Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Khái niệm "quy định pháp luật" được hiểu là gì?

  • A.
    Toàn bộ các văn bản luật do nhà nước ban hành.
  • B.
    Các tập quán xã hội được nhà nước thừa nhận.
  • C.
    Quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, được nhà nước đảm bảo thực hiện.
  • D.
    Các bản án của tòa án về một vụ việc cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây thể hiện "tính quy phạm phổ biến" của quy định pháp luật?

  • A.
    Chỉ áp dụng cho một số đối tượng cụ thể.
  • B.
    Là khuôn mẫu, thước đo cho hành vi của mọi người, áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi.
  • C.
    Chỉ áp dụng trong một thời gian ngắn.
  • D.
    Có thể thay đổi theo ý muốn cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cấu trúc của một quy định pháp luật thường bao gồm những thành phần nào?

  • A.
    Chủ thể, khách thể, nội dung.
  • B.
    Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm.
  • C.
    Giả định, Quy định, Chế tài.
  • D.
    Mục đích, phạm vi, thời hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thành phần "giả định" trong cấu trúc quy định pháp luật có vai trò gì?

  • A.
    Nêu ra các hình phạt.
  • B.
    Quy định hành vi cụ thể.
  • C.
    Nêu rõ hoàn cảnh, điều kiện phát sinh quan hệ xã hội cần điều chỉnh.
  • D.
    Đặt ra các nguyên tắc chung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
"Chế tài pháp lý" trong cấu trúc của quy định pháp luật có nhiệm vụ gì?

  • A.
    Nêu rõ hoàn cảnh, điều kiện phát sinh quan hệ xã hội.
  • B.
    Nêu rõ cách xử sự của các chủ thể.
  • C.
    Nêu rõ hậu quả pháp lý bất lợi đối với chủ thể vi phạm.
  • D.
    Đưa ra các giải pháp khuyến khích.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
"Văn bản quy phạm pháp luật" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Các văn bản chỉ dẫn, hướng dẫn thực hiện luật.
  • B.
    Các văn bản thỏa thuận giữa các tổ chức xã hội.
  • C.
    Văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục luật định.
  • D.
    Các bản án đã có hiệu lực pháp luật của tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây thể hiện "tính hợp pháp, hợp hiến" của văn bản quy phạm pháp luật?

  • A.
    Được công bố rộng rãi trên phương tiện thông tin đại chúng.
  • B.
    Được ban hành bởi một tổ chức xã hội.
  • C.
    Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, đúng trình tự, thủ tục và nội dung không trái Hiến pháp, luật.
  • D.
    Phù hợp với đạo đức xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

  • A.
    Luật.
  • B.
    Nghị định.
  • C.
    Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
  • D.
    Hiến pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Luật và Bộ luật ở Việt Nam?

  • A.
    Chính phủ.
  • B.
    Chủ tịch nước.
  • C.
    Quốc hội.
  • D.
    Tòa án nhân dân tối cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nếu một văn bản quy phạm pháp luật cấp dưới trái với văn bản quy phạm pháp luật cấp trên thì văn bản nào có hiệu lực?

  • A.
    Cả hai văn bản đều có hiệu lực.
  • B.
    Văn bản cấp dưới có hiệu lực.
  • C.
    Văn bản cấp dưới bị coi là vô hiệu hoặc phải sửa đổi, bãi bỏ.
  • D.
    Văn bản cấp dưới tạm thời có hiệu lực cho đến khi có quyết định mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
"Quan hệ pháp luật" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Là những quan hệ xã hội phát sinh tự nhiên, không chịu sự điều chỉnh của bất kỳ quy tắc nào.
  • B.
    Là các quan hệ xã hội được điều chỉnh bởi các quy tắc đạo đức.
  • C.
    Là quan hệ xã hội được các quy phạm pháp luật điều chỉnh, theo đó các bên tham gia có quyền và nghĩa vụ pháp lý, được nhà nước bảo đảm thực hiện.
  • D.
    Là những quan hệ cá nhân không có sự can thiệp của nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "mang tính ý chí" của quan hệ pháp luật?

  • A.
    Chỉ thể hiện ý chí của nhà nước.
  • B.
    Chỉ thể hiện ý chí tự do của các chủ thể.
  • C.
    Thể hiện ý chí của nhà nước (thông qua quy phạm pháp luật) và ý chí của các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật.
  • D.
    Thể hiện ý chí của cộng đồng xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các thành phần cấu thành quan hệ pháp luật bao gồm những gì?

  • A.
    Chỉ có chủ thể và khách thể.
  • B.
    Chỉ có quyền và nghĩa vụ.
  • C.
    Chỉ có quy phạm pháp luật và sự kiện pháp lý.
  • D.
    Chủ thể, khách thể và nội dung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
"Năng lực hành vi" của cá nhân là gì?

  • A.
    Khả năng của cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền và nghĩa vụ pháp lý.
  • B.
    Khả năng của cá nhân được hưởng quyền và gánh vác nghĩa vụ pháp lý.
  • C.
    Khả năng nhận thức về pháp luật.
  • D.
    Khả năng tự kiếm sống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
"Khách thể của quan hệ pháp luật" là gì?

