Âm-Dương
  • C.
    Hàn-nhiệt
  • D.
    Hư-thực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Không được dùng phép hỏa trong khi tả còn ở biểu hay đã vào lý

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tiêu pháp là những vị thuốc tạo thành những bài thuốc có tác dụng chữa các chứng bệnh gây ra do tích tụ ngưng trệ, như ứ huyết, khí trệ, ứ nước, ứ đọng thức ăn...

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khi dùng phép bổ không cần chú ý đến công năng của tỳ vị

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Môn Y Học Cổ Truyền Y Hà Nội
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các lý thuyết cơ bản, chẩn đoán, điều trị bằng các phương pháp y học cổ truyền, các bài thuốc, và các loại thảo dược.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)