Trắc nghiệm Nhi khoa – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Đặc điểm chung về dịch tễ giun đũa:

  • A.
    Không có tính dịch địa phương
  • B.
    Tỷ lệ hiện mắc không ổn định
  • C.
    Tỷ lệ hiện mắc rất ổn định
  • D.
    Không bị tái nhiễm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hội chứng Loefler bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:

  • A.
    Bệnh nhân sốt nhẹ, có thể ho ra máu
  • B.
    Phổi nghe ran rít ngáy
  • C.
    XQ phổi có đám mờ rãi rác
  • D.
    CTM có bạch cầu ưa acid tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Triệu chứng XQ phổi trong hội chứng Loefer biến mất sau:

  • A.
    1-2 tuần
  • B.
    < 1 tuần C. 2 – 3 tuần D. >1 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Biện pháp nào không có hiệu quả để phòng chống bệnh giun đũa:

  • A.
    Tẩy giun định kỳ
  • B.
    Rửa tay sau khi đi ngoài
  • C.
    Rửa tay trước khi chế biến thức ăn
  • D.
    Sử dụng nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chính của abces gan do giun:

  • A.
    Sốt kéo dài, dao động
  • B.
    Thiếu máu, phù SDD
  • C.
    Gan cứng chắc, có u cục lổn nhổn
  • D.
    Đau vùng hạ sườn phải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Triệu chứng của cơn đau bụng trong giun chui ống mật:

  • A.
    Đau bụng đột ngột
  • B.
    Đau bụng đột ngột, dữ dội
  • C.
    Đau bụng lâm râm vùng thượng vị
  • D.
    Đau bụng lâm râm vùng quanh rốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Triệu chứng nào không phải là triệu chứng thường gặp của nhiễm trùng đường mật sau giun chui ống mật:

  • A.
    Sốt cao
  • B.
    Đau bụng liên tục có cơn trội lên
  • C.
    Điểm cạnh ức phải đau
  • D.
    Vàng da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đặc điểm của đau bụng trong bán tắc ruột do giun:

  • A.
    Đột ngột, dữ dội
  • B.
    Đau liên tục, nôn không đỡ đau
  • C.
    Đau lâm râm hoặc thành cơn vùng quanh rốn
  • D.
    Đau đột ngột lan xuống hạ vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi làm xuất hiện biến chứng giun chui ống mật:

  • A.
    Dùng thuốc xổ giun quá liều
  • B.
    Sốt cao
  • C.
    Môi trường sống của giun bị thay đổi
  • D.
    Tẩy giun bằng thuốc có tác dụng yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đất sét ẩm là môi trường thuận lợi cho giun móc phát triển:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giun móc có thể gây ra các triệu chứng sau:

  • A.
    Đau vùng thượng vị như loét dạ dày, tá tràng
  • B.
    Tiêu chảy lặp đi lặp lại
  • C.
    Thiếu máu
  • D.
    A,C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Biện pháp nào sau đây không phòng được nhiễm giun kim:

  • A.
    Rửa tay trước khi ăn
  • B.
    Không cho trẻ mặc quần hở đít
  • C.
    Rửa hậu môn buổi sáng bằng nước xà phòng đặc
  • D.
    Không đi chân đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Biện pháp tốt nhất để điều trị giun kim:

  • A.
    Cho 1 liều Albendazole 400mg liều duy nhất
  • B.
    Cho Pyrantel 10mg/kg sau 2 tuần lặp lại liều thứ 2
  • C.
    Cho Pyrantel 10mg/kg sau 1 tuần lặp lại liều thứ 2
  • D.
    Cho 1 liều Mebendazole 500mg, sau 1 tuần lặp lại liều thứ 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Test Elisa để chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn có hiệu giá kháng thể (+) nhỏ nhất là:

  • A.
    HGKT> 1/3200
  • B.
    HGKT> 1/2100
  • C.
    HGKT> 1/1200
  • D.
    HGKT> 1/4300
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trẻ bị bệnh sán lá gan lớn là do:

  • A.
    Ăn thịt gia súc chưa nấu chín
  • B.
    Ăn gỏi cá
  • C.
    Không dùng nước sạch
  • D.
    Ăn rau mọc dưới nước nấu chưa chín
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Biện pháp nào để phòng bệnh giun móc:

  • A.
    Xử lý phân đúng cách
  • B.
    Sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
  • C.
    Rửa tay trước khi ăn
  • D.
    Không dùng phân tươi để bón rau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các kết quả dưới đây là của thiếu máu giun móc, ngoại trừ:

  • A.
    Hồng cầu giảm
  • B.
    Bạch cầu ái toan tăng
  • C.
    Hồng cầu lưới và hồng cầu non giảm
  • D.
    Protide máu giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong thiếu máu do giun móc vấn đề quan trọng là phải cung cấp thêm vitamin B12, acid folique để tạo máu:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thuốc điều trị có hiệu quả hiện nay đối với bệnh nhiễm sán lá gan lớn (Fasciola Hepatica):

  • A.
    Niclossamid
  • B.
    Praziquantel
  • C.
    Albendazole
  • D.
    Emetin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tác dụng dược lý của Albendazol đối với giun, sán:

  • A.
    Ức chế sự hấp thu Glucose của giun làm cho giun tê liệt và chết
  • B.
    Tác dụng trên dẫn truyền thần kinh cơ của giun sán gây liệt cứng
  • C.
    Ức chế hấp thu Glucose, làm cho chu trình Krebs bị tắc nghẽn đưa đến tích tụ acide lactic làm sán ngộ độc mà chết
  • D.
    Làm tổn thương tế bào ruột của giun
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tác dụng dược lý của Mebendazol đối với giun, sán:

  • A.
    Làm tiêu protein của giun sán
  • B.
    Ức chế hấp thu Glucose, làm cho chu trình Krebs bị tắc nghẽn đưa đến tích tụ acide lactic làm sán ngộ độc mà chết
  • C.
    Làm tổn thương tế bào ruột của giun
  • D.
    Tác dụng trên dẫn truyền thần kinh cơ của giun sán gây liệt cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tác dụng dược lý của Pyrantel pamoate đối với giun:

  • A.
    Tác dụng trên dẫn truyền thần kinh cơ gây liệt cứng
  • B.
    Làm tiêu protein của giun sán
  • C.
    Cả A, B đúng
  • D.
    Cả A, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Do giun móc bám vào niêm mạc ruột hút máu và làm máu chảy nhiều nên trẻ thường có triệu chứng thiếu máu cấp:

  • A.
    Sai
  • B.
    Đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Ấu trùng giun đũa có thể gây nên hội chứng Loefler còn ấu trùng giun móc thì không:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tử vong do tiêu chảy ở nhóm trẻ < 2 tuổi chiếm bao nhiêu phần trăm tỷ lệ tử vong của bệnh tiêu chảy ở trẻ em:

  • A.
    80%
  • B.
    70%
  • C.
    60%
  • D.
    50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Theo IMCI dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy:

  • A.
    Kích thích vật vã
  • B.
    Mắt rất trũng
  • C.
    Miệng và lưỡi rất khô
  • D.
    Nếp véo da mất rất chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Theo IMCI dấu hiệu nào là của mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy:

  • A.
    Li bì hay lơ mơ
  • B.
    Miệng và lưỡi khô
  • C.
    Uống háo hức
  • D.
    Nếp véo da mất chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là:

  • A.
    Tiếp tục cho bú như cũ
  • B.
    Cho bú sữa pha loãng ½ trong 2 ngày
  • C.
    Ngừng cho bú sữa bò đến khi bù nước được 4 giờ
  • D.
    Cho trẻ ăn cháo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tử vong trong tiêu chảy cấp ở trẻ em thường do:

  • A.
    Mất nước
  • B.
    Sốt cao
  • C.
    Hạ đường máu
  • D.
    Sốc phản vệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phương pháp chăm sóc trẻ nào sau đây không làm tăng nguy cơ tiêu chảy:

  • A.
    Cho ăn dặm từ 4-6 tháng đầu
  • B.
    Cai sữa trước 18 tháng
  • C.
    Không rửa tay trước khi chế biến thức ăn
  • D.
    Dùng nước uống bị nhiễm bẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong bệnh tiêu chảy dùng có thể thất bại trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

  • A.
    Hôn mê
  • B.
    Không thể uống được
  • C.
    Trẻ sơ sinh
  • D.
    Tiêu chảy nặng, mất hơn 15ml /kg/giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh tiêu chảy kéo dài:

  • A.
    Là tiêu chảy mà khởi đầu là do nhiễm khuẩn
  • B.
    Tiêu chảy >14 ngày
  • C.
    Bao gồm các trường hợp ỉa chảy mãn tính
  • D.
    Phân không có máu mũi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Chọn câu phù hợp nhất trong các xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy:

  • A.
    Cho thuốc cầm tiêu chảy
  • B.
    Dùng ngay dung dịch ORS
  • C.
    Hạn chế nước uống vì có thể làm tiêu chảy nặng thêm
  • D.
    Cho một liều kháng sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Trẻ bị tiêu chảy khi cho uống ORS bị nôn cần phải:

  • A.
    Ngưng cho uống ORS và thay bằng nước sôi để nguội
  • B.
    Cho thuốc chống nôn
  • C.
    Chuyển sang chuyền tĩnh mạch
  • D.
    Đợi 10 phút sau và cho uống ORS chậm hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Chỉ định kháng sinh nào sau đây là không phù hợp trong điều trị tiêu chảy:

  • A.
    Tiêu chảy do Giardia
  • B.
    Tiêu chảy do Shigella
  • C.
    Tiêu chảy do tả mất nước nặng
  • D.
    Trong tất cả các trường hợp có tiêu chảy và sốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Hướng dẫn nào dưới đây là không phù hợp với phác đồ điều trị B cho một trẻ > 6 tháng:

  • A.
    Nhịn bú mẹ nếu trẻ còn bú
  • B.
    Hướng dẫn điều trị tiếp tục tại nhà theo phác đồ điều trị A sau khi bù đủ lượng dịch
  • C.
    Ngưng cho ăn cháo trong 4 giờ đầu
  • D.
    Ước tính lượng dung dịch ORS trong 4 giờ đầu bù dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Phương pháp nào dưới đây không có tác dụng làm giảm tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp:

  • A.
    Rửa tay sau khi đi ngoài và trước khi nấu ăn
  • B.
    Cho bú sữa mẹ hoàn toàn trong 4-6 tháng đầu
  • C.
    Tiêm phòng bằng vacxin DPT
  • D.
    Xử lý phân đúng cách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất trong mất nước nặng:

  • A.
    Thiếu hụt kali
  • B.
    Kém ăn
  • C.
    Toan chuyển hoá
  • D.
    Giảm khối lượng tuần hoàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Chất nào dưới đây không có tác dụng làm tăng hiệu quả hấp thu Na ở ruột:

  • A.
    Bột gạo nấu chín
  • B.
    Dầu thực vật
  • C.
    Đường ăn
  • D.
    Glucose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Điều trị mất nước nặng đối với trẻ < 12 tháng:

  • A.
    Cho truyền dịch 30ml/kg trong 1 giờ đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau
  • B.
    Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau
  • C.
    Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ sau
  • D.
    Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ 30 phút sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nhi khoa – Đề 7
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: sinh lý, bệnh lý và phương pháp chăm sóc trẻ nhỏ
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)