  • A.
    Chủ thể đối diện trong quan hệ.
  • B.
    Lợi ích vật chất, tinh thần hoặc lợi ích xã hội mà các bên tham gia quan hệ pháp luật mong muốn đạt được.
  • C.
    Các quy tắc pháp luật điều chỉnh quan hệ đó.
  • D.
    Hành vi cụ thể của các bên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
"Sự kiện pháp lý" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành.
  • B.
    Các quyền và nghĩa vụ của các chủ thể.
  • C.
    Những sự việc thực tế xảy ra trong đời sống mà quy phạm pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật.
  • D.
    Các bản án của tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
"Thực hiện pháp luật" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Hành vi tự nguyện của cá nhân không liên quan đến nhà nước.
  • B.
    Chỉ việc cơ quan nhà nước ban hành văn bản pháp luật.
  • C.
    Chỉ việc cơ quan nhà nước cưỡng chế công dân.
  • D.
    Là hành vi thực tế, có ý thức của các chủ thể pháp luật nhằm hiện thực hóa các quy định của pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
"Tuân thủ pháp luật" là hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A.
    Chủ thể thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp luật quy định.
  • B.
    Chủ thể thực hiện quyền của mình được pháp luật cho phép.
  • C.
    Chủ thể không làm những điều mà pháp luật cấm.
  • D.
    Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hình thức "áp dụng pháp luật" do ai thực hiện?

  • A.
    Mọi công dân.
  • B.
    Các tổ chức xã hội.
  • C.
    Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Tòa án, công an, chính quyền).
  • D.
    Bất kỳ tổ chức kinh tế nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
"Vi phạm pháp luật" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Mọi hành vi sai trái trong xã hội.
  • B.
    Hành vi không đúng đạo đức.
  • C.
    Hành vi (hành động hoặc không hành động) trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
  • D.
    Chỉ những hành vi gây thiệt hại vật chất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của vi phạm pháp luật?

  • A.
    Tính trái pháp luật.
  • B.
    Tính có lỗi.
  • C.
    Tính gây thiệt hại/xâm hại.
  • D.
    Do chủ thể không có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
"Lỗi" trong vi phạm pháp luật là yếu tố thuộc mặt nào của cấu thành vi phạm pháp luật?

  • A.
    Mặt khách quan.
  • B.
    Mặt chủ quan.
  • C.
    Chủ thể.
  • D.
    Khách thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
"Trách nhiệm pháp lý" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Nghĩa vụ đạo đức của công dân.
  • B.
    Sự tự nguyện khắc phục hậu quả của vi phạm.
  • C.
    Hậu quả pháp lý bất lợi mà chủ thể vi phạm pháp luật phải gánh chịu, được nhà nước áp dụng.
  • D.
    Các biện pháp giáo dục, răn đe.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trách nhiệm hình sự được áp dụng đối với loại vi phạm nào?

  • A.
    Vi phạm hành chính.
  • B.
    Vi phạm dân sự.
  • C.
    Vi phạm kỷ luật.
  • D.
    Tội phạm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Mối quan hệ giữa "quy định pháp luật" và "văn bản quy phạm pháp luật" là gì?

  • A.
    Quy định pháp luật là một loại văn bản quy phạm pháp luật.
  • B.
    Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm nhiều quy định pháp luật.
  • C.
    Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức thể hiện, chứa đựng các quy định pháp luật.
  • D.
    Văn bản quy phạm pháp luật chỉ là một phần nhỏ của quy định pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để "thực hiện pháp luật", chủ thể cần căn cứ vào yếu tố nào từ "quy định pháp luật" và "văn bản quy phạm pháp luật"?

  • A.
    Các ý kiến cá nhân.
  • B.
    Các tin đồn trên mạng xã hội.
  • C.
    Các quy tắc xử sự được xác định chặt chẽ, rõ ràng trong các văn bản quy phạm pháp luật.
  • D.
    Các thỏa thuận không chính thức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
"Quy định pháp luật" là cơ sở trực tiếp để làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt điều gì?

  • A.
    Văn bản quy phạm pháp luật.
  • B.
    Chế tài pháp lý.
  • C.
    Sự kiện pháp lý.
  • D.
    Quan hệ pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khi một "hành vi trái pháp luật" (từ Bài 3) xảy ra, điều gì sẽ phát sinh theo quy định về "trách nhiệm pháp lý" (từ Bài 4)?

  • A.
    Một quan hệ dân sự mới.
  • B.
    Một sự biến.
  • C.
    Vi phạm pháp luật và có thể bị truy cứu trách nhiệm pháp lý.
  • D.
    Một quyền pháp lý mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
"Năng lực hành vi" của chủ thể trong quan hệ pháp luật (từ Bài 3) là yếu tố cần thiết để chủ thể đó có "năng lực trách nhiệm pháp lý" (từ Bài 4) khi vi phạm pháp luật. Điều này thể hiện mối liên hệ nào?

  • A.
    Năng lực hành vi là kết quả của trách nhiệm pháp lý.
  • B.
    Năng lực hành vi và trách nhiệm pháp lý là hoàn toàn độc lập.
  • C.
    Năng lực hành vi là tiền đề để chủ thể có thể chịu trách nhiệm pháp lý về hành vi của mình.
  • D.
    Trách nhiệm pháp lý quyết định năng lực hành vi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Vai trò của "văn bản quy phạm pháp luật" (từ Bài 2) đối với việc hình thành "quan hệ pháp luật" (từ Bài 3) và sau đó là "thực hiện pháp luật" hoặc "vi phạm pháp luật" (từ Bài 4) là gì?

  • A.
    Chỉ là tài liệu tham khảo, không có giá trị thực tế.
  • B.
    Tạo ra sự tùy tiện trong việc áp dụng pháp luật.
  • C.
    Là hình thức thể hiện các quy phạm pháp luật, cung cấp cơ sở pháp lý để xác định quyền/nghĩa vụ, hình thành quan hệ pháp luật, và là căn cứ để đánh giá việc thực hiện hoặc vi phạm pháp luật.
  • D.
    Chỉ để lưu trữ thông tin về các sự kiện pháp lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 2 - Đề 8
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận