Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 4
Câu 1
Nhận biết
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi là những thuộc tính không tách rời của mỗi cá nhân, đều do Nhà nước thừa nhận cho họ nên gọi là:
- A. Thuộc tính tự nhiên
- B. Năng lực pháp lý
- C. Thuộc tính pháp lý
- D. Bao gồm các đáp án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Khi nghiên cứu về chủ thể quan hệ pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Mọi cá nhân đều có năng lực hành vi như nhau
- B. Mọi cá nhân đạt độ tuổi do luật định được tham gia vào tất cả quan hệ pháp luật
- C. Mọi tổ chức đều được tham gia vào tất cả quan hệ pháp luật
- D. Mọi chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật đều có quyền và nghĩa vụ nhất định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Nghĩa vụ pháp lý của chủ thể gồm có?
- A. Chủ thể phải tiến hành một số hành vi nhất định do pháp luật quy định
- B. Chủ thể phải tự kiềm chế, không được thực hiện một số hành vi nhất định
- C. Chủ thể phải chịu trách nhiệm pháp lý khi không thực hiện theo cách xử sự bắt buộc mà pháp luật đã quy định
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Khả năng chủ thể có quyền hoặc có nghĩa vụ pháp lý do Nhà nước quy định, gọi là?
- A. Khả năng pháp lý
- B. Năng lực pháp luật
- C. Năng lực hành vi
- D. Bao gồm các đáp án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi
- B. Năng lực hành vi đầy đủ chỉ có ở những chủ thể đáp ứng đầy đủ các điều kiện do pháp luật quy định
- C. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi là những thuộc tính tự nhiên của mỗi cá nhân, có sẵn khi cá nhân sinh ra
- D. Năng lực chủ thể pháp luật luôn mang tính giai cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Chủ thể phổ biến nhất tham gia vào quan hệ pháp luật là?
- A. Cá nhân
- B. Pháp nhân
- C. Tổ chức
- D. Hộ gia đình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Khách thể của quan hệ pháp luật là?
- A. Các lợi ích vật chất hoặc tinh thần
- B. Các quy định của cơ quan Nhà nước
- C. Lợi ích vật chất mà các chủ thể của quan hệ đó hướng tới khi tham gia quan hệ
- D. Yếu tố thúc đẩy chủ thể tham gia quan hệ pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Khi nghiên cứu về đặc điểm của quan hệ pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Quan hệ pháp luật là loại quan hệ có ý chí
- B. Quan hệ pháp luật xuất hiện dựa trên cơ sở quy phạm pháp luật
- C. Quan hệ pháp luật do Nhà nước quy định
- D. Quan hệ pháp luật luôn gắn liền với sự kiện pháp lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Sự kiện pháp lý là những sự kiện xảy ra?
- A. Từ hành vi xử sự của con người
- B. Từ thực tiễn đời sống xã hội
- C. Trong thực tiễn đời sống mà sự xuất hiện hay mất đi của nó được pháp luật gắn với việc hình thành, thay đổi hay chấm dứt quan hệ pháp luật
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Quyền chủ thể của cá nhân được thể hiện như thế nào?
- A. Khả năng được lựa chọn những xử sự theo ý muốn chủ quan của mình
- B. Khả năng yêu cầu các chủ thể khác thực hiện nghĩa vụ để bảo đảm việc thực hiện quyền của mình
- C. Khả năng yêu cầu cơ quan Nhà nước có thẩm quyền bảo vệ quyền của mình khi bị phía chủ thể bên kia vi phạm
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Khả năng Nhà nước thừa nhận cho chủ thể bằng hành vi của mình có thể xác lập và thực hiện quyền hoặc nghĩa vụ pháp lý, gọi là?
- A. Khả năng hành vi
- B. Năng lực pháp luật
- C. Năng lực hành vi
- D. Năng lực pháp lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Khi nghiên cứu về chủ thể quan hệ pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Mọi cá nhân đều có năng lực hành vi như nhau
- B. Mọi cá nhân đạt độ tuổi do luật định được tham gia vào tất cả quan hệ pháp luật
- C. Mọi tổ chức đều được tham gia vào tất cả quan hệ pháp luật
- D. Mọi chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật đều có quyền và nghĩa vụ nhất định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi
- B. Năng lực hành vi đầy đủ chỉ có ở những chủ thể đáp ứng đầy đủ các điều kiện do pháp luật quy định
- C. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi là những thuộc tính tự nhiên của mỗi cá nhân, có sẵn khi cá nhân sinh ra
- D. Năng lực chủ thể pháp luật luôn mang tính giai cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Sự kiện pháp lý là gì?
- A. Một loại hành vi pháp lý tự phát sinh
- B. Một hành vi không có hậu quả pháp lý
- C. Một sự kiện mà sự xuất hiện hay mất đi của nó làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật
- D. Một hành vi đạo đức được nhà nước ghi nhận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Chủ thể nào dưới đây là chủ thể phổ biến nhất trong quan hệ pháp luật?
- A. Cá nhân
- B. Pháp nhân
- C. Doanh nghiệp
- D. Đảng phái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Nghĩa vụ pháp lý của chủ thể gồm có?
- A. Chủ thể phải tiến hành một số hành vi nhất định do pháp luật quy định
- B. Chủ thể phải tự kiềm chế, không được thực hiện một số hành vi nhất định
- C. Chủ thể phải chịu trách nhiệm pháp lý khi không thực hiện theo cách xử sự bắt buộc mà pháp luật đã quy định
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tính cưỡng chế của pháp luật được hiểu là gì?
- A. Pháp luật luôn gắn liền với đạo đức
- B. Vi phạm pháp luật thì không bị xử lý nếu có lý do chính đáng
- C. Vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài
- D. Pháp luật chỉ điều chỉnh hành vi trong lĩnh vực hình sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Trong quan hệ pháp luật, yếu tố nào đóng vai trò là chủ thể?
- A. Cá nhân và tổ chức có năng lực pháp luật và năng lực hành vi
- B. Mọi công dân
- C. Nhà nước
- D. Cơ quan lập pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khách thể của quan hệ pháp luật là gì?
- A. Người có quyền lợi trong tranh chấp
- B. Lợi ích vật chất hoặc tinh thần mà các chủ thể hướng tới
- C. Quyền lực của nhà nước
- D. Địa vị xã hội của các bên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Quan hệ pháp luật chỉ hình thành khi có đủ yếu tố nào sau đây?
- A. Có quy phạm pháp luật và hành vi vi phạm
- B. Có chủ thể và quyền lợi phát sinh
- C. Có quy phạm pháp luật, chủ thể và sự kiện pháp lý
- D. Có ý chí của một bên trong quan hệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Điều kiện để một cá nhân trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật là gì?
- A. Có đầy đủ quyền công dân
- B. Có năng lực pháp luật và năng lực hành vi phù hợp
- C. Được sự đồng ý của cơ quan nhà nước
- D. Có tài sản riêng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Năng lực pháp luật của cá nhân được Nhà nước thừa nhận từ thời điểm nào?
- A. Từ khi đủ 18 tuổi
- B. Từ khi sinh ra và còn sống
- C. Từ khi có chứng minh nhân dân
- D. Từ khi đăng ký thường trú
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Năng lực hành vi dân sự đầy đủ đạt được khi cá nhân đủ bao nhiêu tuổi?
- A. 15 tuổi
- B. 16 tuổi
- C. 18 tuổi
- D. 21 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Đâu là ví dụ về sự kiện pháp lý do hành vi con người gây ra?
- A. Mưa lũ làm thiệt hại mùa màng
- B. Động đất gây sập nhà
- C. Ký kết hợp đồng mua bán tài sản
- D. Bão lớn tàn phá ruộng lúa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Chủ thể nào sau đây có thể tham gia vào quan hệ pháp luật với tư cách là pháp nhân?
- A. Một cá nhân trên 18 tuổi
- B. Một công ty trách nhiệm hữu hạn được thành lập hợp pháp
- C. Một nhóm học sinh cấp 3
- D. Một hộ gia đình trồng lúa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Quan hệ pháp luật có đặc điểm gì nổi bật?
- A. Mang tính tự phát
- B. Luôn được xác lập trên cơ sở quy phạm pháp luật
- C. Không có tính bắt buộc
- D. Không liên quan đến nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Khi cá nhân đủ tuổi và có khả năng nhận thức hành vi, họ có:
- A. Năng lực pháp luật
- B. Năng lực hành vi
- C. Tư cách pháp lý
- D. Trách nhiệm hành chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Năng lực hành vi dân sự là gì?
- A. Khả năng của cá nhân tự mình xác lập, thực hiện quyền và nghĩa vụ pháp lý
- B. Khả năng yêu cầu người khác thực hiện nghĩa vụ
- C. Khả năng ký kết hợp đồng lao động
- D. Khả năng lập pháp của công dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Khi một người chưa thành niên gây thiệt hại, thì người chịu trách nhiệm là?
- A. Người giám hộ
- B. Cha, mẹ hoặc người đại diện hợp pháp
- C. Nhà trường
- D. Cơ quan công an
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Điều kiện nào không thuộc yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật?
- A. Quy phạm pháp luật
- B. Chủ thể của quan hệ pháp luật
- C. Lịch sử hình thành xã hội
- D. Sự kiện pháp lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
