Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 3 – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
"Tố tụng dân sự" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Hoạt động quản lý nhà nước về lĩnh vực dân sự.
  • B.
    Hoạt động lập pháp liên quan đến các quan hệ tài sản.
  • C.
    Hoạt động của Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan thi hành án, đương sự và những người tham gia tố tụng khác để giải quyết các vụ việc dân sự.
  • D.
    Hoạt động của các cá nhân, tổ chức tự thỏa thuận giải quyết tranh chấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Mục đích chính của tố tụng dân sự là gì?

  • A.
    Để Nhà nước kiểm soát chặt chẽ mọi giao dịch dân sự.
  • B.
    Để trừng phạt mọi hành vi vi phạm pháp luật dân sự.
  • C.
    Bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân, lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
  • D.
    Để khuyến khích các bên tự thỏa thuận mà không cần đến Tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nguyên tắc nào của tố tụng dân sự cho phép đương sự tự mình quyết định việc khởi kiện, yêu cầu Tòa án giải quyết vụ việc và tự định đoạt việc thực hiện quyền, nghĩa vụ tố tụng của mình?

  • A.
    Nguyên tắc hòa giải trong tố tụng dân sự.
  • B.
    Nguyên tắc xét xử công khai.
  • C.
    Nguyên tắc Viện kiểm sát kiểm sát việc tuân theo pháp luật.
  • D.
    Nguyên tắc quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Theo nguyên tắc tố tụng dân sự, nghĩa vụ cung cấp chứng cứ và chứng minh thuộc về ai?

  • A.
    Tòa án và Viện kiểm sát.
  • B.
    Chỉ riêng Tòa án.
  • C.
    Chỉ riêng Viện kiểm sát.
  • D.
    Đương sự và những người tham gia tố tụng khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nguyên tắc nào yêu cầu Tòa án phải tiến hành hòa giải để các đương sự thỏa thuận về việc giải quyết vụ việc dân sự?

  • A.
    Nguyên tắc xét xử công khai.
  • B.
    Nguyên tắc bình đẳng về quyền và nghĩa vụ tố tụng.
  • C.
    Nguyên tắc hòa giải trong tố tụng dân sự.
  • D.
    Nguyên tắc bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trừ những trường hợp đặc biệt do luật định, các vụ án dân sự được xét xử như thế nào?

  • A.
    Kín đáo, không công khai.
  • B.
    Chỉ có sự tham gia của các bên liên quan trực tiếp.
  • C.
    Công khai.
  • D.
    Tùy thuộc vào yêu cầu của đương sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cơ quan nào có trách nhiệm kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự?

  • A.
    Tòa án nhân dân.
  • B.
    Bộ Tư pháp.
  • C.
    Viện kiểm sát nhân dân.
  • D.
    Cơ quan thi hành án dân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thẩm quyền giải quyết các "vụ án dân sự" của Tòa án bao gồm những tranh chấp nào?

  • A.
    Tranh chấp hành chính, hình sự.
  • B.
    Tranh chấp lao động, đất đai, sở hữu trí tuệ.
  • C.
    Tranh chấp về hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại.
  • D.
    Tất cả các tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thẩm quyền giải quyết các "việc dân sự" của Tòa án bao gồm những yêu cầu nào?

  • A.
    Yêu cầu về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
  • B.
    Yêu cầu giải quyết tranh chấp hợp đồng.
  • C.
    Yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự, mất tích, chết; yêu cầu về hôn nhân và gia đình.
  • D.
    Yêu cầu về việc xem xét lại bản án hình sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
"Đương sự" trong tố tụng dân sự bao gồm những ai?

  • A.
    Thẩm phán, Kiểm sát viên.
  • B.
    Người làm chứng, người giám định.
  • C.
    Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
  • D.
    Người đại diện, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
"Năng lực pháp luật tố tụng dân sự" của cá nhân là gì?

  • A.
    Khả năng bằng hành vi của mình tham gia tố tụng.
  • B.
    Khả năng của cá nhân có quyền và nghĩa vụ tố tụng dân sự trong quá trình Tòa án giải quyết vụ việc dân sự.
  • C.
    Khả năng nhận thức và điều khiển hành vi của mình.
  • D.
    Khả năng tự mình khởi kiện ra Tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cá nhân có "năng lực hành vi tố tụng dân sự" đầy đủ khi nào?

  • A.
    Khi đủ 15 tuổi.
  • B.
    Khi được Tòa án cho phép.
  • C.
    Khi đủ 18 tuổi, trừ trường hợp bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
  • D.
    Khi có công việc ổn định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Giai đoạn tố tụng dân sự nào bắt đầu khi Tòa án nhận được đơn khởi kiện hoặc yêu cầu giải quyết vụ việc dân sự?

  • A.
    Giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm.
  • B.
    Giai đoạn xét xử sơ thẩm.
  • C.
    Giai đoạn thi hành án.
  • D.
    Giai đoạn khởi kiện và thụ lý vụ án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong giai đoạn nào của tố tụng dân sự, Thẩm phán nghiên cứu hồ sơ, thu thập chứng cứ và tiến hành hòa giải (nếu có)?

  • A.
    Giai đoạn khởi kiện và thụ lý vụ án.
  • B.
    Giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm.
  • C.
    Giai đoạn xét xử sơ thẩm.
  • D.
    Giai đoạn phúc thẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hoạt động chính diễn ra tại giai đoạn "Xét xử sơ thẩm" là gì?

  • A.
    Nộp đơn và tạm ứng án phí.
  • B.
    Thu thập chứng cứ và hòa giải.
  • C.
    Phiên tòa xét xử, Hội đồng xét xử xem xét chứng cứ, tranh tụng và ra bản án/quyết định.
  • D.
    Yêu cầu thi hành án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nếu bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo hoặc kháng nghị, vụ án sẽ chuyển sang giai đoạn nào?

  • A.
    Giai đoạn thi hành án.
  • B.
    Giai đoạn giám đốc thẩm.
  • C.
    Giai đoạn xét xử phúc thẩm.
  • D.
    Giai đoạn tái thẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
"Thi hành án dân sự" là giai đoạn nào trong tố tụng?

  • A.
    Giai đoạn xem xét lại bản án có sai phạm.
  • B.
    Giai đoạn thỏa thuận giữa các bên.
  • C.
    Giai đoạn thực hiện các bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật.
  • D.
    Giai đoạn Tòa án chuẩn bị xét xử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Giai đoạn "Giám đốc thẩm" và "Tái thẩm" được áp dụng khi nào?

  • A.
    Ngay sau khi bản án sơ thẩm được tuyên.
  • B.
    Khi các bên không đồng ý với bản án phúc thẩm.
  • C.
    Khi phát hiện bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật có sai phạm nghiêm trọng hoặc có tình tiết mới làm thay đổi bản chất vụ án.
  • D.
    Khi vụ án kéo dài quá lâu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Ai là "người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự" trong tố tụng dân sự?

  • A.
    Thẩm phán.
  • B.
    Kiểm sát viên.
  • C.
    Luật sư hoặc người khác được pháp luật cho phép.
  • D.
    Người thân của đương sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Đối với người chưa đủ 6 tuổi, ai là người đại diện để thực hiện quyền, nghĩa vụ tố tụng dân sự?

  • A.
    Tự mình thực hiện.
  • B.
    Người thân bất kỳ.
  • C.
    Người đại diện theo pháp luật.
  • D.
    Luật sư do Tòa án chỉ định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi có thể tự mình thực hiện quyền, nghĩa vụ tố tụng dân sự như thế nào?

  • A.
    Hoàn toàn không được tự thực hiện.
  • B.
    Phải được Tòa án chấp thuận cho từng hành vi.
  • C.
    Tự mình thực hiện quyền, nghĩa vụ tố tụng dân sự, trừ trường hợp việc tố tụng có liên quan đến việc định đoạt tài sản là bất động sản, động sản có đăng ký hoặc phải đăng ký.
  • D.
    Chỉ khi có sự đồng ý của cha mẹ bằng văn bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Việc Tòa án ra quyết định trưng cầu giám định hoặc yêu cầu giám định trong trường hợp nào?

  • A.
    Khi đương sự không muốn cung cấp chứng cứ.
  • B.
    Khi vụ án quá phức tạp.
  • C.
    Khi cần có kết luận về vấn đề chuyên môn mà Tòa án không thể tự xác định.
  • D.
    Khi vụ án kéo dài quá lâu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Việc Tòa án xét xử công khai, trừ trường hợp có quy định khác của luật, là thể hiện nguyên tắc nào?

  • A.
    Nguyên tắc hòa giải.
  • B.
    Nguyên tắc quyền quyết định và tự định đoạt.
  • C.
    Nguyên tắc xét xử công khai.
  • D.
    Nguyên tắc cung cấp chứng cứ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Khi nào thì Tòa án không tiến hành hòa giải vụ án dân sự?

  • A.
    Khi đương sự không yêu cầu.
  • B.
    Khi vụ án có giá trị nhỏ.
  • C.
    Những vụ việc không thể hòa giải được theo quy định của luật (ví dụ: yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự).
  • D.
    Khi vụ án có tính chất phức tạp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nguyên tắc nào đảm bảo rằng bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật phải được thi hành nghiêm chỉnh?

  • A.
    Nguyên tắc hòa giải.
  • B.
    Nguyên tắc xét xử công khai.
  • C.
    Nguyên tắc bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án.
  • D.
    Nguyên tắc bình đẳng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nội dung chính của giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm là gì?

  • A.
    Diễn biến phiên tòa và tuyên án.
  • B.
    Thu thập chứng cứ, hòa giải, ra quyết định đưa vụ án ra xét xử hoặc đình chỉ.
  • C.
    Nộp đơn và tạm ứng án phí.
  • D.
    Xem xét lại bản án đã có hiệu lực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi nào thì bản án, quyết định của Tòa án sơ thẩm có hiệu lực pháp luật?

  • A.
    Ngay sau khi tuyên án.
  • B.
    Khi có kháng cáo, kháng nghị.
  • C.
    Sau khi có quyết định của Tòa án cấp trên.
  • D.
    Khi hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị mà không có kháng cáo, kháng nghị hoặc khi bản án phúc thẩm có hiệu lực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Cơ quan thi hành án dân sự có trách nhiệm gì trong quá trình tố tụng dân sự?

  • A.
    Ban hành các quy định về tố tụng.
  • B.
    Xét xử các vụ án dân sự.
  • C.
    Tổ chức thực hiện các bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án.
  • D.
    Kiểm sát việc tuân theo pháp luật của Tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Việc đương sự có quyền tự bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình trước Tòa án thể hiện nguyên tắc nào?

  • A.
    Nguyên tắc bình đẳng.
  • B.
    Nguyên tắc xét xử tập thể.
  • C.
    Nguyên tắc bảo đảm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự.
  • D.
    Nguyên tắc Viện kiểm sát kiểm sát việc tuân theo pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Một trong những điều kiện để Tòa án thụ lý vụ án dân sự là gì?

  • A.
    Các bên phải có sự thỏa thuận trước.
  • B.
    Vụ án phải có tính chất phức tạp.
  • C.
    Vụ án phải được công bố trên phương tiện thông tin đại chúng.
  • D.
    Đơn khởi kiện hợp lệ và người khởi kiện đã nộp tạm ứng án phí (trừ trường hợp được miễn).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 3 – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 3 - Đề 8
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận