Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Khái niệm "quy định pháp luật" được hiểu là gì?

  • A.
    Toàn bộ các văn bản luật do nhà nước ban hành.
  • B.
    Các tập quán xã hội được nhà nước thừa nhận.
  • C.
    Quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, được nhà nước đảm bảo thực hiện.
  • D.
    Các bản án của tòa án về một vụ việc cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây thể hiện "tính quy phạm phổ biến" của quy định pháp luật?

  • A.
    Chỉ áp dụng cho một số đối tượng cụ thể.
  • B.
    Là khuôn mẫu, thước đo cho hành vi của mọi người, áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi.
  • C.
    Chỉ áp dụng trong một thời gian ngắn.
  • D.
    Có thể thay đổi theo ý muốn cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cấu trúc của một quy định pháp luật thường bao gồm những thành phần nào?

  • A.
    Chủ thể, khách thể, nội dung.
  • B.
    Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm.
  • C.
    Giả định, Quy định, Chế tài.
  • D.
    Mục đích, phạm vi, thời hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thành phần "giả định" trong cấu trúc quy định pháp luật có vai trò gì?

  • A.
    Nêu ra các hình phạt.
  • B.
    Quy định hành vi cụ thể.
  • C.
    Nêu rõ hoàn cảnh, điều kiện phát sinh quan hệ xã hội cần điều chỉnh.
  • D.
    Đặt ra các nguyên tắc chung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
"Chế tài pháp lý" trong cấu trúc của quy định pháp luật có nhiệm vụ gì?

  • A.
    Nêu rõ hoàn cảnh, điều kiện phát sinh quan hệ xã hội.
  • B.
    Nêu rõ cách xử sự của các chủ thể.
  • C.
    Nêu rõ hậu quả pháp lý bất lợi đối với chủ thể vi phạm.
  • D.
    Đưa ra các giải pháp khuyến khích.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
"Văn bản quy phạm pháp luật" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Các văn bản chỉ dẫn, hướng dẫn thực hiện luật.
  • B.
    Các văn bản thỏa thuận giữa các tổ chức xã hội.
  • C.
    Văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục luật định.
  • D.
    Các bản án đã có hiệu lực pháp luật của tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây thể hiện "tính hợp pháp, hợp hiến" của văn bản quy phạm pháp luật?

  • A.
    Được công bố rộng rãi trên phương tiện thông tin đại chúng.
  • B.
    Được ban hành bởi một tổ chức xã hội.
  • C.
    Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, đúng trình tự, thủ tục và nội dung không trái Hiến pháp, luật.
  • D.
    Phù hợp với đạo đức xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

  • A.
    Luật.
  • B.
    Nghị định.
  • C.
    Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
  • D.
    Hiến pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Luật và Bộ luật ở Việt Nam?

  • A.
    Chính phủ.
  • B.
    Chủ tịch nước.
  • C.
    Quốc hội.
  • D.
    Tòa án nhân dân tối cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nếu một văn bản quy phạm pháp luật cấp dưới trái với văn bản quy phạm pháp luật cấp trên thì văn bản nào có hiệu lực?

  • A.
    Cả hai văn bản đều có hiệu lực.
  • B.
    Văn bản cấp dưới có hiệu lực.
  • C.
    Văn bản cấp dưới bị coi là vô hiệu hoặc phải sửa đổi, bãi bỏ.
  • D.
    Văn bản cấp dưới tạm thời có hiệu lực cho đến khi có quyết định mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
"Thực hiện pháp luật" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Hành vi tự nguyện của cá nhân không liên quan đến nhà nước.
  • B.
    Chỉ việc cơ quan nhà nước ban hành văn bản pháp luật.
  • C.
    Chỉ việc cơ quan nhà nước cưỡng chế công dân.
  • D.
    Là hành vi thực tế, có ý thức của các chủ thể pháp luật nhằm hiện thực hóa các quy định của pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
"Tuân thủ pháp luật" là hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A.
    Chủ thể thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp luật quy định.
  • B.
    Chủ thể thực hiện quyền của mình được pháp luật cho phép.
  • C.
    Chủ thể không làm những điều mà pháp luật cấm.
  • D.
    Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hành vi nào sau đây là ví dụ của "thi hành pháp luật"?

  • A.
    Người dân tự do kinh doanh theo quy định.
  • B.
    Doanh nghiệp nộp thuế đúng hạn, công dân đi nghĩa vụ quân sự.
  • C.
    Tòa án tuyên án bị cáo.
  • D.
    Cá nhân tự do kết hôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hình thức "áp dụng pháp luật" do ai thực hiện?

  • A.
    Mọi công dân.
  • B.
    Các tổ chức xã hội.
  • C.
    Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Tòa án, công an, chính quyền).
  • D.
    Bất kỳ tổ chức kinh tế nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
"Vi phạm pháp luật" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Mọi hành vi sai trái trong xã hội.
  • B.
    Hành vi không đúng đạo đức.
  • C.
    Hành vi (hành động hoặc không hành động) trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
  • D.
    Chỉ những hành vi gây thiệt hại vật chất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của vi phạm pháp luật?

  • A.
    Tính trái pháp luật.
  • B.
    Tính có lỗi.
  • C.
    Tính gây thiệt hại/xâm hại.
  • D.
    Do chủ thể không có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
"Lỗi" trong vi phạm pháp luật là yếu tố thuộc mặt nào của cấu thành vi phạm pháp luật?

  • A.
    Mặt khách quan.
  • B.
    Mặt chủ quan.
  • C.
    Chủ thể.
  • D.
    Khách thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
"Khách thể của vi phạm pháp luật" là gì?

  • A.
    Người thực hiện hành vi vi phạm.
  • B.
    Hậu quả mà hành vi vi phạm gây ra.
  • C.
    Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi vi phạm xâm hại.
  • D.
    Quy định pháp luật bị vi phạm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
"Lỗi cố ý trực tiếp" là lỗi mà người vi phạm:

  • A.
    Biết hành vi của mình là trái pháp luật nhưng không mong muốn hậu quả xảy ra.
  • B.
    Nhận thức rõ tính chất nguy hiểm cho xã hội của hành vi, thấy trước hậu quả và mong muốn hậu quả đó xảy ra.
  • C.
    Không thấy trước khả năng xảy ra hậu quả, mặc dù phải thấy và có thể thấy.
  • D.
    Tin rằng hậu quả sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn chặn được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
"Trách nhiệm pháp lý" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Nghĩa vụ đạo đức của công dân.
  • B.
    Sự tự nguyện khắc phục hậu quả của vi phạm.
  • C.
    Hậu quả pháp lý bất lợi mà chủ thể vi phạm pháp luật phải gánh chịu, được nhà nước áp dụng.
  • D.
    Các biện pháp giáo dục, răn đe.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trách nhiệm hình sự được áp dụng đối với loại vi phạm nào?

  • A.
    Vi phạm hành chính.
  • B.
    Vi phạm dân sự.
  • C.
    Vi phạm kỷ luật.
  • D.
    Tội phạm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trách nhiệm hành chính được áp dụng đối với loại vi phạm nào?

  • A.
    Tội phạm nghiêm trọng.
  • B.
    Vi phạm hợp đồng.
  • C.
    Vi phạm kỷ luật lao động.
  • D.
    Vi phạm hành chính (như vượt đèn đỏ, vứt rác không đúng nơi quy định).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trách nhiệm dân sự phát sinh khi có loại vi phạm nào?

  • A.
    Vi phạm luật giao thông.
  • B.
    Vi phạm quy định về bảo vệ môi trường.
  • C.
    Vi phạm dân sự (như vi phạm hợp đồng, gây thiệt hại ngoài hợp đồng).
  • D.
    Vi phạm quy định về đạo đức công vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trách nhiệm kỷ luật được áp dụng trong mối quan hệ nào?

  • A.
    Giữa công dân và nhà nước.
  • B.
    Giữa các doanh nghiệp.
  • C.
    Trong nội bộ cơ quan, tổ chức, đơn vị (mối quan hệ lao động, công vụ).
  • D.
    Giữa các quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Mối quan hệ giữa "quy định pháp luật" và "văn bản quy phạm pháp luật" là gì?

  • A.
    Quy định pháp luật là một loại văn bản quy phạm pháp luật.
  • B.
    Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm nhiều quy định pháp luật.
  • C.
    Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức thể hiện, chứa đựng các quy định pháp luật.
  • D.
    Văn bản quy phạm pháp luật chỉ là một phần nhỏ của quy định pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để "thực hiện pháp luật", chủ thể cần căn cứ vào yếu tố nào từ "quy định pháp luật" và "văn bản quy phạm pháp luật"?

  • A.
    Các ý kiến cá nhân.
  • B.
    Các tin đồn trên mạng xã hội.
  • C.
    Các quy tắc xử sự được xác định chặt chẽ, rõ ràng trong các văn bản quy phạm pháp luật.
  • D.
    Các thỏa thuận không chính thức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
"Tính bắt buộc chung" của quy định pháp luật (từ bài 1) là cơ sở để thực hiện hình thức nào của việc thực hiện pháp luật (từ bài 2)?

  • A.
    Sử dụng pháp luật (thực hiện quyền).
  • B.
    Áp dụng pháp luật (cơ quan nhà nước).
  • C.
    Tuân thủ pháp luật (không làm điều cấm) và Thi hành pháp luật (thực hiện nghĩa vụ bắt buộc).
  • D.
    Tất cả các hình thức thực hiện pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khi một "quy định pháp luật" có "chế tài" (từ bài 1), điều này có ý nghĩa gì đối với "vi phạm pháp luật" và "trách nhiệm pháp lý" (từ bài 2)?

  • A.
    Cho phép người vi phạm tự chọn hình phạt.
  • B.
    Giúp bỏ qua các hành vi vi phạm.
  • C.
    Quy định hậu quả pháp lý bất lợi, làm cơ sở để truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với hành vi vi phạm pháp luật.
  • D.
    Chỉ mang tính răn đe mà không có tính bắt buộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Việc các hành vi vi phạm pháp luật được phân loại cụ thể (tội phạm, vi phạm hành chính, dân sự, kỷ luật) và chịu các loại "trách nhiệm pháp lý" khác nhau (từ bài 2) thể hiện điều gì của "hệ thống văn bản quy phạm pháp luật" (từ bài 1)?

  • A.
    Tính lỏng lẻo và không thống nhất.
  • B.
    Tính ngẫu nhiên và không có thứ bậc.
  • C.
    Tính hệ thống, chặt chẽ, chuyên biệt hóa trong việc điều chỉnh các quan hệ xã hội và xử lý vi phạm.
  • D.
    Tính chỉ mang tính tham khảo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
"Tính hợp pháp, hợp hiến" của văn bản quy phạm pháp luật (từ bài 1) là điều kiện để đảm bảo điều gì trong việc "thực hiện pháp luật" (từ bài 2)?

  • A.
    Việc thực hiện pháp luật có thể tùy ý.
  • B.
    Việc thực hiện pháp luật chỉ áp dụng cho một số người.
  • C.
    Việc thực hiện pháp luật là đúng đắn, chính xác, và có hiệu lực pháp lý trên thực tế.
  • D.
    Việc thực hiện pháp luật sẽ được bỏ qua nếu không hợp lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 2 - Đề 5
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận