Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Phát Triển Online – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
 Thước đo tốt nhất để đánh giá mức sống của một quốc gia là:

  • A.
    Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
  • B.
     Thu nhập bình quân đầu người.
  • C.
    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
  • D.
    Tỷ lệ thất nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là:

  • A.
    Tổng giá trị của tất cả các sản phẩm trung gian trong một nền kinh tế.
  • B.
     Tổng giá trị của tất cả các sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định.
  • C.
    Tổng giá trị của tất cả các giao dịch kinh tế trong một nền kinh tế.
  • D.
    Tổng giá trị của tất cả các sản phẩm xuất khẩu trong một quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Một nền kinh tế được coi là tăng trưởng kinh tế khi:

  • A.
     GDP thực tế tăng lên theo thời gian.
  • B.
    Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) giảm.
  • C.
    Tỷ lệ thất nghiệp giảm.
  • D.
    GDP danh nghĩa tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Tăng trưởng kinh tế bền vững được định nghĩa là:

  • A.
    Tăng trưởng GDP danh nghĩa.
  • B.
     Tăng trưởng GDP thực tế mà không gây ra lạm phát.
  • C.
    Tăng trưởng GDP thực tế.
  • D.
    Tăng trưởng GDP danh nghĩa mà không gây ra lạm phát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Khi nền kinh tế trải qua sự suy giảm trong GDP thực tế, nó được gọi là:

  • A.
     Suy thoái kinh tế.
  • B.
    Lạm phát.
  • C.
    Tăng trưởng kinh tế.
  • D.
    Khủng hoảng tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Chính sách tài khóa mở rộng là chính sách:

  • A.
     Tăng chi tiêu chính phủ và/hoặc giảm thuế.
  • B.
    Giảm chi tiêu chính phủ và/hoặc tăng thuế.
  • C.
    Tăng lãi suất.
  • D.
    Giảm cung tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Chính sách tiền tệ thắt chặt là chính sách:

  • A.
    Tăng cung tiền và giảm lãi suất.
  • B.
    Giảm cung tiền và tăng lãi suất.
  • C.
     Giảm cung tiền và/hoặc tăng lãi suất.
  • D.
    Tăng cung tiền và/hoặc giảm lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Khi tỷ lệ thất nghiệp giảm, điều này thường cho thấy:

  • A.
     Kinh tế đang phát triển mạnh mẽ.
  • B.
    Kinh tế đang suy thoái.
  • C.
    Kinh tế không thay đổi.
  • D.
    Lạm phát tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Tỷ lệ lạm phát được đo lường bằng:

  • A.
     Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
  • B.
    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
  • C.
    Tỷ lệ thất nghiệp.
  • D.
    Chỉ số giá sản xuất (PPI).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Sự khác biệt giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế là:

  • A.
     GDP danh nghĩa không điều chỉnh theo lạm phát, còn GDP thực tế có điều chỉnh.
  • B.
    GDP danh nghĩa được tính theo giá cả hiện hành, còn GDP thực tế được tính theo giá cả cố định.
  • C.
    GDP danh nghĩa bao gồm cả thu nhập từ nước ngoài, còn GDP thực tế thì không.
  • D.
    GDP thực tế bao gồm cả các sản phẩm trung gian, còn GDP danh nghĩa thì không.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng lao động, điều này có nghĩa là:

  • A.
    Không có thất nghiệp.
  • B.
     Tất cả lao động có thể làm việc đều đang có việc làm, ngoại trừ thất nghiệp tự nhiên.
  • C.
    Chỉ có thất nghiệp cơ cấu.
  • D.
    Tất cả lao động có thể làm việc đều đang có việc làm, kể cả thất nghiệp cơ cấu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Sự gia tăng trong cung tiền thường dẫn đến:

  • A.
    Giảm giá cả.
  • B.
     Tăng giá cả.
  • C.
    Giảm lãi suất.
  • D.
    Tăng lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Chính sách tài khóa thắt chặt có thể dẫn đến:

  • A.
    Tăng tổng cầu.
  • B.
     Giảm tổng cầu.
  • C.
    Tăng chi tiêu chính phủ.
  • D.
    Giảm thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Khi giá trị tiền tệ của một quốc gia tăng so với tiền tệ của quốc gia khác, điều này được gọi là:

  • A.
     Tăng giá trị đồng nội tệ.
  • B.
    Giảm giá trị đồng nội tệ.
  • C.
    Tăng giá trị đồng ngoại tệ.
  • D.
    Giảm giá trị đồng ngoại tệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Một trong những mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

  • A.
     Kiểm soát lạm phát.
  • B.
    Tăng cung tiền.
  • C.
    Giảm lãi suất.
  • D.
    Tăng xuất khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bao gồm:

  • A.
    Thất nghiệp chu kỳ.
  • B.
     Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp tạm thời.
  • C.
    Thất nghiệp do suy thoái kinh tế.
  • D.
    Thất nghiệp do khủng hoảng tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Nếu một quốc gia muốn kiểm soát lạm phát, chính phủ có thể:

  • A.
    Tăng cung tiền.
  • B.
     Giảm cung tiền.
  • C.
    Tăng chi tiêu công.
  • D.
    Giảm lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Một nền kinh tế được coi là phát triển khi:

  • A.
    Tất cả mọi người đều có việc làm.
  • B.
     Thu nhập bình quân đầu người cao.
  • C.
    Lạm phát thấp.
  • D.
    Không có thất nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Chính sách tiền tệ mở rộng có thể gây ra:

  • A.
     Tăng giá cả và giảm lãi suất.
  • B.
    Giảm giá cả và tăng lãi suất.
  • C.
    Giảm tổng cung.
  • D.
    Giảm tổng cầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Tỷ lệ lạm phát cao thường có tác động tiêu cực đến:

  • A.
    Tiết kiệm cá nhân.
  • B.
     Tiêu dùng cá nhân.
  • C.
    Đầu tư cá nhân.
  • D.
    Cả A và B đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Chính sách tài khóa mở rộng có thể bao gồm:

  • A.
    Tăng thuế.
  • B.
     Tăng chi tiêu công.
  • C.
    Giảm cung tiền.
  • D.
    Giảm lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Khi tỷ lệ thất nghiệp tăng, điều này thường cho thấy:

  • A.
     Kinh tế đang suy thoái.
  • B.
    Kinh tế đang phát triển.
  • C.
    Kinh tế không thay đổi.
  • D.
    Lạm phát giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 GDP thực tế tăng lên khi:

  • A.
    Tổng cung giảm.
  • B.
     Tổng cầu tăng.
  • C.
    Lạm phát tăng.
  • D.
    Tỷ lệ thất nghiệp tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Một trong những công cụ của chính sách tiền tệ là:

  • A.
     Lãi suất chiết khấu.
  • B.
    Thuế thu nhập.
  • C.
    Chi tiêu công.
  • D.
    Lãi suất thị trường mở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Sự gia tăng trong tổng cung thường dẫn đến:

  • A.
     Giảm giá cả.
  • B.
    Tăng giá cả.
  • C.
    Giảm thất nghiệp.
  • D.
    Tăng lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Phát Triển Online – Đề 9
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: tác động của chính sách tài khóa và tiền tệ đến phát triển kinh tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: