Trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán – Chương 2
Câu 1 Nhận biết
Trên bảng cân đối thử, các tài khoản được sắp xếp theo trình tự nào?

  • A.
    TK Vốn chủ sở hữu, TK Tài sản, TK Doanh thu, TK Chi phí, TK Nợ phải trả, TK Rút vốn
  • B.
    TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn, TK Doanh thu, TK Chi phí
  • C.
    TK Doanh thu, TK Tài sản, TK Chi phí, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn
  • D.
    TK Tài sản, TK Doanh thu, TK Chi phí, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ngày 30/06/N, Công ty nhận được tiền thuê văn phòng của khách hàng trong 2 năm bằng chuyển khoản 360 triệu đồng. Bút toán điều chỉnh cho khoản doanh thu cho thuê vào thời điểm 31/12/N là gì?

  • A.
    Nợ TK Doanh thu cung cấp dịch vụ / Có TK Doanh thu nhận trước, số tiền 90 triệu
  • B.
    Nợ TK Doanh thu nhận trước / Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ, số tiền 90 triệu
  • C.
    Nợ TK Doanh thu cung cấp dịch vụ / Có TK Doanh thu nhận trước, số tiền 120 triệu
  • D.
    Nợ TK Doanh thu nhận trước / Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ, số tiền 120 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chuyển tiền gửi ngân hàng để thanh toán nợ kỳ trước cho công ty M, nghiệp vụ này được định khoản là gì?

  • A.
    Nợ TK Tiền gửi ngân hàng / Có TK Phải thu của khách hàng
  • B.
    Nợ TK Tiền gửi ngân hàng / Có TK Phải trả cho người bán
  • C.
    Nợ TK Phải thu của khách hàng / Có TK Tiền gửi ngân hàng
  • D.
    Nợ TK Phải trả cho người bán / Có TK Tiền gửi ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Sai phạm nào sau đây sẽ được phát hiện bởi Bảng cân đối thử?

  • A.
    Kế toán ghi trùng một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ
  • B.
    Kế toán ghi sai một nghiệp vụ trên sổ NKC nhưng vẫn đảm bảo cân bằng
  • C.
    Kế toán kết chuyển sai số liệu từ NKC sang sổ cái
  • D.
    Kế toán bỏ sót nghiệp vụ kinh tế phát sinh không ghi sổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây về kết cấu tài khoản rút vốn là không đúng?

  • A.
    Phát sinh giảm được phản ánh vào bên Có.
  • B.
    Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Nợ.
  • C.
    Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Có.
  • D.
    Số dư được phản ánh vào bên Nợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng về kết cấu tài khoản nợ phải trả?

  • A.
    Phát sinh tăng phản ánh bên Nợ, phát sinh giảm phản ánh bên Có, số dư bên Nợ.
  • B.
    Phát sinh tăng phản ánh bên Nợ, phát sinh giảm phản ánh bên Có, số dư bên Có.
  • C.
    Phát sinh tăng phản ánh bên Có, phát sinh giảm phản ánh bên Nợ, số dư bên Có.
  • D.
    Phát sinh tăng phản ánh bên Có, phát sinh giảm phản ánh bên Nợ, số dư bên Nợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Ngày 01/05/N, Công ty ký hợp đồng bảo hiểm 36 tháng cho thiết bị sản xuất X với tổng chi phí bảo hiểm là 34 triệu. Chi phí bảo hiểm được tính cho kỳ kế toán năm N là bao nhiêu?

  • A.
    12 triệu
  • B.
    16 triệu
  • C.
    20 triệu
  • D.
    54 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bảng cân đối thử của công ty ANP có số dư của các tài khoản kế toán như sau (ĐVT: triệu đồng): TK Tiền: 5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ: 95.000, TK Phải trả tiền công: 4.000, TK Chi phí tiền công: 40.000, TK Chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ sở hữu: 42.000, TK Rút vốn: 15.000, TK Thiết bị: 61.000. Khi lập bảng cân đối thử, tổng số tiền cột Có là bao nhiêu?

  • A.
    131.000
  • B.
    91.000
  • C.
    216.000
  • D.
    116.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hoàn thành việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhận bằng tiền mặt, nghiệp vụ ngày được định khoản là gì?

  • A.
    Nợ TK Doanh thu cung cấp dịch vụ / Có TK Tiền mặt
  • B.
    Nợ TK Phải thu của khách hàng / Có TK Tiền mặt
  • C.
    Nợ TK Tiền mặt / Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ
  • D.
    Nợ TK Tiền mặt / Có TK Phải thu của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tiêu chuẩn để lập bảng cân đối thử được sắp xếp theo trình tự nào?

  • A.
    TK Doanh thu, TK Tài sản, TK Chi phí, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn
  • B.
    TK Tài sản, TK Doanh thu, TK Chi phí, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn
  • C.
    TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn, TK Doanh thu, TK Chi phí
  • D.
    TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Chi phí, TK Doanh thu, TK Rút vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khách hàng X chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng kỳ tới. Nghiệp vụ ngày được định khoản là gì?

  • A.
    Nợ TK Phải thu của khách hàng / Có TK Tiền gửi ngân hàng
  • B.
    Nợ TK Khách hàng ứng trước / Có TK Tiền gửi ngân hàng
  • C.
    Nợ TK Tiền gửi ngân hàng / Có TK Khách hàng ứng trước
  • D.
    Nợ TK Tiền gửi ngân hàng / Có TK Phải thu của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một tài khoản kế toán được định nghĩa như thế nào?

  • A.
    Có nhiều tài khoản khác nhau để phản ánh tài sản, nợ phải trả nhưng chỉ có 1 tài khoản phản ánh vốn chủ sở hữu
  • B.
    Bên trái của tài khoản được gọi là bên Có, hoặc bên để ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh giảm
  • C.
    Là phương tiện để kế toán ghi nhận các biến động tăng, giảm của các đối tượng kế toán như tài sản, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả
  • D.
    Chỉ bao gồm 2 yếu tố tăng và giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Ngày 01/07/N, Công ty nhận được tiền thuê văn phòng của khách hàng trong 2 năm bằng chuyển khoản là 300 triệu đồng. Doanh thu cho thuê được tính cho kỳ kế toán năm N là bao nhiêu?

  • A.
    300 triệu
  • B.
    150 triệu
  • C.
    75 triệu
  • D.
    120 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Công ty thanh toán tiền điện tiêu dùng trong tháng bằng tiền gửi ngân hàng, nghiệp vụ ngày được định khoản là gì?

  • A.
    Nợ TK Chi phí điện / Có TK Tiền mặt
  • B.
    Nợ TK Chi phí điện / Có TK Tiền gửi ngân hàng
  • C.
    Nợ TK Chi phí điện / Có TK Tiền gửi ngân hàng
  • D.
    Nợ TK Tiền gửi ngân hàng / Có TK Chi phí điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bảng cân đối thử sẽ không còn bằng nếu xảy ra sai phạm nào sau đây?

  • A.
    Phân tích sai ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các tài khoản kế toán có liên quan (VD: Mua chịu vật tư, kế toán đã ghi Nợ TK Vật tư: 10.000, Có TK Phải trả người bán: 12.000)
  • B.
    Tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau (VD: Rút vốn 1.000 tiền mặt, kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, Có TK Tiền mặt: 1.000)
  • C.
    Chuyển 1 nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật ký lên sổ cái 2 lần
  • D.
    Thanh toán nợ phải trả cho người bán 2.000, kế toán đã ghi Nợ TK Phải trả người bán: 2.000, Có TK Tiền: 2.300
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ không phải thuộc mục tiêu tuân thủ nguyên tắc kế toán nào sau đây?

  • A.
    Nguyên tắc phù hợp
  • B.
    Nguyên tắc cơ sở liên tục
  • C.
    Nguyên tắc hoạt động liên tục
  • D.
    Nguyên tắc giá gốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Công ty thanh toán nợ phải trả kỳ trước bằng tiền, sẽ làm cho:

  • A.
    a) Tiền mặt giảm, phải trả cho người bán giảm
  • B.
    Tiền mặt tăng, phải trả cho người bán giảm
  • C.
    Tiền mặt giảm, phải trả cho người bán tăng
  • D.
    Tiền mặt giảm, phải trả cho người bán giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là không đúng về kết cấu tài khoản góp vốn:

  • A.
    a) Phát sinh giảm được phản ánh vào bên Nợ
  • B.
    Số dư được phản ánh vào bên Có
  • C.
    Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Nợ
  • D.
    Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Xác định nội dung kinh tế của định khoản dưới đây: Nợ TK Tiền mặt: 300 / Có TK Vốn góp: 300

  • A.
    a) Nhận tiền mặt 300
  • B.
    Trả lại vốn góp cho cổ đông bằng tiền mặt 300
  • C.
    Nhận vốn góp bằng tiền mặt 300
  • D.
    Trả lại vốn góp cho cổ đông bằng tiền mặt 300
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Doanh nghiệp mua tài sản cố định chưa thanh toán sẽ làm cho:

  • A.
    a) Tài sản cố định giảm, phải trả cho người bán giảm
  • B.
    Tài sản cố định tăng, phải trả cho người bán tăng
  • C.
    Tài sản cố định tăng, phải trả cho người bán giảm
  • D.
    Tài sản cố định giảm, phải trả cho người bán tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu:

  • A.
    a) Tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau (VD: Chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền mặt: 1.000)
  • B.
    Phân tích sai ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các tài khoản kế toán có liên quan (VD: Mua chịu vật tư, kế toán đã ghi Nợ TK Vật tư, Có TK Tiền)
  • C.
    Chuyển 1 nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật ký lên sổ cái 2 lần
  • D.
    Thanh toán nợ phải trả cho người bán 2.000, kế toán ghi Nợ TK Phải trả người bán: 2.000, Có TK Tiền: 2.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tính chi phí tiền lương của công nhân sản xuất trong kỳ, nghiệp vụ ngày được định khoản là:

  • A.
    a) Nợ TK Phải trả cho người bán / Có TK Chi phí nhân công
  • B.
    Nợ TK Phải trả cho công nhân viên / Có TK Chi phí nhân công
  • C.
    Nợ TK Chi phí nhân công / Có TK Phải trả cho công nhân viên
  • D.
    Nợ TK Chi phí nhân công / Có TK Phải trả cho người bán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Bảng cân đối thử của công ty ANH có số dư của các tài khoản kế toán như sau (ĐVT: triệu đồng): TK Tiền: 5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ: 8.000, TK Phải trả tiền công: 2.000, TK Chi phí tiền công: 10.000, TK Chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ sở hữu: 12.000, TK Rút vốn: 15.000, TK Thiết bị: 61.000. Khi lập bảng cân đối thử, tổng số tiền cột Có là bao nhiêu?

  • A.
    a) 116.000
  • B.
    91.000
  • C.
    216.000
  • D.
    131.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Ngày 01/02/N, Công ty vay ngắn hạn ngân hàng 200 triệu đồng với kỳ hạn thanh toán là 1 năm và lãi suất vay là 10%. Bút toán điều chỉnh cho khoản chi phí lãi vay vào thời điểm 31/12/N là:

  • A.
    a) Nợ TK Chi phí lãi vay phải trả / Có TK Chi phí lãi vay, số tiền 19,33 triệu
  • B.
    Nợ TK Chi phí lãi vay / Có TK Chi phí lãi vay phải trả, số tiền 18,33 triệu
  • C.
    Nợ TK Chi phí lãi vay phải trả / Có TK Chi phí lãi vay, số tiền 20 triệu
  • D.
    Nợ TK Chi phí lãi vay / Có TK Chi phí lãi vay phải trả, số tiền 20 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tại Công ty ĐTN, số dư TK Phải thu khách hàng là 1.000 sau khi khách hàng thanh toán 500 và ghi nhận một hóa đơn bảo trì máy tính 9.000. Số dư TK này trước khi ghi nhận các nghiệp vụ trên là bao nhiêu (ĐVT: triệu đồng)?

  • A.
    a) 19.000
  • B.
    5.000
  • C.
    15.000
  • D.
    6.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để giải nhận chính xác một bút toán vào định khoản, bước nào sau đây không cần thực hiện?

  • A.
    a) Đánh giá đối tượng bị ảnh hưởng của nghiệp vụ
  • B.
    Xác định số tiền ghi Nợ, ghi Có vào tài khoản liên quan
  • C.
    Xác định số kế toán cần sử dụng
  • D.
    Xác định tài khoản cần sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Công ty sử dụng dịch vụ quảng cáo của ADS, hai đơn quảng cáo đã được gửi đến công ty, sẽ làm cho:

  • A.
    a) Tiền mặt tăng, phải trả cho người bán giảm
  • B.
    Tiền mặt giảm, phải trả cho người bán giảm
  • C.
    Chi phí tăng, phải trả cho người bán tăng
  • D.
    Doanh thu giảm, phải trả cho người bán giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ghi một số tích của một nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất hai tài khoản theo phương pháp ghi Nợ tài khoản này và ghi Có tài khoản khác được gọi là:

  • A.
    a) Ghi chép
  • B.
    Ghi đơn
  • C.
    Ghi kép
  • D.
    Ghi thẳng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Doanh nghiệp hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, khách hàng sẽ thanh toán sau, sẽ làm cho:

  • A.
    a) Doanh thu giảm, phải thu của khách hàng tăng
  • B.
    Doanh thu giảm, phải thu của khách hàng giảm
  • C.
    Doanh thu tăng, phải thu của khách hàng giảm
  • D.
    Doanh thu tăng, phải thu của khách hàng tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Công ty NLKT mua một TSCĐ trị giá 300 triệu VND, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản. Nghiệp vụ này làm cho:

  • A.
    a) Tổng tài sản của công ty không thay đổi
  • B.
    Tổng tài sản của công ty giảm đi 150 triệu
  • C.
    Tổng tài sản của công ty tăng thêm 300 triệu
  • D.
    Tổng tài sản của công ty tăng thêm 150 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng về kế toán:

  • A.
    a) Số phát sinh tăng phản ánh bên Nợ, phát sinh giảm không phản ánh bên Có
  • B.
    Số phát sinh tăng không phản ánh, phát sinh giảm bên Có
  • C.
    Số phát sinh tăng phản ánh bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
  • D.
    Sự phát sinh tăng phản ánh bên Có, phát sinh giảm bên Có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Cho các số liệu tại một doanh nghiệp trong tháng 7/2020 như sau (ĐVT: triệu đồng): Số dư đầu kỳ TK Hàng hóa: 350; Mua hàng hóa nhập kho lần 1: 200; Xuất kho hàng bán tháng cho khách, giá xuất 130; Xuất kho hàng gửi cho đại lý 300; Mua hàng hóa nhập kho lần 2: 200; Khách hàng trả lại một lô hàng bán từ kỳ trước trị giá 40 triệu đã nhập kho. Tổng phát sinh bên Có TK Hàng hóa là:

  • A.
    a) 350
  • B.
    130
  • C.
    430
  • D.
    490
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Tại Công ty ETN, TK Phải trả người bán có số dư tạm tính là 16.000 trước khi ghi nhận 1 khoản thanh toán 5.000. Như vậy, sau khi ghi nhận khoản thanh toán này thì TK Phải trả người bán có số dư là (ĐVT: ngàn đồng):

  • A.
    a) 5.000
  • B.
    21.000
  • C.
    11.000
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Xác định nội dung kinh tế của định khoản dưới đây: Nợ TK Tài sản cố định: 300 / Có TK Phải trả người bán: 300

  • A.
    a) Trả cho người bán bằng TSCĐ 300
  • B.
    Mua TSCĐ và thanh toán cho người bán, trị giá 500
  • C.
    Mua TSCĐ và chưa trả tiền cho người bán
  • D.
    Mua TSCĐ đã trả bằng tiền gửi ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Ngày 30/6, Công ty gửi 20 triệu đồng tiền mặt vào ngân hàng và hưởng lãi suất không kỳ hạn 18%/năm. Bút toán điều chỉnh cho khoản doanh thu tiền gửi vào thời điểm 31/12/N là:

  • A.
    a) Nợ TK Doanh thu tiền gửi / Có TK Lãi tiền gửi, số tiền 1 triệu
  • B.
    Nợ TK Doanh thu tiền gửi / Có TK Doanh thu lãi tiền gửi, số tiền 4 triệu
  • C.
    Nợ TK Doanh thu tiền gửi / Có TK Lãi tiền gửi, số tiền 8 triệu
  • D.
    Nợ TK Doanh thu tiền gửi / Có TK Doanh thu và lãi tiền gửi, số tiền 8 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Doanh nghiệp chi tiền mua nguyên vật liệu nhập kho, sẽ làm cho:

  • A.
    a) Tổng tài sản giảm
  • B.
    Tăng lợi nhuận không đổi
  • C.
    Tổng tài sản tăng
  • D.
    Tổng nợ phải trả tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Công ty TTT xuất kho một lô hàng hóa để gửi cho đại lý bán hộ, giá xuất kho là 250 triệu VND. Giá giao đại lý là 350 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho:

  • A.
    a) Tổng tài sản của công ty tăng thêm 250 triệu
  • B.
    Tổng tài sản của công ty không thay đổi
  • C.
    Tổng tài sản của công ty tăng thêm 350 triệu
  • D.
    Doanh thu của công ty tăng thêm 350 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng về kết cấu tài khoản tài sản:

  • A.
    Số phát sinh tăng phản ánh bên Nợ, phát sinh giảm bên Có, số dư bên Nợ
  • B.
    Số phát sinh tăng phản ánh bên Có, phát sinh giảm bên Có, số dư bên Nợ
  • C.
    Số phát sinh tăng phản ánh bên Nợ, phát sinh giảm bên Có, số dư bên Có
  • D.
    Số phát sinh tăng phản ánh bên Có, phát sinh giảm bên Có, số dư bên Nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/38
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán – Chương 2
Số câu: 38 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: môn học Nguyên lý kế toán toán
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)