Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ logic của không gian địa chỉ này?

  • A.
    8 bit
  • B.
    13bit
  • C.
    24bit
  • D.
    32bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ có 32 khung trang, Hỏi phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ vật lí của không gian địa chỉ này?

  • A.
    8 bit
  • B.
    13bit
  • C.
    15bit
  • D.
    32bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Điều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình:

  • A.
    Các phần tử trong bảng phân đoạn của hai tiến trình này cùng chỉ đến một vị trí vật lí nhất
  • B.
    Không thể được
  • C.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng nhất trong tương lai thuộc loại:

  • A.
    FIFO
  • B.
    LRU
  • C.
    Tối ưu
  • D.
    NRU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong thuật toán thay thế trang “cơ hội thứ hai nâng cao” trang được chọn là trang:

  • A.
    Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng
  • B.
    Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng
  • C.
    Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng
  • D.
    Trang cuối cùng được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên cao nhất và khác rỗng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm cuối cùng trang được truy xuất là thuật toán:

  • A.
    FIFO
  • B.
    LRU
  • C.
    Tối ưu
  • D.
    NRU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm trang sẽ được sử dụng là thuật toán?

  • A.
    FIFO
  • B.
    LRU
  • C.
    Tối ưu
  • D.
    NRU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bit Dirty trong cấu trúc của 1 phần tử bảng trang có ý nghĩa:

  • A.
    Cho biết trang nào đã được truy xuất đến và trang nào không
  • B.
    Cho biết trang đó có tồn tại trong bộ nhớ hay không
  • C.
    Cho biết trang đó đã bị thay đổi hay chưa để cập nhật trang trên đĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Gọi p là xác suất xảy ra 1 lỗi trang (0
  • A.
    EAT = p * ma + (1 - p) * (swapout + swapout)
  • B.
    EAT = (1 - p) * ma + p * (swapout + swapout)
  • C.
    EAT = p * ma + (1 - p) * (swapout - swapout)
  • D.
    Câu a, b là sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Với thuật toán thay thế trang FIFO sử dụng 3 khung trang, số hiệu các trang đi vào lần lượt là: 1,2,3,4,1,2. Số lỗi trang là:

  • A.
    4 lỗi
  • B.
    5 lỗi
  • C.
    6 lỗi
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Với thuật toán thay thế trang LRU sử dụng 3 khung trang, số hiệu các trang đi vào lần lượt là: 7,0,1,2,0,3. Số lỗi trang là:

  • A.
    4 lỗi
  • B.
    5 lỗi
  • C.
    6 lỗi
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các thuật toán sau thuật toán nào thuộc loại thuật toán thống kê:

  • A.
    LFU
  • B.
    NFU
  • C.
    NRU
  • D.
    Câu a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình được quy định bởi:

  • A.
    Kiến trúc máy tính
  • B.
    Dung lượng bộ nhớ vật lí có thể sử dụng
  • C.
    Người lập trình
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt quá số khung trang có thể sử dụng, hệ điều hành sẽ:

  • A.
    Huỷ bỏ tiến trình nào dùng nhiều khung trang nhất
  • B.
    Tạm dừng tiến trình nào đó giải phóng khung trang cho tiến trình khác hoàn tất
  • C.
    Huỷ bỏ tiến trình đang dùng ít khung trang nhất
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong các thuật toán sau thuật toán nào không là thuật toán cấp phát khung trang:

  • A.
    Cấp phát công bằng
  • B.
    Cấp phát theo tỉ lệ kích thước
  • C.
    Cấp phát theo thứ tự trước sau
  • D.
    Cấp phát theo độ ưu tiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Kiểu tập tin nào liên quan đến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất tuần tự như màn hình, máy in, card mạng:

  • A.
    Tập tin thường
  • B.
    Thư mục
  • C.
    Tập tin có kí tự đặc biệt
  • D.
    Tập tin khối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hệ điều hành nào sau phân biệt chữ thường, hoa đối với tập tin:

  • A.
    MS-DOS
  • B.
    UNIX
  • C.
    WINDOW
  • D.
    Câu a, c là đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Loại thư mục nào dễ tổ chức và khai thác nhưng gây khó khăn khi đặt tên tập tin không trùng nhau và người sử dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm:

  • A.
    Thư mục một cấp
  • B.
    Thư mục hai cấp
  • C.
    Thư mục đa cấp
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT:

  • A.
    Cấp phát liên tục
  • B.
    Cấp phát không liên tục dùng danh sách liên kết
  • C.
    Cấp phát không liên tục dùng bảng chỉ mục
  • D.
    Câu a, b là đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi, không cần dùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin:

  • A.
    Cấp phát liên tục
  • B.
    Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết
  • C.
    Dùng bảng chỉ mục
  • D.
    Dùng FAT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc quản lí những hệ thống tập tin lớn:

  • A.
    Cấp phát liên tục
  • B.
    Cấp phát không liên tục dùng FAT
  • C.
    Dùng cấu trúc I-node
  • D.
    Câu a, b là đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Với một đĩa 1 Gb kích thước một khối là 4K, nếu quản lí khối trống dùng vector bit thì kích thước vector bit là bao nhiêu:

  • A.
    2 khối
  • B.
    4 khối
  • C.
    8 khối
  • D.
    16 khối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Với một đĩa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lí khối trống dùng DSLK cần bao nhiêu khối để quản lí đĩa này bao nhiêu:

  • A.
    20 khối
  • B.
    16 khối
  • C.
    40 khối
  • D.
    80 khối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong hệ thống tập tin của MS-DOS sector đầu tiên, track 0, side 0 đối với đĩa cứng thông tin về:

  • A.
    Boot sector
  • B.
    Bảng partition
  • C.
    Bảng FAT
  • D.
    Dữ liệu thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong bảng FAT của hệ thống tập tin MS-DOS người ta mô tả loại đĩa bằng cách:

  • A.
    Dùng 2 entry đầu tiên của bảng FAT
  • B.
    Dùng 1 entry đầu tiên của bảng FAT
  • C.
    Dùng entry của bảng thư mục RDET
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đối với hệ thống mở một tập tin, MS-DOS tìm các thông tin về tập tin ở:

  • A.
    Bảng FAT
  • B.
    Bảng thư mục
  • C.
    Boot sector
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đối với tập tin của WINDOWS NTFS Partition, với partition có kích thước từ 8->16 Gb thì số sector trên một cluster là:

  • A.
    8 Sector
  • B.
    16 Sector
  • C.
    32 Sector
  • D.
    64 Sector
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong cấu trúc partition của WINDOWS NTFS, thông tin về tập tin và thư mục trên partition này được lưu trong:

  • A.
    Partition bootsector
  • B.
    Master File Table (MFT)
  • C.
    Các tập tin hệ thống
  • D.
    Vùng các tập tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tạo, huỷ, mở, đóng, đọc, ghi … là các tác vụ cần thiết để hệ điều hành:

  • A.
    Quản lí tập tin
  • B.
    Quản lí bộ nhớ
  • C.
    Quản lí tiến trình
  • D.
    Quản lí mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thiết bị nào sau đây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự:

  • A.
    Bàn phím
  • B.
    Chuột
  • C.
    Card mạng
  • D.
    Đĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Vận chuyển DMA được thực hiện bởi:

  • A.
    Bộ điều khiển thiết bị
  • B.
    CPU
  • C.
    Bộ nhớ trong
  • D.
    Câu a, b là sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Ví dụ trong ngôn ngữ lập trình C câu lệnh Count = Write(fd,buffer,nbytes); thuộc phần mềm xuất nhập nào sau đây:

  • A.
    Điều khiển thiết bị
  • B.
    Phần mềm nhập xuất phạm vi người sử dụng
  • C.
    Phần mềm nhập xuất độc lập với thiết bị
  • D.
    Câu b, c là đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trong hệ thống I/O đĩa, thời gian để đầu đọc đến đúng khối cần thiết trên một track gọi là:

  • A.
    Seek time
  • B.
    Transfer time
  • C.
    Latency time
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Trong hệ thống I/O đĩa, thời gian để đầu đọc đến đúng track cần thiết trên một đĩa gọi là:

  • A.
    Seek time
  • B.
    Transfer time
  • C.
    Latency time
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu khối lượng lớn thì thuật toán lập lịch nào sau đây là hiệu quả:

  • A.
    SCAN
  • B.
    C-SCAN
  • C.
    FCFS
  • D.
    Câu a, b là đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối liên tục thì thuật toán lập lịch nào sau đây là hiệu quả nhất:

  • A.
    FCFS
  • B.
    SSTF
  • C.
    SCAN
  • D.
    C-SCAN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối liên tục thì thuật toán lập lịch nào sau đây là hiệu quả nhất:

  • A.
    FCFS
  • B.
    SSTF
  • C.
    SCAN
  • D.
    C-SCAN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Ví dụ cần đọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:

  • A.
    53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
  • B.
    53, 65, 67, 98, 122, 124, 183, 37, 14
  • C.
    53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
  • D.
    Câu a, b là đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Ví dụ cần đọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch C-SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:

  • A.
    53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
  • B.
    53, 65, 67, 98, 122, 124, 183, 14, 37
  • C.
    53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
  • D.
    53, 183, 124, 122, 98, 67, 65, 37, 14
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Ví dụ cần đọc các khối sau 98, 183, 37, 122, 14, 122, 65, 67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch FCFS thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây:

  • A.
    53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183
  • B.
    53, 65, 67, 98, 122, 124, 183, 37, 14
  • C.
    53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
  • D.
    53, 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Trên đĩa, các sector có số hiệu liên tiếp nhau luôn nằm kế bên nhau:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Việc truyền thông số từ chương trình ứng dụng đến hệ điều hành có thể thực hiện bằng cách lưu thông số trong?

  • A.
    Các thanh ghi và stack
  • B.
    Vùng nhớ trong bộ nhớ chính
  • C.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Ưu điểm chính của Time-sharing system so với Multiprogrammed system?

  • A.
    Chi phí quản lý các process nhỏ hơn
  • B.
    Thời gian đáp ứng (response time) nhỏ hơn
  • C.
    Tăng hiệu suất của CPU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Kỹ thuật Overlay được áp dụng khi?

  • A.
    Không còn vùng nhớ để chạy chương trình
  • B.
    Chương trình có kích thước lớn hơn vùng nhớ
  • C.
    Chương trình có kích thước nhỏ hơn vùng nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Khi bộ nhớ có hiện tượng phân mảnh (fragmentation) quá nhiều thì HĐH sẽ?

  • A.
    Tiến hành thu gom những Hole nhỏ thành Hole lớn hơn
  • B.
    Loại bỏ bớt một số process
  • C.
    Treo máy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Một trang bộ nhớ được quản lý bởi?

  • A.
    Một phần tử trong bản trang
  • B.
    PR (present bit)
  • C.
    PF (page frame number)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Trong kỹ thuật phân trang (Paging), khi bộ nhớ thực đầy thì HĐH sẽ?

  • A.
    Tiến hành nạp lại các trang
  • B.
    Thực hiện chiến lược thay thế trang
  • C.
    Loại bỏ các trang bị lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Process là gì?

  • A.
    Một chương trình lưu trên đĩa
  • B.
    Một chương trình được nạp vào bộ nhớ
  • C.
    Một chương trình nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Trạng thái BLOCKED của một process là do?

  • A.
    Đang chờ nhập xuất
  • B.
    Đang chờ một sự kiện nào đó chưa xảy ra
  • C.
    Cả 2 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Hành động nào HĐH sẽ thực thi một process mới sinh ra?

  • A.
    Cấp CPU ngay cho process
  • B.
    Tạo ngay khối PCB để quản lý process
  • C.
    Giao ngay các tài nguyên mà process cần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành – Đề 2
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài nguyên, điều phối hệ thống và bảo mật trong hệ điều hành
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)