Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Ngắt vào/ra xuất hiện khi nào?

  • A.
    Sau khi phép vào/ra được thực hiện xong
  • B.
    Trước khi phép vào/ra được thực hiện
  • C.
    Trong khi phép vào/ra đang được thực hiện
  • D.
    Tất cả đáp án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các kỹ thuật áp dụng trong quản lý thiết bị là các kỹ thuật nào sau đây?

  • A.
    Kỹ thuật vùng đệm
  • B.
    Kỹ thuật kết khối
  • C.
    Hệ thống mô phỏng các phép trao đổi ngoại vi trong chế độ trực tiếp (Spool)
  • D.
    Tất cả đáp án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khẳng định nào đúng nhất?

  • A.
    Vùng đệm (Buffer) là một vùng nhớ, lưu trữ thông tin tạm thời trong các thao tác vào/ra
  • B.
    Vùng đệm (Buffer) là một vùng nhớ, lưu trữ thông tin lâu dài trong các thao tác vào/ra
  • C.
    Vùng đệm (Buffer) là một vùng nhớ trung gian, lưu trữ thông tin tạm thời trong các thao tác vào/ra
  • D.
    Vùng đệm (Buffer) là một vùng nhớ trung gian, lưu trữ thông tin lâu dài trong các thao tác vào/ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Để thực hiện một thao tác vào/ra, hệ thống cần phải thực hiện các bước nào?

  • A.
    Kích hoạt thiết bị
  • B.
    Chờ thiết bị đạt trạng thái thích hợp
  • C.
    Chờ thao tác vào/ra được thực hiện
  • D.
    Tất cả đáp án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Mục đích của việc sử dụng vùng đệm trong quản lý thiết bị là?

  • A.
    Giảm số lượng các thao tác vào/ra vật lý
  • B.
    Cho phép thực hiện các phép nhập dữ liệu
  • C.
    Cho phép thực hiện gián tiếp các thao tác vào/ra với các thao tác xử lý thông tin khác
  • D.
    Đáp án A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Để đảm bảo tốc độ hoạt động chung của toàn hệ thống, thao tác vào/ra cần phải sử dụng vùng đệm nhằm mục đích...?

  • A.
    Giảm số lượng các thao tác vào/ra logic
  • B.
    Cho phép thực hiện trước các phép nhập dữ liệu
  • C.
    Cho phép thực hiện song song các thao tác vào/ra với các thao tác xử lý thông tin khác
  • D.
    Đáp án B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Vùng đệm được phân loại thành các loại vùng đệm nào?

  • A.
    Vùng đệm trung chuyển
  • B.
    Vùng đệm xử lý
  • C.
    Vùng đệm vòng tròn
  • D.
    Tất cả đáp án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Kiểu vùng đệm trung chuyển, hệ thống tổ chức thành các vùng nhớ nào?

  • A.
    Vùng nhớ vào
  • B.
    Vùng nhớ ra
  • C.
    Vùng nhớ trung gian
  • D.
    Đáp án A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sử dụng kỹ thuật vùng đệm trung chuyển trong việc quản lý thiết bị có ưu điểm gì?

  • A.
    Tiết kiệm không gian nhớ
  • B.
    Có hệ số song song cao, áp dụng được cho mọi phép vào/ra, cách thức tổ chức đơn giản
  • C.
    Rút ngắn thời gian trao đổi thông tin ở bộ nhớ trong
  • D.
    Tất cả đáp án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Sử dụng kỹ thuật vùng đệm trung chuyển trong việc quản lý thiết bị có nhược điểm gì?

  • A.
    Tốn không gian nhớ và kéo dài thời gian trao đổi thông tin ở bộ nhớ trong
  • B.
    Tốc độ giải phóng vùng đệm chậm (có hệ số song song thấp)
  • C.
    Chỉ áp dụng cho một số thao tác vào/ra
  • D.
    Tất cả đáp án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Câu 11 ử dụng kỹ thuật vùng đệm xử lý trong việc quản lý thiết bị có ưu điểm gì?

  • A.
    Áp dụng được cho mọi thao tác trao đổi vào/ra
  • B.
    Có hệ số song song cao
  • C.
    Tiết kiệm không gian nhớ, rút ngắn thời gian trao đổi thông tin ở bộ nhớ trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
D. Tất cả đáp án đều đúng

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 13 Nhận biết
    Sử dụng kỹ thuật vùng đệm xử lý trong việc quản lý thiết bị có nhược điểm gì?

    • A.
      Tốn không gian nhớ
    • B.
      Có hệ số song song thấp (tốc độ giải phóng vùng đệm chậm)
    • C.
      Kéo dài thời gian trao đổi thông tin ở bộ nhớ trong
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 14 Nhận biết
    Trong kỹ thuật vùng đệm vòng tròn, hệ thống làm việc với mấy vùng đệm?

    • A.
      1
    • B.
      2
    • C.
      3
    • D.
      4
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 15 Nhận biết
    Trong kỹ thuật vùng đệm xử lý, thông tin vào và ra được xử lý trên mấy vùng nhớ?

    • A.
      1
    • B.
      2
    • C.
      3
    • D.
      4
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 16 Nhận biết
    Trong kỹ thuật vùng đệm trung chuyển, hệ thống làm việc với mấy vùng đệm?

    • A.
      1
    • B.
      2
    • C.
      3
    • D.
      4
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 17 Nhận biết
    Trong kỹ thuật vùng đệm vòng tròn. Vòng tròn tức là...?

    • A.
      Vùng đệm ra thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm vào; Vùng đệm vào thành vùng đệm ra
    • B.
      Vùng đệm ra thành vùng đệm vào; Vùng đệm vào thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm ra
    • C.
      Vùng đệm vào thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm ra; Vùng đệm ra thành vùng đệm vào
    • D.
      Vùng đệm vào thành vùng đệm ra; Vùng đệm ra thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm vào
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 18 Nhận biết
    Mục đích của việc sử dụng kỹ thuật kết khối là?

    • A.
      Tiết kiệm không gian nhớ
    • B.
      Giảm số lần truy nhập vật lý
    • C.
      Giảm số lần truy nhập logic
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 19 Nhận biết
    Trong kỹ thuật kết khối. Thuật ngữ kết khối có nghĩa là?

    • A.
      Ghép nhiều bản ghi logic thành một bản ghi vật lý và việc trao đổi thông tin giữa các bộ phận được tiến hành theo bản ghi vật lý
    • B.
      Ghép nhiều bản ghi logic thành một bản ghi vật lý và việc trao đổi thông tin giữa các bộ phận được tiến hành theo bản ghi logic
    • C.
      Ghép nhiều bản ghi vật lý thành một bản ghi logic và việc trao đổi thông tin giữa các bộ phận được tiến hành theo bản ghi vật lý
    • D.
      Ghép nhiều bản ghi vật lý thành một bản ghi logic và việc trao đổi thông tin giữa các bộ phận được tiến hành theo bản ghi logic
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 20 Nhận biết
    Trong kỹ thuật kết khối. Khi tổ chức kết khối, mỗi bản ghi vật lý...?

    • A.
      Chứa một số nguyên lần các bản ghi logic và giá trị này là như nhau với mọi bản ghi vật lý
    • B.
      Chứa một số nguyên lần các bản ghi logic nhưng giá trị này là như nhau với mọi bản ghi vật lý
    • C.
      Số lượng các bản ghi logic là không giống nhau với những bản ghi vật lý khác nhau
    • D.
      Đáp án A và C đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 21 Nhận biết
    Trong kỹ thuật kết khối. Khẳng định nào SAI khi tổ chức kết khối?

    • A.
      Bản ghi vật lý có độ dài cố định, không phụ thuộc vào độ dài của bản ghi logic
    • B.
      Bản ghi vật lý có độ dài cố định và phụ thuộc vào độ dài của bản ghi logic
    • C.
      Bản ghi vật lý không nhất thiết phải chứa một số nguyên lần các bản ghi logic
    • D.
      Bản ghi vật lý chỉ chứa một phần bản ghi logic và vì vậy phải kết hợp nhiều bản ghi vật lý mới được một bản ghi logic
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 22 Nhận biết
    Trong kỹ thuật kết khối. Khẳng định nào ĐÚNG khi tổ chức kết khối?

    • A.
      Bản ghi vật lý có độ dài cố định, không phụ thuộc vào độ dài của bản ghi logic
    • B.
      Bản ghi vật lý không nhất thiết phải chứa một số nguyên lần các bản ghi logic
    • C.
      Bản ghi vật lý chỉ chứa một phần bản ghi logic và vì vậy phải kết hợp nhiều bản ghi vật lý mới được một bản ghi logic
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 23 Nhận biết
    Nhược điểm của kỹ thuật kết khối là?

