Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Trong điều trị hội chứng ruột kích thích thì:

  • A.
    tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu
  • B.
    không nên khuyên bệnh nhân tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt
  • C.
    thường không nên cho bệnh nhân táo bón ăn nhiều chất xơ
  • D.
    hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từ sữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích thích là:

  • A.
    điều trị triệu chứng
  • B.
    cải thiện sự thoải mái về triệu chứng và cả tâm lý
  • C.
    điều trị tiệt căn
  • D.
    điều trị các rối loạn tâm căn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi:

  • A.
    Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
  • B.
    Ho và khạc nhiều đàm loãng
  • C.
    Ho khi thay đổi tư thế
  • D.
    Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là:

  • A.
    Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
  • B.
    Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
  • C.
    Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
  • D.
    Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau:

  • A.
    Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ
  • B.
    Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
  • C.
    Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
  • D.
    Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong tràn dịch màng phổi nghe được:

  • A.
    Ran nổ và âm thổi màng phổi
  • B.
    Âm phế bào giảm hay mất
  • C.
    Ran ấm to hạt, âm dê
  • D.
    Ran ấm vừa và nhỏ hạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là:

  • A.
    Âm phế bào giảm ở đáy phổi
  • B.
    Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên XQuang
  • C.
    Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
  • D.
    Chọc dò màng phổi có dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi:

  • A.
    Đau ở đáy ngực nhiều
  • B.
    Thở nhanh, nông
  • C.
    Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ
  • D.
    Nghe nhiều ran ấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là:

  • A.
    Biến dạng lồng ngực
  • B.
    Mức độ khó thở
  • C.
    Đau ngực, phù nề lồng ngực
  • D.
    Tuổi và giới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong:

  • A.
    Hội chứng thận hư
  • B.
    Lao màng phổi
  • C.
    Tràn mủ màng phổi
  • D.
    K.màng phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong:

  • A.
    K.màng phổi
  • B.
    Viêm màng phổi có dày dính màng phổi
  • C.
    Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi
  • D.
    Hội chứng Meig’s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Vách hóa màng phổi gặp trong:

  • A.
    Tràn dịch màng phổi do virus
  • B.
    Tràn dịch màng phổi do K
  • C.
    Lao màng phổi
  • D.
    Viêm màng mủ phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì:

  • A.
    Kết quả sai
  • B.
    Do giảm Protein máu
  • C.
    Phản ứng viêm không nặng
  • D.
    Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau:

  • A.
    Áp xe phổi
  • B.
    Áp xe gan (dưới cơ hoành)
  • C.
    Giảm phế quản
  • D.
    Viêm phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tràn dịch màng phổi (T) có thể do:

  • A.
    Viêm đường mật trong gan
  • B.
    Viêm tụy cấp
  • C.
    Viêm thận, bể thận (T)
  • D.
    Thủng tạng rỗng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tràn dịch màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào:

  • A.
    Tiền sử, bệnh sử
  • B.
    Triệu chứng cơ nắng là chính
  • C.
    Triệu chứng thực thể là chính
  • D.
    Phim Xquang phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi:

  • A.
    Tràn dịch màng phổi khu trú
  • B.
    Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi
  • C.
    Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình
  • D.
    Tràn dịch kèm đông đặc phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ:

  • A.
    Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện
  • B.
    Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ
  • C.
    Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng
  • D.
    Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng:

  • A.
    Pénicilline G liều cao + Bactrim
  • B.
    Erythromyrin + Tetracyline
  • C.
    Cefalosporine III + Gentamycine
  • D.
    Pénicilline + Ofloxacine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi:

  • A.
    Được chỉ định sớm ngay từ đầu
  • B.
    Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú
  • C.
    Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng
  • D.
    Khi có vách hóa màng phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò:

  • A.
    Ở vùng thấp nhất của tràn dịch
  • B.
    Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm
  • C.
    Ở phần trên của dịch
  • D.
    Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Vách hóa màng phổi thường xảy ra do:

  • A.
    Tràn máu màng phổi
  • B.
    Tràn dưỡng trấp màng phổi
  • C.
    Tràn dịch thanh tơ huyết
  • D.
    Tràn mủ màng phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết:

  • A.
    Suy dinh dưỡng
  • B.
    Do lao
  • C.
    Suy tim nặng
  • D.
    Suy thận giai đoạn cuối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm:

  • A.
    Suy tim phải giai đoạn 3
  • B.
    Do lao
  • C.
    Do vi khuẩn mủ
  • D.
    Do K nguyên phát mang phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì Xquang:

  • A.
    Thấy vách hóa màng phổi rõ
  • B.
    Tràn dịch màng phổi thể khu trú
  • C.
    Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình
  • D.
    Mức dịch nằm ngang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c:

  • A.
    Katagener
  • B.
    Monnier-Kulin
  • C.
    Meigh’s
  • D.
    Paucoat-Tobias
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là:

  • A.
    Thủng dạ dày
  • B.
    Viêm tụy cấp
  • C.
    Áp xe gan vỡ vào phổi
  • D.
    Sỏi mật – áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết

  • A.
    Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là:
  • B.
    Thủng dạ dày
  • C.
    Viêm tụy cấp
  • D.
    Áp xe gan vỡ vào phổi
  • D.
    Sỏi mật – áp xe mật quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là:

  • A.
    Vancomycin
  • B.
    Metronidazol
  • C.
    Nhóm aminozide
  • D.
    Nhóm Macrolid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong:

  • A.
    Ung thư màng phổi
  • B.
    Lao màng phổi
  • C.
    Viêm mủ màng phổi
  • D.
    Suy tim, suy thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do:

  • A.
    Viêm màng phổi mủ
  • B.
    Ung thư màng phổi
  • C.
    U trung thất
  • D.
    Lao màng phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định:

  • A.
    Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
  • B.
    Sớm, uống với liều cao
  • C.
    Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
  • D.
    Phải có kháng sinh đồ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Ý thức là chức năng của:

  • A.
    Hệ thống lưới phát động lên
  • B.
    Dưới võ não
  • C.
    Vỏ não
  • D.
    Đồi thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100g não/phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm:

  • A.
    55
  • B.
    45
  • C.
    35
  • D.
    25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Dự trữ glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn:

  • A.
    180
  • B.
    150
  • C.
    120
  • D.
    90
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do:

  • A.
    Đái tháo đường
  • B.
    Xơ gan mất bù
  • C.
    Urê máu cao
  • D.
    Tổn thương cầu não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường:

  • A.
    Hạ đường máu
  • B.
    Nhiễm toan xeton
  • C.
    Hạ natri máu
  • D.
    Toan do axit lactic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thở kiểu Cheyne – Stokes không gặp trong hôn mê gì:

  • A.
    Nhiễm toan
  • B.
    Nhiễm kiềm
  • C.
    Ure máu cao; Hôn mê tăng thẩm thấu
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên:

  • A.
    Suy gan
  • B.
    Suy thận
  • C.
    Hạ đường huyết
  • D.
    Tổn thương một bên bán cầu não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do:

  • A.
    Rượu
  • B.
    Ure máu cao
  • C.
    Hôn mê do đái tháo đường
  • D.
    Ngộ độc CO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:

  • A.
    Phản xạ mũi mi bình thường
  • B.
    Phản xạ kết mạc còn
  • C.
    Điện não có sóng delta và theta
  • D.
    Kích thích đau phản ứng kém
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/41
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 6
Số câu: 41 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh lý nội khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)