Trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán đại học FTU – Đề số 3
Câu 1 Nhận biết
Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ kế toán?

  • A.
    Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu đồng/năm.
  • B.
    Mua TSCĐ 50 triệu chưa thanh toán.
  • C.
    Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu.
  • D.
    Tất cả các trường hợp trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là

  • A.
    38.000
  • B.
    76.000
  • C.
    57.000
  • D.
    19.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp?

  • A.
    Ban lãnh đạo
  • B.
    Các chủ nợ
  • C.
    Các nhà đầu tư
  • D.
    Cơ quan thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tính chất của bảng cân đối kế toán:

  • A.
    Sự nhất quán.
  • B.
    Sự liên tục.
  • C.
    Sự cân bằng.
  • D.
    Cả 3 đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cho biết đặc điểm của Bảng cân đối kế toán

  • A.
    Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.
  • B.
    Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.
  • C.
    Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm nhất định.
  • D.
    Không có câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế toán?

  • A.
    Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300.
  • B.
    Mua hàng hóa chưa thanh toán 200.
  • C.
    Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng 700.
  • D.
    Tất cả các trường hợp trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối kế toán?

  • A.
    Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm.
  • B.
    Tài sản tăng, tài sản giảm.
  • C.
    Hai trường hợp trên.
  • D.
    Không có trường hợp nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:

  • A.
    Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán.
  • B.
    Giá vốn hàng bán.
  • C.
    Chiết khấu thương mại.
  • D.
    Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo:

  • A.
    Nguyên tắc giá gốc
  • B.
    Nguyên tắc thận trọng
  • C.
    Nguyên tắc tương xứng
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:

  • A.
    Nợ TK 131 / Có TK 111
  • B.
    Nợ TK 141 / Có TK 111
  • C.
    Nợ TK 331 / Có TK 111
  • D.
    Cả 3 đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết là:

  • A.
    Tổng dư Nợ bằng Tổng dư Có
  • B.
    Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có
  • C.
    Cả a, b đều đúng
  • D.
    Cả a, b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:

  • A.
    Bảng cân đối tài khoản
  • B.
    Tài khoản cấp 2
  • C.
    Các sổ chi tiết
  • D.
    Bảng tổng hợp chi tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
“Ghi sổ kép” nghĩa là:

  • A.
    Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên nợ thì phải ghi vào bên có với số tiền bằng nhau.
  • B.
    Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên tài sản thì phải ghi vào bên nguồn vốn với số tiền bằng nhau.
  • C.
    Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào chi phí thì phải ghi vào bên doanh thu với số tiền bằng nhau.
  • D.
    Tất cả các câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là:

  • A.
    Nhóm tài khoản có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản mà nó điều chỉnh.
  • B.
    Trên Bảng cân đối kế toán được ghi bên phần tài sản và ghi số âm.
  • C.
    Gồm các tài khoản 129, 139, 159, 229, và 214.
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Loại tài khoản nào sau đây sẽ không được xuất hiện trên bảng cân đối tài khoản?

  • A.
    Tài khoản có số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ.
  • B.
    Tài khoản chỉ có số dư đầu kỳ và không có số phát sinh.
  • C.
    Tài khoản chỉ có số phát sinh và không có số dư.
  • D.
    Tất cả đều xuất hiện trên bảng cân đối tài khoản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đối với phương pháp tính giá hàng tồn kho theo LIFO, câu phát biểu nào là đúng:

  • A.
    Vật liệu xuất ra trước tính theo giá của lần nhập sau cùng trước khi xuất và lần lượt tính ngược lên theo thời gian nhập.
  • B.
    Giá trị vật liệu tồn tính theo giá của những vật liệu nhập kho đầu tiên.
  • C.
    Cả hai câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00; Mua Ngày 8/9: 40 cái * 4.40; Ngày 19/9: 30 cái * 4.20; Xuất bán 50 cái, theo giá FIFO:

  • A.
    213.75
  • B.
    342.00
  • C.
    216.00
  • D.
    214.00
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000kg x 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6.000 x 6đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí bốc vác giá chưa thuế 0,5đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá bình quân vật liệu xuất kho là:

  • A.
    6,26
  • B.
    5,9
  • C.
    5,6
  • D.
    7,1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là:

  • A.
    30.000.000
  • B.
    32.000.000
  • C.
    33.000.000
  • D.
    35.200.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Kiểm tra chứng từ là:

  • A.
    Tính giá chứng từ, ghi chép định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
  • B.
    Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ánh trên chứng từ.
  • C.
    Hai câu trên đúng.
  • D.
    Hai câu đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chứng từ ghi sổ là:

  • A.
    Chứng từ mệnh lệnh.
  • B.
    Chứng từ chấp hành.
  • C.
    Chứng từ dùng để tập hợp các số liệu của chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ, trên cơ sở đó để ghi chép vào sổ kế toán.
  • D.
    Cả ba câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với TGNH và các khoản thanh toán là:

  • A.
    Đối chiếu số dư của từng tài khoản giữa sổ kế toán của doanh nghiệp với sổ của ngân hàng hoặc các đơn vị có quan hệ thanh toán.
  • B.
    Trực tiếp đếm từng loại và đối chiếu, lập báo cáo kiểm kê.
  • C.
    Cả hai câu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chứng từ bắt buộc là chứng từ:

  • A.
    Phản ánh quan hệ kinh tế giữa các pháp nhân hay có yêu cầu quản lý chặt chẽ và mang tính phổ biến rộng rãi.
  • B.
    Được sử dụng trong nội bộ đơn vị.
  • C.
    Nhà nước hướng dẫn những chỉ tiêu đặc trưng, các bộ ngành các thành phần kinh tế dựa trên cơ sở đó vận dụng vào từng trường hợp cụ thể thích hợp.
  • D.
    Không có câu nào ở trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội dung của “kiểm tra chứng từ kế toán”:

  • A.
    Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chứng từ.
  • B.
    Kiểm tra việc hoàn chỉnh và luân chuyển chứng từ.
  • C.
    Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ.
  • D.
    Kiểm tra việc chấp hành hệ thống kiểm soát nội bộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tại doanh nghiệp, có các số liệu kế toán sau: TK621 350; TK622 833; TK627 567; TK641 165; TK642 280; Nhập kho 500 sản phẩm, biết chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 30, chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 45. Hãy cho biết giá thành đơn vị sản phẩm:

  • A.
    4,39đ/sp
  • B.
    3,5đ/sp
  • C.
    3,64đ/sp
  • D.
    3,47đ/sp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán chưa thuế 19đ/sp; thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp =1/2 chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là:

  • A.
    Lời 5.000
  • B.
    Lời 5.600
  • C.
    Lời 6.520
  • D.
    Không phải các số trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp: tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv; nhập kho 1.300đv x 11đ/đv. Xuất kho đem bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv, thuế GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết giá hàng hóa xuất kho tính theo LIFO:

  • A.
    19.300
  • B.
    22.300
  • C.
    25.700
  • D.
    22.700
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Xuất kho hàng hóa đem bán thu bằng tiền mặt, biết đơn vị chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận sẽ là:

  • A.
    Nợ 111 / Có 511 / Có 333
  • B.
    Nợ 111 / Có 632
  • C.
    Nợ 111 / Có 156 / Có 511
  • D.
    Nợ 632 / Có 156 / Có 511 / Có 333
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi nhận doanh thu:

  • A.
    Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
  • B.
    Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
  • C.
    Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp.
  • D.
    Không có trường hợp nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mua hàng hóa về nhập kho, chi phí vận chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt sẽ được hạch toán như sau:

  • A.
    Nợ 641 / Có 111
  • B.
    Nợ 156 / Có 111
  • C.
    Nợ 152 / Có 111
  • D.
    Nợ 627 / Có 111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Bán thành phẩm chưa thu tiền, bút toán ghi nhận doanh thu sẽ là (biết doanh nghiệp chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):

  • A.
    Nợ 131 / Có 511 / Có 133
  • B.
    Nợ 131 / Có 511
  • C.
    Nợ 131 / Có 333
  • D.
    Câu b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khoản nào sau đây sẽ không nằm trong hàng tồn kho:

  • A.
    Hàng gởi đi bán
  • B.
    Hàng mua đang đi đường
  • C.
    Chi phí vận chuyển hàng mua
  • D.
    Hàng nhận giữ hộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Khoản nào sau đây được xem là chi phí bán hàng:

  • A.
    Chi phí vận chuyển hàng mua
  • B.
    Chi phí bốc xếp hàng cho khách
  • C.
    Giảm giá hàng mua
  • D.
    Chiết khấu bán hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Khi tính lương phải trả cho nhân viên trực tiếp sản xuất, kế toán định khoản:

  • A.
    Nợ TK 334 / Có TK 622
  • B.
    Nợ TK 334 / Có TK 111
  • C.
    Nợ TK 622 / Có TK 334
  • D.
    Cả 3 đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên:

  • A.
    Giá xuất kho của hàng hóa, thành phẩm.
  • B.
    Giá nhập kho của hàng hóa, thành phẩm.
  • C.
    Giá bán chưa thuế của hàng hóa, thành phẩm.
  • D.
    Giá bán đã có thuế của hàng hóa, thành phẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Phương pháp cải chính được sử dụng trong sửa sai sổ kế toán khi:

  • A.
    Sai lầm phát hiện sớm, ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản.
  • B.
    Sai lầm phát hiện trễ và số ghi sai > số ghi đúng.
  • C.
    Sai lầm phát hiện sớm, ghi số sai, không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản.
  • D.
    Ghi thiếu một định khoản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “khách hàng thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 100”, kế toán đã phản ánh như sau: Nợ 112 100 / Có 131 100. Vậy bút toán sửa sai sẽ là:

  • A.
    Nợ 111 100 / Có 112 100
  • B.
    Nợ 111 100 / Có 112 (100)
  • C.
    Nợ 112 (100) / Có 131 (100)
  • D.
    Nợ 131 100 / Có 112 100
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu dùng trong hình thức Nhật ký chung bao gồm:

  • A.
    Sổ nhật ký chung, sổ cái
  • B.
    Sổ nhật ký chung – sổ cái
  • C.
    Sổ nhật ký chung – sổ cái.
  • D.
    Sổ nhật ký chung, sổ cái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị phụ thuộc vào:

  • A.
    Quy mô của đơn vị.
  • B.
    Đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn.
  • C.
    Cả hai điều kiện trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Hình thức kế toán là mô hình tổ chức hệ thống sổ kế toán sử dụng trong đơn vị, các nội dung tổ chức này bao gồm:

  • A.
    Số lượng sổ và kết cấu từng loại sổ.
  • B.
    Trình tự và phương pháp ghi từng loại sổ.
  • C.
    Mối quan hệ giữa các loại sổ.
  • D.
    Tất cả các nội dung trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán đại học FTU – Đề số 3
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kế toán
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)