    • A.
      Tốn bộ nhớ và thời gian xử lý bản ghi khi bản ghi (đặc biệt khi một bản ghi logic nằm trên nhiều bản ghi vật lý khác nhau)
    • B.
      Giảm số lần truy nhập vật lý
    • C.
      Không hạn chế được việc truy nhập bất hợp lệ
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 24 Nhận biết
    Phương pháp chủ yếu thường áp dụng trong chống lỗi vào/ra là...?

    • A.
      Giao trách nhiệm phát hiện lỗi cho người sử dụng
    • B.
      Giao trách nhiệm phát hiện lỗi cho hệ thống
    • C.
      Giao trách nhiệm phát hiện lỗi cho phần mềm phát hiện lỗi
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 25 Nhận biết
    Khi phát hiện lỗi, hệ thống sẽ...?

    • A.
      Cố gắng phục vụ bằng cách thực hiện lại nhiều lần thao tác vào/ra
    • B.
      Cố gắng khôi phục lại thông tin ban đầu nếu vẫn có lỗi
    • C.
      Thông báo cho người sử dụng tự giải quyết nếu lỗi không thể khắc phục
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 26 Nhận biết
    Thiết bị ảo được sử dụng nhằm mục đích…?

    • A.
      Mô phỏng thiết bị ngoại vi
    • B.
      Mô phỏng quá trình điều khiển và quản lý thiết bị mới đang chế tạo hoặc chưa có điều kiện lắp đặt
    • C.
      Tạo ra các hệ thống mô phỏng các phép trao đổi ngoại vi trong chế độ trực tiếp
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 27 Nhận biết
    Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị nhập/xuất tuần tự?

    • A.
      Đĩa
    • B.
      Bàn phím
    • C.
      Chuột
    • D.
      Màn hình
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 28 Nhận biết
    Mục tiêu bảo vệ an toàn hệ thống là?

    • A.
      Phát hiện, ngăn chặn không cho lỗi lan truyền
    • B.
      Phát hiện các lỗi tiềm ẩn trong hệ thống
    • C.
      Tăng độ tin cậy của hệ thống
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 29 Nhận biết
    Khẳng định nào ĐÚNG trong các khẳng định sau?

    • A.
      Bảo vệ hệ thống là chống sự truy nhập bất hợp lệ và hệ thống tài nguyên
    • B.
      Bảo vệ hệ thống chính là việc tạo và phân quyền cho các tài khoản/nhóm tài khoản người dùng
    • C.
      Bảo vệ hệ thống là đảm bảo cho các tiến trình khi hoạt động trong hệ thống sử dụng tài nguyên phù hợp với quy định của hệ
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 30 Nhận biết
    Một hệ thống máy tính bao gồm?

    • A.
      Tập hợp các chủ thể và tập hợp các khách thể
    • B.
      Phần cứng và phần mềm
    • C.
      Hệ điều hành và con người
    • D.
      Đáp án B và C đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 31 Nhận biết
    Một chủ thể trong hệ thống sẽ hoạt động trong một miền bảo vệ nào đó. Một miền bảo vệ sẽ xác định các...?

    • A.
      Khách thể mà chủ thể trong miền đó được phép truy nhập và thực hiện các thao tác
    • B.
      Khách thể mà chủ thể trong miền đó không được phép truy nhập và thực hiện các thao tác
    • C.
      Khách thể mà chủ thể nằm ngoài miền đó được phép truy nhập và thực hiện các thao tác
    • D.
      Đáp án A và B đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 32 Nhận biết
    Để có thể kiểm soát được tình trạng sử dụng tài nguyên trong hệ thống và hạn chế các lỗi xảy ra do tranh chấp tài nguyên, hệ điều hành cần phải thực hiện chỉ cho phép...?

    • A.
      Các chủ thể truy cập tới khách thể khi không có chủ thể nào truy cập tới khách thể đó
    • B.
      Các chủ thể truy cập tới khách thể mà nó có quyền sử dụng vào những thời điểm cần thiết
    • C.
      Các chủ thể truy cập tới khách thể mà nó có nhu cầu cần truy cập
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 33 Nhận biết
    Quyền truy cập nghĩa là...?

    • A.
      Một tài khoản có quyền đọc một tệp tin
    • B.
      Một tài khoản có một số quyền truy cập trên tệp tin đó
    • C.
      Các khả năng thao tác mà chủ thể có thể thực hiện trên khách thể
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 34 Nhận biết
    Mỗi quyền truy nhập được định nghĩa bởi...?

    • A.
      Một bộ 2 thành phần: <đối tượng, {quyền thao tác}>
    • B.
      Một bộ 3 thành phần: <Đối tượng, {quyền thao tác}, Tài nguyên>
    • C.
      Một bộ 2 Thành phần:
    • D.
      Một bộ 1 Thành phần: <{quyền thao tác}>
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 35 Nhận biết
    Một tiến trình hoạt động và miền bảo vệ có thể tồn tại những liên kết nào?

    • A.
      Liên kết ảo, liên kết tĩnh
    • B.
      Liên kết tĩnh, liên kết động
    • C.
      Liên kết ảo, liên kết động
    • D.
      Liên kết ảo, liên kết tĩnh, liên kết động
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 36 Nhận biết
    Trong mối liên kết tĩnh, trong suốt thời gian tồn tại của tiến trình trong hệ thống, tiến trình chỉ hoạt động:

    • A.
      Trong một miền bảo vệ
    • B.
      Trong các miền bảo vệ giao nhau
    • C.
      Trong hai miền bảo vệ liền kề nhau
    • D.
      Trong một miền bảo vệ hoặc trong hai miền bảo vệ liền kề nhau
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 37 Nhận biết
    Trong mối liên kết tĩnh, miền bảo vệ phải được xác định ngay từ đầu các quyền truy nhập cho tiến trình trong tất cả các giai đoạn xử lý. Điều này khiến cho tiến trình:

    • A.
      Thỏa mãn nguyên lý need-to-know
    • B.
      Sẽ thiếu quyền trong một giai đoạn xử lý nào đó và vi phạm nguyên lý need-to-know
    • C.
      Sẽ được dư thừa quyền trong một giai đoạn xử lý nào đó và vi phạm nguyên lý need-to-know
    • D.
      Sẽ được dư thừa quyền trong một giai đoạn xử lý nào đó và thỏa mãn nguyên lý need-to-know
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 38 Nhận biết
    Trong mối liên kết tĩnh, để đảm bảo được nguyên lý need-to-know, hệ thống cần phải:

    • A.
      Cập nhật nội dung miền bảo vệ qua các giai đoạn xử lý khác nhau
    • B.
      Sửa đổi nội dung miền bảo vệ
    • C.
      Đảm bảo các quyền tối thiểu của tiến trình trong miền bảo vệ tại một thời điểm
    • D.
      Đáp án A và C đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 39 Nhận biết
    Trong mối liên kết động, trong suốt thời gian tồn tại của tiến trình trong hệ thống, cho phép các tiến trình:

    • A.
      Chỉ hoạt động trong hai miền bảo vệ gần nó nhất
    • B.
      Chỉ hoạt động trong một miền bảo vệ
    • C.
      Chuyển đổi từ miền bảo vệ này sang miền bảo vệ khác
    • D.
      Chỉ hoạt động trong hai miền bảo vệ giao nhau
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 40 Nhận biết
    Trong mối liên kết động, để đảm bảo được nguyên lý need-to-know, hệ thống có thể:

    • A.
      Tạo ra các miền bảo vệ mới với nội dung thay đổi tùy theo từng giai đoạn xử lý của tiến trình
    • B.
      Chuyển tiến trình sang hoạt động tại các miền bảo vệ phù hợp với từng thời điểm
    • C.
      A và B đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 41 Nhận biết
    Ma trận quyền truy nhập được thể hiện bởi?

    • A.
      Các hàng biểu diễn các miền bảo vệ
    • B.
      Các cột biểu diễn khách thể
    • C.
      Phần tử (i,j) của ma trận xác định quyền truy nhập của chủ thể thuộc miền bảo vệ Di, có thể thao tác đối với khách thể Oj
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 42 Nhận biết
    Để cài đặt ma trận quyền truy nhập ta sử dụng các phương pháp nào?

    • A.
      Phương pháp bảng toàn cục (Global Table)
    • B.
      Phương pháp danh sách quyền truy nhập (Access Control List – ACL)
    • C.
      Phương pháp danh sách khả năng (Capability List) và phương pháp cơ chế khóa và chìa (A Lock/Key Mechanism)
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 43 Nhận biết
    Cài đặt ma trận quyền truy nhập bằng phương pháp bảng toàn cục, hệ thống sử dụng một bảng toàn cục bao gồm các thành phần nào?

    • A.
      Miền bảo vệ
    • B.
      Miền bảo vệ; khách thể
    • C.
      Miền bảo vệ; khách thể; Quyền truy nhập
    • D.
      Miền bảo vệ; quyền truy nhập
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 44 Nhận biết
    Cài đặt ma trận quyền truy nhập bằng phương pháp danh sách quyền truy nhập (ACL). Mỗi khách thể trong hệ thống sẽ có một danh sách bao gồm các phần tử là các bộ gồm các thành phần nào?

    • A.
      Miền bảo vệ; khách thể; quyền truy nhập
    • B.
      Khách thể; quyền truy nhập
    • C.
      Miền bảo vệ; khách thể
    • D.
      Miền bảo vệ; quyền truy nhập
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 45 Nhận biết
    Cài đặt ma trận quyền truy nhập bằng phương pháp danh sách khả năng. Mỗi danh sách khả năng bao gồm:

    • A.
      Các khách thể và các quyền truy nhập
    • B.
      Các khách thể và các thao tác được phép thực hiện trên khách thể khi chủ thể hoạt động trong miền bảo vệ
    • C.
      Một khách thể và các quyền truy nhập hợp lệ trên khách thể này
    • D.
      Các quyền truy nhập tương ứng trong các miền bảo vệ
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 46 Nhận biết
    Cài đặt ma trận quyền truy nhập bằng phương pháp cơ chế khóa và chìa. Một chủ thể hoạt động trong miền bảo vệ chỉ có thể truy nhập tới một khách thể nếu:

    • A.
      Miền bảo vệ sở hữu các chìa tương ứng với một khóa trong danh sách của khách thể
    • B.
      Miền bảo vệ sở hữu một chìa tương ứng với các khóa trong danh sách của khách thể
    • C.
      Miền bảo vệ sở hữu chìa tương ứng với khóa trong danh sách của khách thể
    • D.
      Miền bảo vệ sở hữu một chìa tương ứng với một khóa trong danh sách của khách thể
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 47 Nhận biết
    Cài đặt ma trận quyền truy nhập bằng phương pháp thu hồi quyền truy nhập. Khi thu hồi quyền truy nhập cần chú ý tới một số vấn đề gì?

    • A.
      Thu hồi một số quyền hay toàn bộ quyền trên một khách thể?
    • B.
      Thu hồi tạm thời hay vĩnh viễn một quyền truy nhập?
    • C.
      Thu hồi tức khắc hay trì hoãn nếu trì hoãn thì tới khi nào?
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 48 Nhận biết
    Đối với các hệ thống sử dụng danh sách quyền truy nhập, việc thực hiện thu hồi quyền truy nhập sẽ có hiệu lực tức thời và có thể áp dụng cho:

    • A.
      Tất cả các chủ thể
    • B.
      Một nhóm các chủ thể
    • C.
      Tất cả các chủ thể hoặc một nhóm các chủ thể
    • D.
      Một chủ thể duy nhất
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 49 Nhận biết
    Đối với các hệ thống sử dụng danh sách khả năng, để việc thu hồi quyền truy nhập được thực hiện một cách dễ dàng hơn hệ thống có thể tiến hành theo các phương pháp nào?

    • A.
      Tái yêu cầu
    • B.
      Sử dụng con trỏ ngược
    • C.
      Sử dụng con trỏ gián tiếp
    • D.
      Tất cả đáp án trên đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 50 Nhận biết
    Bảo vệ hệ thống là...?

    • A.
      Cơ chế kiểm soát việc sử dụng tài nguyên của các chủ thể để đối phó với các tình huống lỗi có thể phát sinh trong hệ thống
    • B.
      Việc bảo vệ các tài khoản người dùng tránh việc truy cập trái phép vào hệ thống
    • C.
      Việc bảo vệ phần cứng và phần mềm của hệ thống
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 51 Nhận biết
    Hệ thống được coi là an toàn nếu?

    • A.
      Các tài nguyên được sử dụng đúng quy định trong mọi hoàn cảnh
    • B.
      Các tài nguyên được sử dụng đúng với các tài khoản/nhóm tài khoản người dùng được phép truy nhập
    • C.
      Các tài nguyên được sử dụng đúng với các thuộc tính an toàn đã được thiết lập
    • D.
      Tất cả đáp án đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/51
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    • 32
    • 33
    • 34
    • 35
    • 36
    • 37
    • 38
    • 39
    • 40
    • 41
    • 42
    • 43
    • 44
    • 45
    • 46
    • 47
    • 48
    • 49
    • 50
    • 51
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành – Đề 9
    Số câu: 51 câu
    Thời gian làm bài: 60 phút
    Phạm vi kiểm tra: các nội dung quan trọng như lập lịch CPU, quản lý bộ nhớ ảo, và quản lý thiết bị đầu vào/ra
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)