Trắc Nghiệm Phần 3 Sinh Học Vi Sinh Vật
Câu 1
Nhận biết
Vi khuẩn có các hình thể sau:
- A. Hình cầu
- B. Hình cong
- C. Hình que
- D. Đa hình (sợi, chỉ, hộp xoắn, hình thoi…)
- D. Tất cả đáp án trên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đơn vị đo của vi khuẩn là:
- A. 1/1000 mm
- B. 1/1000 micromet
- C. nm
- D. 1/1000 m
- D. 1/500 mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Tìm điểm sai về hình thể của vi khuẩn:
- A. VK có kích thước hiển vi, đơn vị đo là: nm
- B. VK có kích thước nhỏ bé, chỉ quan sát được chúng bằng kính hiển vi điện tử
- C. Có thể nhuộm VK để quan sát hình thể của VK được rõ hơn
- D. VK có kích thước hiển vi, đơn vị đo là micromet
- D. VK có 3 loại hình thể cơ bản: cầu, que, cong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Tìm ý đúng về tính chất bắt màu của VK:
- A. Các VK đều bắt màu đỏ khi nhuộm gram
- B. Một số bắt màu gram âm, một số gram dương, một số khó bắt màu gram
- C. VK nói chung khó bắt màu khi nhuộm gram
- D. VK gram dương bắt màu đỏ, VK gram âm màu tím
- D. Có VK không thể nhuộm được bằng phương pháp nhuộm gram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tìm những ý đúng về hình thể VK:
- A. VK có thể chuẩn đoán xác định bằng quan sát hình thể
- B. Không thể chuẩn đoán được VK bằng quan sát hình thể
- C. Quan sát hình thể không có giá trị chuẩn đoán
- D. Trong một số trường hợp, quan sát hình thể mang lại giá trị chuẩn đoán chắc chắn nên kết hợp với lâm sàng về vị trí lấy bệnh phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Tìm 2 ý đúng nói về sự nhân lên của VK:
- A. Tốc độ nhân lên nhanh, cần lượng thức ăn lớn
- B. Ở điều kiện bất lợi, mọi VK đều có lông
- C. Lông của VK có thể ở một đầu, xung quanh thân
- D. Lông của VK là một kháng nguyên có khả năng kích thích cơ thể tạo kháng thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Tìm ý đúng nhất về hình thể cơ bản của VK:
- A. VK có 3 loại hình: cầu, que, xoắn
- B. VK có 3 loại hình: cầu, thẳng, tròn
- C. VK có 3 loại hình: thẳng, que, cong
- D. VK có 3 loại hình: cầu, que, cong
- D. VK có 3 loại hình: cầu, xoắn, cong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Tìm ý đúng về cấu trúc VK:
- A. Có ADN; ARN; bào tương, màng, enzyme...
- B. Chỉ có ADN, vỏ Capsid là Protein
- C. Đa số VK có bào tử sinh sản
- D. Tất cả các VK đều có lông
- D. Có hệ thống enzyme hoàn chỉnh để phân huỷ chất hữu cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Tìm những ý sai về dinh dưỡng của VK:
- A. Có hệ enzyme để phân giải thức ăn
- B. VK phải ký sinh bắt buộc trong tế bào
- C. Một số VK phải ký sinh bắt buộc trong tế bào
- D. VK cần một lượng thức ăn lớn để phát triển
- D. VK cần một số lượng lớn thức ăn để phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Các điều kiện nào cần thiết cho nuôi VK:
- A. Đủ chất dinh dưỡng cần thiết
- B. Môi trường có nhiều chất thịt và khoáng
- C. Môi trường phải để trong bình thủy tinh sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Tìm ý đúng về sinh sản của VK:
- A. VK sinh sản nhanh và cần lượng thức ăn lớn
- B. VK sinh sản bằng cách sinh nha bào
- C. VK nhân lên phải dựa vào bộ máy di truyền tế bào
- D. VK chủ yếu nhân lên theo thể L
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Chọn điểm sai về cấu trúc vi rút:
- A. VR có cấu tạo tế bào
- B. VR có ADN hoặc ARN là lõi nhân
- C. VR có ADN và ARN là lõi
- D. VR có cấu trúc như một tế bào, như một tế bào bậc thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Chọn ý sai về dinh dưỡng VR:
- A. VR có khả năng nhân lên ở mọi tế bào sống
- B. VR phải bắt buộc ký sinh trong tế bào sống
- C. VR có khả năng nhân lên theo cách tự nhân đôi
- D. VR không có hệ thống men độc lập để phân huỷ chất hữu cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Tìm ý sai về phòng và điều trị bệnh do vi rút:
- A. Tiêm vắc xin (một số có hiệu lực tốt như: sởi, dại...)
