Trắc nghiệm Nhi khoa – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu?

  • A.
    Ổ abces di căn ở mô mềm
  • B.
    Viêm xương tủy xương
  • C.
    Nhiễm trùng huyết
  • D.
    Viêm màng ngoài tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Yếu tố nào ảnh hưởng đến tiên lượng viêm phổi tụ cầu, ngoại trừ:

  • A.
    Suy miễn dịch
  • B.
    BC> 20000
  • C.
    Có kèm các biến chứng khác
  • D.
    Mức độ đầy đủ của điều trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp?

  • A.
    Methicilline + Gentamycine
  • B.
    Cephalexine + Gentamycine
  • C.
    Cefalotine + Nebcine
  • D.
    Fosfomycine + Methicilline
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Điều kiện nào không phải là tiêu chuẩn để cắt kháng sinh trong điều trị viêm phổi tụ cầu?

  • A.
    X quang phổi trở về bình thường
  • B.
    Đủ liệu trình tối thiểu
  • C.
    Hết sốt liên tục 5 ngày
  • D.
    Công thức máu trở về bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thời gian lưu ống dẫn lưu màng phổi trong TMMP do tụ cầu là bao lâu?

  • A.
    3- 5 ngày
  • B.
    < 5 ngày
  • C.
    < 7 ngày
  • D.
    7- 10 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Vị trí để dẫn lưu khí trong TKMP do tụ cầu:

  • A.
    Gian sườn 5- 6 trên đường trung đòn
  • B.
    Gian sườn 2- 3 trên đường nách giữa
  • C.
    Gian sườn 7- 8 trên đường nách sau
  • D.
    Gian sườn 2- 3 trên đường trung đòn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp:

  • A.
    Fosfomycine + Nebcine
  • B.
    Fosfomycine + Cefotaxime
  • C.
    Vancomycine + Nebcine
  • D.
    Oxacilline + Tobramycine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Liệu trình kháng sinh nào thích hợp trong điều trị viêm phổi tụ cầu?

  • A.
    7 ngày
  • B.
    1- 2 tuần
  • C.
    2- 3 tuần
  • D.
    4 – 6 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Kháng sinh nào không nên dùng quá 2 tuần trong điều trị viêm phổi tụ cầu?

  • A.
    Vancomycine
  • B.
    Gentamycine
  • C.
    Claforan
  • D.
    Methicilline
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các type vi khuẩn phế cầu hay gây bệnh ở trẻ em là:

  • A.
    1,4,6,14,18,19
  • B.
    3,4,6,14,15,19
  • C.
    1,2,6,14,18,19
  • D.
    1,4,6,15,18,19
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hội chứng đặc phổi điển hình thường gặp trong viêm phổi do phế cầu ở trẻ bú mẹ?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường có biểu hiện lâm sàng như sau, ngoại trừ?

  • A.
    Hội chứng tràn dịch màng phổi
  • B.
    Hội chứng tràn khí màng phổi
  • C.
    Hội chứng đặc phổi
  • D.
    Hội chứng nhiễm trùng rõ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường nhầm với các bệnh lý nào sau đây?

  • A.
    Viêm đường mật
  • B.
    Viêm ruột thừa
  • C.
    Viêm màng não
  • D.
    B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Lâm sàng viêm phổi do HI có những biểu hiện nào sau đây?

  • A.
    Bệnh cảnh rầm rộ, sốt cao, hội chứng đặc phổi điển hình
  • B.
    Bệnh cảnh thầm lặng, sốt vừa phải, hội chứng đặc phổi không điển hình
  • C.
    Ho khan, khó thở, ran ẩm nhỏ hạt
  • D.
    B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Kháng sinh nào sau đây không dùng trong viêm phổi do phế cầu?

  • A.
    Procain Penicilline
  • B.
    Erythromycine
  • C.
    Cefotaxime
  • D.
    Gentamycine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hình ảnh X.quang nào sau đây có thể có trong viêm phổi do HI, ngoại trừ?

  • A.
    Mờ rải rác tập trung ở rốn phổi, cạnh tim
  • B.
    Mờ tương đối đồng đều một thùy phổi
  • C.
    Phổi tăng sáng, có mỏm cụt, tim bị đẩy lệch
  • D.
    Đường cong Damoiseau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi do HI?

  • A.
    Viêm màng ngoài tim
  • B.
    Viêm màng não mủ
  • C.
    Nhiễm trùng huyết
  • D.
    Viêm khớp mủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Kháng sinh nào thường dùng trong viêm phổi do HI, ngoại trừ?

  • A.
    Chloramphenicol
  • B.
    Cefotaxime
  • C.
    Ceftriazone
  • D.
    Penicilline
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
9/10 tràn dịch màng phổi là do tụ cầu?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào sau đây là không thích hợp:

  • A.
    Vancomycine + Nebcine
  • B.
    Rifampicine+ Lincosanide
  • C.
    Cloxacilline + Tobramycine
  • D.
    Fosfomycine + Cefotaxime
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh không thích hợp nào sau đây?

  • A.
    Methicilline + Gentamycine
  • B.
    Oxacilline + Gentamycine
  • C.
    Cephalexine + Gentamycine
  • D.
    Rifampicine+ Amikacine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Viêm phổi do phế cầu ở trẻ em thường gặp vào mùa hè thu?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Viêm phổi do tụ cầu ở nước ta thường gặp ở mùa đông xuân?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Ở trẻ lớn, giữ gìn vệ sinh thân thể và điều trị sớm và tích cực các ổ nhiễm trùng ngoài da là biện pháp tốt nhất để phòng bệnh viêm phổi do tụ cầu.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Viêm phổi do H. influenzae thường hay gặp ở trẻ:

  • A.
    Dưới 1 tuổi
  • B.
    Trên 1 tuổi
  • C.
    Trên 4 tuổi
  • D.
    Trên 5 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Vi khuẩn nào sau đây đứng hàng đầu trong số các vi khuẩn gây viêm phổi ở trẻ em từ 2 tháng- 5 tuổi?

  • A.
    Streptococcus pneumoniae
  • B.
    Staphylococcus aureus
  • C.
    Streptococcus pyogene
  • D.
    Hemophilus influenzae
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tử vong do NKHHCT gặp nhiều ở lứa tuổi nào?

  • A.
    < 2 tháng
  • B.
    2-6 tháng
  • C.
    6-12 tháng
  • D.
    12-24 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây viêm phổi và tử vong của NKHHCT?

  • A.
    Trẻ < 2 tháng tuổi
  • B.
    Không được bú mẹ
  • C.
    Bị lạnh
  • D.
    Thiếu vitamine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nguyên nhân nào phổ biến gây viêm phổi ở trẻ nhỏ < 2 tháng tuổi?

  • A.
    Hemophilus influenzae
  • B.
    Streptococcus pneumoniae
  • C.
    Staphylococcus aureus
  • D.
    Chưa biết rõ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính thường gặp ở lứa tuổi 3- 5 tuổi.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Vi khuẩn nào sau đây là phổ biến nhất gây viêm họng ở trẻ em?

  • A.
    Streptococcus pneumoniae
  • B.
    Brahamella catarrhalis
  • C.
    Streptococcus hemolyticus
  • D.
    Hemophilus influenzae
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Nguyên nhân chủ yếu gây NKHHCT ở nước đã phát triển và nước đang phát triển là virus:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Tỉ lệ tìm được vi khuẩn ở bệnh nhân bị viêm phổi chưa dùng kháng sinh trước đó là 45%:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Gọi là sốt và hạ thân nhiệt khi nào ≥ 37o 5 C và <35o 5C (nhiệt độ nách).

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu nguy cơ trong NKHHCT < 2 tháng:

  • A.
    Không uống được
  • B.
    Co giật
  • C.
    Bú kém
  • D.
    Thở rít khi nằm yên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu nguy cơ trong NKHHCT từ 2 tháng – 5 tuổi:

  • A.
    Không uống được
  • B.
    Bú kém
  • C.
    Thở rít khi nằm yên
  • D.
    Ngủ li bì khó đánh thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Điều kiện nào sau đây là lý tưởng nhất để đếm tần số thở?

  • A.
    Trẻ đang bú, không khóc
  • B.
    Trẻ nằm yên, người đếm có đồng hồ có kim giây
  • C.
    Trẻ nằm yên, có đồng hồ chuông để đếm
  • D.
    Trẻ nằm yên, có người thứ hai trợ giúp khi đếm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thế nào là tiếng thở rít?

  • A.
    Tiếng thở rít là tiếng thô ráp nghe được ở thì hít vào do hẹp đường thở ở phổi
  • B.
    Tiếng thở rít là tiếng êm dịu nghe được ở thì thở ra do hẹp đường thở ở phổi
  • C.
    Tiếng thở rít là tiếng thở thô ráp ở thì hít vào khi hẹp thanh quản
  • D.
    Tiếng thở rít nghe được ở thì hít vào do hẹp thanh quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Thế nào là tiếng sò sè?

  • A.
    Là tiếng êm dịu nghe được ở thì hít vào do hẹp các đường dẫn khí ở phổi
  • B.
    Là tiếng êm dịu nghe được ở thì thở
  • C.
    Là tiếng thở to, rõ nghe được ở thì thở ra do hẹp các đường dẫn khí ở phổi
  • D.
    Là tiếng nghe được khi thở ra do nhận ra có tiếng trước mặt mình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ bị viêm phổi ở trẻ em?

  • A.
    Bú mẹ không đủ 6 tháng
  • B.
    Sốt cao
  • C.
    Co giật
  • D.
    Không tiêm phòng đầy đủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nhi khoa – Đề 9
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: sinh lý, bệnh lý và phương pháp chăm sóc trẻ nhỏ, đòi hỏi sinh viên phải nắm vững kiến thức chuyên sâu để có thể giải quyết
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)