Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 1 – Đề 5
Câu 1
Nhận biết
"Chức năng của Nhà nước" được định nghĩa là gì?
- A. Các quy tắc mà Nhà nước phải tuân theo.
- B. Các quyền hạn của các cơ quan nhà nước.
- C. Những phương diện hoạt động chủ yếu, những hướng hoạt động cơ bản của Nhà nước nhằm thực hiện các nhiệm vụ của Nhà nước.
- D. Mục tiêu cuối cùng mà Nhà nước muốn đạt được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Chức năng nào của Nhà nước giải quyết các vấn đề bên trong quốc gia như kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục?
- A. Chức năng đối ngoại.
- B. Chức năng đối nội.
- C. Chức năng trấn áp.
- D. Chức năng xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chức năng nào của Nhà nước giải quyết các vấn đề quan hệ với các quốc gia khác, bảo vệ lợi ích quốc gia trên trường quốc tế?
- A. Chức năng đối ngoại.
- B. Chức năng đối nội.
- C. Chức năng kinh tế.
- D. Chức năng xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Hoạt động ban hành và tổ chức thực hiện các chính sách về tiền tệ, tín dụng, ngân sách nhà nước thuộc chức năng nào của Nhà nước?
- A. Chức năng xã hội.
- B. Chức năng văn hóa - giáo dục.
- C. Chức năng kinh tế.
- D. Chức năng quốc phòng an ninh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Việc Nhà nước chăm lo đến y tế, giáo dục, an sinh xã hội, giảm nghèo, bảo vệ môi trường, phát triển văn hóa, nghệ thuật thuộc chức năng nào?
- A. Chức năng kinh tế.
- B. Chức năng xã hội.
- C. Chức năng trấn áp.
- D. Chức năng đối ngoại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
"Bộ máy nhà nước" được định nghĩa là gì?
- A. Tập hợp các quy định pháp luật do nhà nước ban hành.
- B. Toàn bộ hệ thống các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương được tổ chức theo những nguyên tắc nhất định.
- C. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của quyền lực nhà nước.
- D. Đội ngũ cán bộ, công chức làm việc trong các cơ quan nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là một trong những đặc điểm của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được bài viết nhấn mạnh?
- A. Hoạt động độc lập hoàn toàn khỏi sự giám sát.
- B. Quyền lực nhà nước được chia tách tuyệt đối.
- C. Chỉ phục vụ lợi ích của giai cấp công nhân.
- D. Thống nhất, chặt chẽ, hoạt động nhịp nhàng, đồng bộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Nguyên tắc nào trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam thể hiện sự thống nhất về quyền lực nhưng có sự phân chia nhiệm vụ và giám sát lẫn nhau?
- A. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
- B. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
- C. Nguyên tắc công khai.
- D. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thống nhất, có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nội dung của nguyên tắc "tập trung dân chủ" trong tổ chức bộ máy nhà nước Việt Nam là gì?
- A. Mọi hoạt động phải tuyệt đối tuân thủ theo quyết định của cấp trên.
- B. Chỉ có sự dân chủ trong bàn bạc, không có sự tập trung trong chỉ đạo.
- C. Có sự dân chủ trong bàn bạc, thảo luận nhưng phải có sự tập trung trong chỉ đạo, quyết định.
- D. Mọi quyết định đều do dân biểu quyết trực tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nguyên tắc nào đòi hỏi mọi hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam phải tuân thủ nghiêm ngặt quy định của pháp luật, không có ngoại lệ?
- A. Nguyên tắc công khai.
- B. Nguyên tắc hiệu quả.
- C. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
- D. Nguyên tắc chuyên môn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Theo bài viết, cơ quan nào là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
- A. Chính phủ.
- B. Chủ tịch nước.
- C. Quốc hội.
- D. Tòa án nhân dân tối cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Vị trí của Chủ tịch nước trong bộ máy nhà nước Việt Nam được mô tả như thế nào?
- A. Người đứng đầu Chính phủ.
- B. Chủ tịch Quốc hội.
- C. Người đứng đầu Nhà nước, đại diện cho nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong đối nội, đối ngoại.
- D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân tối cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Cơ quan nào là cơ quan chấp hành của Quốc hội và là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
- A. Văn phòng Chủ tịch nước.
- B. Chính phủ.
- C. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
- D. Ủy ban nhân dân các cấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Chức năng chính của hệ thống Tòa án nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là gì?
- A. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
- B. Quản lý hành chính nhà nước.
- C. Thực hiện quyền xét xử.
- D. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Chức năng chính của hệ thống Viện kiểm sát nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là gì?
- A. Ban hành các quyết định hành chính.
- B. Giải quyết các tranh chấp dân sự.
- C. Thực hiện quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp.
- D. Bảo vệ quyền lợi của công dân trước nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Ở địa phương, cơ quan nào được coi là cơ quan quyền lực nhà nước?
- A. Ủy ban nhân dân.
- B. Hội đồng nhân dân.
- C. Viện kiểm sát nhân dân.
- D. Tòa án nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Mục tiêu hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam được bài viết nhấn mạnh là gì?
- A. Bảo vệ độc lập dân tộc.
- B. Xây dựng kinh tế vững mạnh.
- C. Phục vụ nhân dân.
- D. Duy trì ổn định chính trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Điều gì đảm bảo tính thống nhất và chặt chẽ của bộ máy nhà nước Việt Nam?
- A. Sự độc lập hoàn toàn của từng cơ quan.
- B. Sự cạnh tranh giữa các nhánh quyền lực.
- C. Sự kiểm soát của một tổ chức quốc tế.
- D. Sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan trong việc thực hiện quyền lực nhà nước thống nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Chức năng nào của Nhà nước liên quan đến việc xây dựng và củng cố quân đội, công an để bảo vệ đất nước và duy trì an ninh?
- A. Chức năng kinh tế.
- B. Chức năng xã hội.
- C. Chức năng quốc phòng an ninh.
- D. Chức năng đối ngoại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Việc Nhà nước ban hành luật, nghị định, thông tư để quản lý và điều tiết các quan hệ xã hội là biểu hiện của chức năng nào của Nhà nước?
- A. Chức năng đối ngoại.
- B. Chức năng xã hội.
- C. Chức năng bảo vệ trật tự pháp luật, quyền con người, quyền công dân.
- D. Chức năng quốc phòng an ninh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Mối quan hệ giữa các chức năng của Nhà nước (đối nội, đối ngoại, kinh tế, xã hội, v.v.) là gì?
- A. Hoàn toàn độc lập, không liên quan.
- B. Có thể thay thế lẫn nhau.
- C. Gắn bó chặt chẽ, thống nhất, hỗ trợ nhau, không tách rời.
- D. Một chức năng mạnh sẽ làm yếu chức năng khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Việc tổ chức bộ máy nhà nước thành các cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp và phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng cơ quan là để thực hiện điều gì?
- A. Để làm phức tạp hóa hệ thống.
- B. Để giảm bớt sự kiểm soát lẫn nhau.
- C. Để các chức năng của Nhà nước được thực hiện một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.
- D. Để một cơ quan có quyền lực tuyệt đối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Một trong những mục đích của việc tổ chức bộ máy nhà nước theo nguyên tắc công khai, minh bạch là gì?
- A. Để hạn chế sự tham gia của nhân dân.
- B. Để dễ dàng che giấu thông tin.
- C. Để nhân dân có thể giám sát hoạt động của Nhà nước, góp phần chống tham nhũng và lãng phí.
- D. Để các cơ quan có thể tự ra quyết định mà không cần ai biết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Vai trò của Quốc hội (cơ quan lập pháp) trong việc thực hiện các chức năng Nhà nước là gì?
- A. Chỉ giám sát hoạt động của Chính phủ.
- B. Chỉ thực hiện chức năng đối ngoại.
- C. Quyết định các chính sách cơ bản, ban hành luật để định hướng và điều chỉnh các chức năng của Nhà nước.
- D. Chỉ thực hiện chức năng xét xử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Các cơ quan hành chính nhà nước (thuộc bộ máy nhà nước) chủ yếu chịu trách nhiệm thực hiện chức năng nào của Nhà nước?
- A. Chức năng lập pháp.
- B. Chức năng xét xử.
- C. Chức năng quản lý kinh tế, xã hội và các chức năng đối nội khác thông qua việc chấp hành pháp luật.
- D. Chức năng kiểm sát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Hoạt động của Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam trực tiếp liên quan đến việc thực hiện chức năng nào của Nhà nước?
- A. Chức năng kinh tế.
- B. Chức năng xã hội.
- C. Chức năng bảo vệ trật tự pháp luật, quyền con người, quyền công dân.
- D. Chức năng đối ngoại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Nguyên tắc "Phục vụ nhân dân" của bộ máy nhà nước Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua đâu?
- A. Việc ban hành các quyết định hành chính.
- B. Việc thu thuế từ người dân.
- C. Mục tiêu hoạt động của các cơ quan nhà nước là vì lợi ích của nhân dân, do nhân dân kiểm tra, giám sát.
- D. Việc tổ chức các kỳ thi tuyển công chức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Để thực hiện chức năng đối ngoại, bộ máy nhà nước Việt Nam có cơ quan nào giữ vai trò quan trọng?
- A. Tòa án nhân dân tối cao.
- B. Ủy ban nhân dân các cấp.
- C. Chủ tịch nước, Chính phủ (thông qua Bộ Ngoại giao).
- D. Hội đồng nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Vai trò của các chức năng kinh tế và xã hội trong Nhà nước hiện đại được bộ máy nhà nước cụ thể hóa như thế nào?
- A. Chỉ bằng các hoạt động trấn áp.
- B. Bằng việc bỏ qua mọi vấn đề xã hội.
- C. Bằng việc tổ chức các cơ quan chuyên trách như Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo để quản lý các lĩnh vực này.
- D. Bằng việc hạn chế các hoạt động hợp tác quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Bộ máy nhà nước Việt Nam được tổ chức và hoạt động dựa trên bản chất nào của Nhà nước Việt Nam?
- A. Bản chất độc quyền của Nhà nước.
- B. Bản chất tập trung quyền lực vào một cá nhân.
- C. Bản chất là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
- D. Bản chất tự do, không bị kiểm soát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 1 – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 1 - Đề 5
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
