Trắc nghiệm Nhi khoa – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Cho trẻ ăn theo ô vuông thức ăn ngay từ lúc bắt đầu ăn dặm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thức ăn hỗn hợp cơ bản bao gồm các chất: Gạo, đậu, thịt cá, rau quả và dầu mở.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nuôi nhân tạo là biện pháp được chọn lựa khi sữa mẹ ít.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Để trẻ ngậm bắt vú tốt thì cần để cằm của trẻ không chạm vào vú mẹ.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Người ta nhận thấy rằng để mẹ có nhiều sữa thì không nên cho trẻ bú về đêm vì khi trẻ bú về đêm thì mẹ rất mệt.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong sữa mẹ lượng canxi ít nên trẻ bú mẹ dễ bị còi xương hơn trẻ bú sữa công nghiệp.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cho trẻ bú về đêm sẽ làm cho prolactine được tiết ra nhiều giúp cho phản xạ xuống sữa (tiết sữa) được tăng cường.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Dinh dưỡng trẻ em bao gồm cả dinh dưỡng của bà mẹ trong thời gian mang thai.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tầm quan trọng hàng đầu của bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em là:

  • A.
    Làm cho trẻ chậm phát triển về mặt thể chất
  • B.
    Gây nên tình trạng trì trệ về mặt tinh thần kinh cho trẻ
  • C.
    Nguyên nhân tử vong hàng đầu ở trẻ nhỏ
  • D.
    Một bệnh phổ biến ở trẻ em tại các nước đang phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Theo thống kê năm 2000, ở Việt Nam tỉ lệ trẻ em bị SDD thể nhẹ cân vào khoảng:

  • A.
    < 20%
  • B.
    20 - 25%
  • C.
    > 25 - 30%
  • D.
    > 30 - 35%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ở nước ta, từ năm 1995 đến năm 1999, tỷ lệ SDD giảm trung bình mỗi năm là:

  • A.
    0.5%
  • B.
    1%
  • C.
    1.5%
  • D.
    2%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nhóm tuổi bị suy dinh dưỡng nhiều nhất là:

  • A.
    < 6 tháng tuổi
  • B.
    6 - 24 tháng tuổi
  • C.
    25 - 36 tuổi
  • D.
    37 - 47 tháng tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Sau đây là các yếu tố nguy cơ của suy dinh dưỡng, ngoại trừ:

  • A.
    Trẻ hay bị nhiễm trùng tái diễn
  • B.
    Trẻ sinh non tháng
  • C.
    Trẻ sống ở nông thôn
  • D.
    Trẻ không bú sữa mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nguyên nhân hàng đầu gây suy dinh dưỡng của trẻ em Việt Nam là:

  • A.
    Bệnh lý nhiễm trùng, nhất là do lao và sởi
  • B.
    Thiếu kiến thức nuôi con và chế độ dinh dưỡng của trẻ chưa tốt
  • C.
    Mạng lưới y tế chưa tốt, không kiểm soát được dịch bệnh
  • D.
    Chương trình phòng và chữa bệnh trẻ chưa đúng mức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Ở nước ta theo thống kê năm 2000, vùng có tỷ lệ SDD thể nhẹ cân cao nhất là:

  • A.
    Vùng Đồng bằng Bắc bộ
  • B.
    Vùng Nam trung bộ
  • C.
    Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
  • D.
    Vùng Tây Nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trẻ nào sau đây có nguy cơ bị suy dinh dưỡng cao nhất:

  • A.
    Con đầu
  • B.
    Trong gia đình đông con
  • C.
    Mồ côi mẹ
  • D.
    Trẻ ở nông thôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tổn thương tim ở trẻ suy dinh dưỡng nặng:

  • A.
    Cơ tim nhão, tẩm nhuận nhiều chất mỡ
  • B.
    Bị nhồi máu cơ tim
  • C.
    Teo nhỏ
  • D.
    Các van tim bị hở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Ở trẻ bị suy dinh dưỡng, có sự thay đổi ở ống tiêu hóa như sau:

  • A.
    Tăng bài tiết acide trong dịch vị gây nên hiện tượng loét.
  • B.
    Thành ruột bị mỏng nhưng các tế bào hấp thu ít bị tổn thương
  • C.
    Sự tiết mật và muối mật ít bị tổn thương
  • D.
    Hiện tượng đổi mới niêm mạc ruột bị chậm lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Những biến đổi của hệ thống miễn dịch trong suy dinh dưỡng:

  • A.
    Tuyến ức teo dẫn đến ức chế miễn dịch thể dịch
  • B.
    Đáp ứng miễn dịch trung gian tế bào ít bị tổn thương
  • C.
    Chức năng bạch cầu đa nhân và các thành phần bổ thể ít thay đổi
  • D.
    Giảm IgA tiết gây nên giảm đáp ứng miễn dịch tại chỗ niêm mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phương pháp phân độ suy dinh dưỡng theo lớp mỡ dưới da:

  • A.
    Ít được áp dụng trong cộng đồng, chỉ dùng tại bệnh viện
  • B.
    Không áp dụng đúng và rộng rãi cho mọi trẻ suy dinh dưỡng
  • C.
    Dùng để đánh giá suy dinh dưỡng do thiếu đạm
  • D.
    Được áp dụng trong cộng đồng để theo dõi sự tăng trưởng của trẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đo vòng cánh tay là kỹ thuật:

  • A.
    Dễ làm, độ chính xác cao
  • B.
    Khó thực hiện nhưng độ tin cậy cao
  • C.
    Bà mẹ có thể theo dõi sự tăng trưởng của con từ lúc mới sinh đến tuổi trưởng thành một cách dễ dàng
  • D.
    Dùng để đánh giá SDD ở trẻ 1- 5 tuổi, áp dụng rộng rãi trong cộng đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chỉ số cân nặng /tuổi ( CN/T):

  • A.
    Là chỉ số chính để đánh giá SDD nhưng có hạn chế lớn khi trẻ bị phù.
  • B.
    Được dùng để đánh giá suy dinh dưỡng trong mọi trường hợp
  • C.
    Ít được sử dụng ở cộng đồng để phân loại suy dinh dưỡng
  • D.
    Chỉ dùng khi có biểu đồ tăng trưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi trẻ có cân nặng/ tuổi giảm thì gọi là suy dinh dưỡng:

  • A.
    Thể nhẹ cân
  • B.
    Thể còi cọc
  • C.
    Thể gầy mòn
  • D.
    Thể cấp tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Triệu chứng bắt buộc phải có ở thể Kwashiorkor là:

  • A.
    Teo cơ
  • B.
    Mất lớp mỡ dưới da
  • C.
    Mảng sắc tố
  • D.
    Phù
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thể teo đét chủ yếu là do:

  • A.
    Thiếu đạm trầm trọng
  • B.
    Thiếu năng lượng trường diễn
  • C.
    Thiếu mỡ kéo dài
  • D.
    Thiếu vitamin A, B1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để chẩn đoán bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em chúng ta cần:

  • A.
    Một số kỹ thuật thăm dò cao
  • B.
    Dựa vào vòng cánh tay
  • C.
    Dựa vào tiền sử bệnh nhân
  • D.
    Dựa vào cân nặng và tuổi của trẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi chẩn đoán nguyên nhân bệnh SDD, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:

  • A.
    Trình độ văn hóa của mẹ
  • B.
    Điều kiện kinh tế của gia đình
  • C.
    Tiền sử dinh dưỡng của trẻ
  • D.
    Cân nặng khi đẻ của trẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Để phát hiện sớm bệnh suy dinh dưỡng của trẻ, biện pháp tốt nhất là:

  • A.
    Theo dõi tình trạng mắc bệnh nhiễm trùng của trẻ
  • B.
    Theo dõi cân nặng của trẻ hàng tháng
  • C.
    Thường xuyên đo vòng cánh tay của trẻ
  • D.
    Theo dõi chiều cao của trẻ hàng tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Phòng suy dinh dưỡng là nhiệm vụ của:

  • A.
    Ngành y tế và ủy ban bảo vệ trẻ em
  • B.
    Toàn thể mọi thành viên trong xã hội
  • C.
    Ủy ban bảo vệ trẻ em và ngành giáo dục
  • D.
    Ngành y tế trong đó ngành nhi là quan trọng nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Suy dinh dưỡng thể phù ở trẻ < 6 tháng tuổi chủ yếu do chế độ dinh dưõng:

  • A.
    Trẻ không được bú mẹ
  • B.
    Thiếu chất béo
  • C.
    Thiếu năng lượng kéo dài
  • D.
    Quá nhiều chất bột và thiếu sữa mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Thể teo đét do thiếu năng lượng có triệu chứng sau:

  • A.
    Trẻ có nét mặt cụ già và phù nhẹ 2 chi dưới
  • B.
    Hay khóc và chậm chạp
  • C.
    Trẻ thường gầy mòn và còi cọc
  • D.
    Vòng cánh tay ít thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trẻ được chẩn đoán SDD cấp tính khi:

  • A.
    Cân nặng /tuổi giảm > 20%, chiều cao/ tuổi giảm > 10%
  • B.
    Chiều cao / tuổi giảm > 10%, cân / chiều cao > 90%
  • C.
    Cân nặng / chiều cao giảm > 20%, chiều cao /tuổi > 90%
  • D.
    Cân nặng / tuổi giảm > 10%, phù nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trẻ sơ sinh lúc đẻ được chẩn đoán là suy dinh dưỡng bào thai khi:

  • A.
    Cân nặng lúc đẻ < 2500 gr ở trẻ đủ tháng
  • B.
    Chiều dài < 50 cm
  • C.
    Cân nặng đẻ thấp < 2700 gr
  • D.
    Vòng ngực < 33cm; vòng đầu < 30cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Trẻ sơ sinh có cân nặng lúc đẻ thấp thì:

  • A.
    Giảm khả năng miễn dịch, dễ bị nhiễm khuẩn
  • B.
    Giảm khả năng miễn dịch và dự trữ các chất dinh dưỡng
  • C.
    Lực mút khi bú vẫn bình thường
  • D.
    Chậm lớn hơn trẻ khác mặc dù được nuôi dưỡng tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trẻ suy dinh dưỡng bào thai dễ có những nguy cơ sau:

  • A.
    Hạ đường máu, hạ canxi máu, nhiễm trùng
  • B.
    Hạ natri máu, thiếu máu
  • C.
    Hạ đường máu, hạ canxi máu, hạ thân nhiệt
  • D.
    Hạ magnê máu, hạ kali máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Ba biện pháp chính để điều trị trẻ suy dinh dưỡng bào thai là:

  • A.
    Truyền máu, cho bú mẹ, cho thêm vitamin D
  • B.
    Bảo đảm thân nhiệt, cách ly để tránh nhiễm trùng, truyền máu hay plasma
  • C.
    Vitamin D để tránh còi xương sớm, chuyền dịch nuôi dưỡng và kháng sinh
  • D.
    Cho bú mẹ sớm, đảm bảo thân nhiệt, vitamin D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Mục tiêu của Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2000-2010 là:

  • A.
    Giảm tỷ lệ trẻ < 5 tuổi suy dinh dưỡng còn < 30%
  • B.
    Tỷ lệ SDD thể nhẹ cân < 5 tuổi mỗi năm giảm 1,5%
  • C.
    Tỷ lệ SDD còi cọc ở trẻ < 5 tuổi mỗi năm giảm 2,5%
  • D.
    Tỷ lệ SDD nhẹ cân ở trẻ em < 5 tuổi giảm còn 20% vào năm 2005
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Điều nào sau đây là quan trọng nhất để phòng trẻ có cân nặng lúc đẻ thấp:

  • A.
    Mẹ có chế độ ăn giàu chất dinh dưỡng phù hợp với khả năng và điều kiện sinh hoạt
  • B.
    Phòng và chữa sớm những bệnh nhiễm trùng của mẹ
  • C.
    Tiêm phòng uốn ván cho mẹ
  • D.
    Nghỉ lao động trong thời gian mang thai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Trẻ suy dinh dưỡng nặng cần phải:

  • A.
    Được điều trị tại bệnh viện như là một bệnh cấp cứu
  • B.
    Được điều trị tại nhà với sự chăm sóc đặc biệt của y tá
  • C.
    Được quản lý chặt chẽ tại trạm xá
  • D.
    Phát hiện sớm để hướng dẫn mẹ cách chăm sóc con tại nhà
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Sắt được chỉ định dùng trong suy dinh dưỡng nặng như sau:

  • A.
    30 mg x 2 lần/ ngày khi trẻ bắt đầu tăng cân và kéo dài 3 tháng
  • B.
    30mg/ngày, khi bệnh nhiễm trùng ổn định và dùng trong 3 tháng
  • C.
    30mg/ngày, khi trẻ bắt đầu tăng cân và kéo dài 1 tháng
  • D.
    3 mg/kg/ngày khi trẻ bắt đầu tăng cân và dùng ít nhất trong 2 tuần lễ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nhi khoa – Đề 5
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các câu hỏi về sinh lý, bệnh lý và phương pháp chăm sóc trẻ nhỏ
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)