Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Người ta nói cơn đau thắt ngực ổn định là bệnh nhân đã được điều trị khỏi đau ngực điều đó đúng hay sai?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đau ngực do nhồi máu cơ tim khác với viêm màng ngoài tim cấp là có tư thế giảm đau đúng hay sai?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Suy tim là:

  • A.
    Một trạng thái bệnh lý.
  • B.
    Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể.
  • C.
    Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghỉ ngơi.
  • D.
    Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:

  • A.
    Tăng huyết áp
  • B.
    Hở van hai lá
  • C.
    Còn ống động mạch
  • D.
    Thông liên nhĩ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải:

  • A.
    Hẹp hai lá
  • B.
    Viêm phế quản mạn
  • C.
    Tổn thương van ba lá
  • D.
    Bệnh van động mạch chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:

  • A.
    Huyết áp động mạch.
  • B.
    Huyết áp tĩnh mạch.
  • C.
    Chiều dày cơ tim.
  • D.
    Tần số tim.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tiền gánh là:

  • A.
    Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
  • B.
    Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương.
  • C.
    Sức căng của thành tim tâm thu.
  • D.
    Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hậu gánh là:

  • A.
    Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất
  • B.
    Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu, đứng đầu là sức cản ngoại vi
  • C.
    Sức căng của thành tim tâm trương
  • D.
    Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu:

  • A.
    Tiền gánh
  • B.
    Hậu gánh
  • C.
    Sức co bóp tim
  • D.
    Tần số tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:

  • A.
    Ho khan
  • B.
    Ho ra máu
  • C.
    Khó thở
  • D.
    Đau ngực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khó thở kịch phát: xảy ra ban đêm, biểu hiện suy tim trái, có hai dạng thường gặp là hen tim, phù phổi cấp.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:

  • A.
    Mõm tim lệch trái.
  • B.
    Nhịp tim nhanh.
  • C.
    Thổi tâm thu van hai lá.
  • D.
    Xanh tím.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:

  • A.
    Cung trên phải phồng.
  • B.
    Cung dưới phải phồng.
  • C.
    Cung giữa trái phồng.
  • D.
    Cung dưới trái phồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:

  • A.
    Khó thở dữ dội
  • B.
    Gan to
  • C.
    Bóng tim to
  • D.
    Ứ máu ngoại biên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:

  • A.
    Gan to đau
  • B.
    Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ
  • C.
    Gan đàn xếp
  • D.
    Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải:

  • A.
    Phù thường ở hai chi dưới.
  • B.
    Phù tăng dần lên phía trên.
  • C.
    Phù có thể kèm theo cổ trướng.
  • D.
    Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của:

  • A.
    Suy tim phải nặng
  • B.
    Suy tim trái nặng
  • C.
    Suy tim toàn bộ
  • D.
    Tim bình thường ở người lớn tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
X-quang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:

  • A.
    Cung trên trái phồng
  • B.
    Viêm rãnh liên thùy
  • C.
    Tràn dịch đáy phổi phải
  • D.
    Mõm tim hếch lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ:

  • A.
    khó thở gắng sức
  • B.
    khó thở kịch phát
  • C.
    khó thở khi nằm
  • D.
    gan lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ:

  • A.
    ran ẩm ở phổi
  • B.
    khạc đàm bọt hồng
  • C.
    không có khó thở khi nằm
  • D.
    co kéo trên xương ức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức, ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim:

  • A.
    Độ I
  • B.
    Độ II
  • C.
    Độ III
  • D.
    Độ IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đặc điểm sau không phải là của Digital:

  • A.
    Tăng co bóp tim
  • B.
    Tăng dẫn truyền tim
  • C.
    Chậm nhịp tim
  • D.
    Tăng kích thích tại tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác dụng đó là:

  • A.
    Mất Natri
  • B.
    Mất kali
  • C.
    Nhiễm kiềm
  • D.
    Nhiễm canxi thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là:

  • A.
    Hydralazin
  • B.
    Prazosin
  • C.
    Nitrate
  • D.
    Ức chế men chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:

  • A.
    Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K
  • B.
    Giảm tính tự động của nút xoang
  • C.
    Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
  • D.
    Giảm tính kích thích cơ tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:

  • A.
    Có tác dụng anpha
  • B.
    Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp
  • C.
    Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận
  • D.
    Tác dụng không phụ thuốc liều lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:

  • A.
    Hạ huyết áp
  • B.
    Giảm nhịp tim
  • C.
    Rối loạn nhịp tim
  • D.
    Sốt cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng:

  • A.
    Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim
  • B.
    Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
  • C.
    Chỉ có một số thuốc được xử dụng
  • D.
    Metoprolol là thuốc đã áp dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau:

  • A.
    Ngày uống 2 viên
  • B.
    Ngày uống 1 viên
  • C.
    Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần
  • D.
    Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Liều Digoxin viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là:

  • A.
    2 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày
  • B.
    1 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày
  • C.
    1 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày
  • D.
    2 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:

  • A.
    Nên bắt đầu bằng liều thấp
  • B.
    Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày
  • C.
    Liều duy trì là 12.5 - 25mg/ngày
  • D.
    Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Theo phác đồ điều trị suy tim, để tăng cường hiệu quả ghép tim thường áp dụng ở giai đoạn rất sớm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Theo phác đồ điều trị suy tim hiện nay có thể xử dụng chẹn bêta chọn lọc hoặc chẹn bêta dãn mạch thế hệ 3 trong điều trị suy tim.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ:

  • A.
    2%
  • B.
    5%
  • C.
    10%
  • D.
    15%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp tới:

  • A.
    Tủy sống
  • B.
    Chùm đuôi ngựa
  • C.
    Các rễ thần kinh
  • D.
    Cả 3 đáp án A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là:

  • A.
    Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở mặt sau thân đốt sống và đĩa đệm
  • B.
    Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây chằng dọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm
  • C.
    Chèn ép từ trong ống tủy các rễ thần kinh
  • D.
    Cả 3 đáp án A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi:

  • A.
    Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng
  • B.
    Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng
  • C.
    Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng
  • D.
    Tổn thương vùng đuôi ngựa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng thường kèm theo dấu hiệu:

  • A.
    Đau vùng thượng vị
  • B.
    Đái máu
  • C.
    Rối loạn kinh nguyệt
  • D.
    Giảm cơ lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong:

  • A.
    Đau vùng thượng vị
  • B.
    Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt lưng
  • C.
    Loãng xương
  • D.
    Dị dạng cột sống bẩm sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là biểu hiện của:

  • A.
    Thoái hóa đốt sống
  • B.
    Viêm cột sống dính khớp
  • C.
    Chấn thương
  • D.
    Dị dạng đốt sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện của:

  • A.
    Viêm cột sống do lao
  • B.
    Thoái hóa đĩa đệm
  • C.
    Dị dạng đốt sống
  • D.
    Viêm cột sống dính khớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa vào:

  • A.
    Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4
  • B.
    Chụp cản quang bao rễ
  • C.
    Chụp cắt lớp
  • D.
    B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là:

  • A.
    Chấn thương vùng thắt lưng
  • B.
    Bệnh dạ dày
  • C.
    Thoái hóa cột sống thắt lưng
  • D.
    Loãng xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp nhất là:

  • A.
    Viêm cột sống dính khớp
  • B.
    Lao cột sống
  • C.
    Dị dạng bẩm sinh
  • D.
    Thoái hóa đĩa đệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến:

  • A.
    Thoái hóa cột sống
  • B.
    Viêm cột sống dính khớp
  • C.
    Bệnh đau tủy xương
  • D.
    Ung thư xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/45
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 4
Số câu: 45 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản về các bệnh lý nội khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)