- B. Dùng kháng sinh trước mùa dịch
- C. Một số hóa chất được dùng để điều trị bệnh do vi rút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tìm ý sai về hậu quả của sự nhân lên của vi rút:
- A. Gây hủy hoại tế bào
- B. Gây độc cho cơ thể bằng ngoại độc tố
- C. VR kích thích cơ thể sản xuất interferon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Chọn câu nói sai về độc lực:
- A. Độc lực là một yếu tố của VK và không thay đổi
- B. Độc lực là sức gây bệnh riêng của từng chủng VSV có khả năng gây bệnh
- C. Độc lực có hai đơn vị đo là: DLM, DL_50, BL_50 lấy được dùng hơn vì chính xác hơn
- D. Ngoại độc tố, nội độc tố là yếu tố chủ yếu của độc lực
- D. Nha bào là 1 yếu tố của độc lực cùng nha bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tìm ý sai nói về ngoại độc tố:
- A. Ngoại độc tố chỉ có ở VK không có ở VR
- B. Ngoại độc tố rất độc, có VK giải phóng ra khi tế bào VK bị tan vỡ
- C. Từ ngoại độc tố có thể chế thành giải độc tố
- D. Một số chủng VR có ngoại độc tố để gây bệnh như viêm não Nhật Bản, bại liệt
- D. Ngoại độc tố có kháng độc tố để điều trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Chọn các điểm sai về nhiễm trùng:
- A. Nhiễm trùng chắc chắn dẫn đến bệnh
- B. Nhiễm trùng là hiện tượng phổ biến trong thiên nhiên
- C. Trong nhiễm trùng, vai trò của VSV có ý nghĩa quan trọng nhất
- D. Nhiễm trùng ít nhất phải do 3 loài VK trở lên mới gây được bệnh
- D. Chỉ có VSV có độc tố mới gây được nhiễm trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Chọn ý đúng về VK than:
- A. Là trực khuẩn gram âm, xếp thành chuỗi, có bào tử, gây bệnh than, kỵ khí tuyệt đối
- B. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành chuỗi, không có bào tử, gây bệnh than
- C. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành chuỗi có bào tử, gây bệnh than
- D. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành hình song cầu, có bào tử gây bệnh than
- D. Là trực khuẩn gram âm, xếp thành chuỗi, có bào tử, gây bệnh than ở trâu bò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Người bị bệnh than là do các trường hợp sau (tìm ý đúng nhất):
- A. Ăn thịt động vật bị bệnh than
- B. Hít phải VK hoặc bào tử than trong không khí
- C. Tiếp xúc với động vật bị bệnh than
- D. Lây nhiễm do làm trong phòng thí nghiệm
- D. Cả 4 trường hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tên khoa học của VK dịch hạch:
- A. Clostridium tetani
- B. Yersinia enterocolitica
- C. Yersinia pestis
- D. Yersinia antiquita
- D. Yersinia soptica
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Chỉ ra ý sai về các thể dịch hạch:
- A. Nhiễm trùng mủ da, niêm mạc
- B. Thể nhiễm khuẩn phát
- C. Thể bạch (hay gặp nhất)
- D. Nhiễm khuẩn huyết
- D. Bị mắc cả 4 thể trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Người bị dịch hạch có thể do:
- A. Muỗi đốt
- B. Ve
- C. Chấy rận
- D. Mò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Chỉ ra điểm sai về virus dại đường phố:
- A. Có độc lực
- B. Gây bệnh dại cho chó và người
- C. Có ái lực mạnh với tế bào thần kinh
- D. Hình cầu, không thể phân lập được
- D. Tạo ra các tiểu thể Negri ở tế bào thần kinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Chọn ý đúng về VK than:
- A. Là trực khuẩn gram âm, xếp thành chuỗi, có bào tử, gây bệnh than, kỵ khí tuyệt đối
- B. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành chuỗi, không có bào tử, gây bệnh than
- C. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành chuỗi có bào tử, gây bệnh than
- D. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành hình song cầu, có bào tử gây bệnh than
- D. Là trực khuẩn gram âm, xếp thành chuỗi, có bào tử, gây bệnh than ở trâu bò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Phần 3 Sinh Học Vi Sinh Vật
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về di truyền học vi sinh vật và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×