Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 4 – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Pháp luật lao động Việt Nam được định nghĩa là gì?

  • A.
    Là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ dân sự.
  • B.
    Là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ hành chính.
  • C.
    Là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ lao động và các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp đến quan hệ lao động.
  • D.
    Là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Mục đích chủ yếu của Pháp luật lao động Việt Nam là gì?

  • A.
    Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng và giảm chi phí sản xuất.
  • B.
    Đảm bảo thu nhập tối thiểu cho mọi công dân và ổn định giá cả thị trường.
  • C.
    Ổn định quan hệ lao động, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người lao động và người sử dụng lao động.
  • D.
    Quy định về các giao dịch thương mại và giải quyết tranh chấp kinh doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Pháp luật lao động là một ngành luật thuộc hệ thống pháp luật nào?

  • A.
    Pháp luật quốc tế.
  • B.
    Pháp luật công.
  • C.
    Hệ thống pháp luật Việt Nam.
  • D.
    Pháp luật tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đối tượng điều chỉnh chính của Pháp luật lao động là gì?

  • A.
    Quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp.
  • B.
    Quan hệ hành chính giữa cơ quan nhà nước và công dân.
  • C.
    Quan hệ lao động trực tiếp phát sinh giữa người lao động và người sử dụng lao động.
  • D.
    Quan hệ dân sự trong giao dịch tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Quan hệ nào sau đây là một ví dụ về quan hệ lao động trực tiếp được điều chỉnh bởi Pháp luật lao động?

  • A.
    Quan hệ về giải quyết tranh chấp hợp đồng kinh tế.
  • B.
    Quan hệ về bảo hiểm y tế.
  • C.
    Quan hệ về giao kết, thực hiện, chấm dứt hợp đồng lao động.
  • D.
    Quan hệ về đào tạo nghề cho sinh viên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Quan hệ về bảo hiểm xã hội thuộc loại quan hệ nào trong đối tượng điều chỉnh của Pháp luật lao động?

  • A.
    Quan hệ lao động trực tiếp.
  • B.
    Quan hệ lao động phái sinh (quan hệ liên quan trực tiếp).
  • C.
    Quan hệ dân sự.
  • D.
    Quan hệ hình sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đâu là một ví dụ về quan hệ lao động phái sinh (quan hệ liên quan trực tiếp) được Pháp luật lao động điều chỉnh?

  • A.
    Quan hệ về tiền lương.
  • B.
    Quan hệ về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
  • C.
    Quan hệ về đào tạo nghề.
  • D.
    Quan hệ về kỷ luật lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Quan hệ giữa người sử dụng lao động và tổ chức đại diện tập thể người lao động (Công đoàn) thuộc nhóm đối tượng điều chỉnh nào của Pháp luật lao động?

  • A.
    Quan hệ lao động trực tiếp.
  • B.
    Quan hệ lao động phái sinh.
  • C.
    Quan hệ hành chính công.
  • D.
    Quan hệ dân sự đặc thù.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi một người lao động ký kết hợp đồng lao động với một doanh nghiệp, quan hệ pháp lý phát sinh thuộc loại nào?

  • A.
    Quan hệ dân sự.
  • B.
    Quan hệ hành chính.
  • C.
    Quan hệ lao động trực tiếp.
  • D.
    Quan hệ thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Vấn đề giải quyết tranh chấp lao động là một trong những đối tượng điều chỉnh của pháp luật lao động, cụ thể thuộc nhóm quan hệ nào?

  • A.
    Quan hệ về tiền lương.
  • B.
    Quan hệ về ký kết hợp đồng.
  • C.
    Quan hệ lao động phái sinh.
  • D.
    Quan hệ về an toàn lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ là yếu tố cốt lõi để hình thành quan hệ nào?

  • A.
    Quan hệ dân sự.
  • B.
    Quan hệ hành chính.
  • C.
    Quan hệ lao động trực tiếp.
  • D.
    Quan hệ thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phương pháp điều chỉnh nào của Pháp luật lao động thể hiện sự bình đẳng, tự nguyện giữa các bên trong quan hệ lao động?

  • A.
    Phương pháp mệnh lệnh (quyền uy – phục tùng).
  • B.
    Phương pháp thỏa thuận, tự định đoạt.
  • C.
    Phương pháp hành chính.
  • D.
    Phương pháp cưỡng chế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phương pháp điều chỉnh dựa trên sự quản lý, quyền hành của Nhà nước hoặc người sử dụng lao động đối với người lao động là phương pháp nào?

  • A.
    Phương pháp thỏa thuận.
  • B.
    Phương pháp mệnh lệnh (quyền uy – phục tùng).
  • C.
    Phương pháp dân sự.
  • D.
    Phương pháp trọng tài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Việc quy định về nội quy lao động và xử lý kỷ luật lao động chủ yếu sử dụng phương pháp điều chỉnh nào của Pháp luật lao động?

  • A.
    Phương pháp thỏa thuận.
  • B.
    Phương pháp mệnh lệnh (quyền uy – phục tùng).
  • C.
    Phương pháp dân sự.
  • D.
    Phương pháp tự định đoạt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Việc giao kết hợp đồng lao động, xác định mức lương, thời giờ làm việc giữa người lao động và người sử dụng lao động thường thể hiện rõ phương pháp điều chỉnh nào?

  • A.
    Phương pháp mệnh lệnh.
  • B.
    Phương pháp thỏa thuận, tự định đoạt.
  • C.
    Phương pháp hành chính.
  • D.
    Phương pháp cưỡng chế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Pháp luật lao động Việt Nam sử dụng sự kết hợp hài hòa giữa các phương pháp điều chỉnh nào để đạt được mục tiêu của mình?

  • A.
    Chỉ sử dụng phương pháp thỏa thuận.
  • B.
    Chỉ sử dụng phương pháp mệnh lệnh.
  • C.
    Phương pháp thỏa thuận, tự định đoạt và phương pháp mệnh lệnh (quyền uy – phục tùng).
  • D.
    Phương pháp hình sự và phương pháp dân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ưu điểm của phương pháp thỏa thuận, tự định đoạt trong Pháp luật lao động là gì?

  • A.
    Đảm bảo tính kỷ luật tuyệt đối trong mọi tình huống.
  • B.
    Thể hiện sự bình đẳng, tự nguyện, linh hoạt giữa các bên.
  • C.
    Giúp Nhà nước quản lý chặt chẽ mọi hoạt động lao động.
  • D.
    Giảm thiểu hoàn toàn các tranh chấp lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nguyên tắc nào sau đây cho phép mọi người đều có quyền làm việc và tự do lựa chọn nghề nghiệp, không bị phân biệt đối xử?

  • A.
    Nguyên tắc đảm bảo quyền làm việc, quyền tự do lựa chọn việc làm, nghề nghiệp, không bị phân biệt đối xử.
  • B.
    Nguyên tắc đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh lao động.
  • C.
    Nguyên tắc thỏa thuận, tự nguyện, bình đẳng.
  • D.
    Nguyên tắc đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Theo nguyên tắc không phân biệt đối xử trong lao động, người lao động không bị phân biệt đối xử vì lý do nào sau đây?

  • A.
    Trình độ học vấn.
  • B.
    Kinh nghiệm làm việc.
  • C.
    Giới tính, dân tộc, màu da, thành phần xã hội, tình trạng hôn nhân, tín ngưỡng, tôn giáo, khuyết tật.
  • D.
    Năng lực làm việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Việc một công ty từ chối tuyển dụng một người lao động chỉ vì người đó thành lập hoặc gia nhập công đoàn là vi phạm nguyên tắc nào của Pháp luật lao động?

  • A.
    Nguyên tắc đảm bảo an toàn lao động.
  • B.
    Nguyên tắc đảm bảo quyền và lợi ích của người sử dụng lao động.
  • C.
    Nguyên tắc không bị phân biệt đối xử vì lý do thành lập, gia nhập, hoạt động công đoàn.
  • D.
    Nguyên tắc phát triển sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Pháp luật lao động được xây dựng nhằm mục đích bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của những chủ thể nào?

  • A.
    Chỉ người lao động.
  • B.
    Chỉ người sử dụng lao động.
  • C.
    Người lao động và người sử dụng lao động.
  • D.
    Chỉ Nhà nước và người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nguyên tắc đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động thể hiện qua các chế độ nào?

  • A.
    Quyền điều hành, quản lý của người sử dụng lao động.
  • B.
    Chế độ tiền lương, bảo hiểm xã hội, an toàn vệ sinh lao động, thời giờ nghỉ ngơi.
  • C.
    Quyền được kiện tụng của người sử dụng lao động.
  • D.
    Quyền được sa thải người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nguyên tắc đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động và người sử dụng lao động có ý nghĩa gì đối với quan hệ lao động?

  • A.
    Đảm bảo người lao động luôn được ưu tiên tuyệt đối.
  • B.
    Đảm bảo người sử dụng lao động có quyền lực tuyệt đối.
  • C.
    Tạo sự hài hòa, ổn định và công bằng trong quan hệ lao động.
  • D.
    Chỉ tập trung vào việc tăng năng suất lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Việc giao kết hợp đồng lao động phải dựa trên nguyên tắc nào để đảm bảo tính hợp pháp và công bằng?

  • A.
    Nguyên tắc mệnh lệnh.
  • B.
    Nguyên tắc cưỡng chế.
  • C.
    Nguyên tắc thỏa thuận, tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của nhau.
  • D.
    Nguyên tắc phân biệt đối xử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nguyên tắc "tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của nhau" trong pháp luật lao động đòi hỏi điều gì?

  • A.
    Người lao động phải chấp nhận mọi yêu cầu của người sử dụng lao động.
  • B.
    Người sử dụng lao động có thể bỏ qua quyền lợi của người lao động.
  • C.
    Cả người lao động và người sử dụng lao động đều phải tôn trọng quyền và lợi ích đã được pháp luật quy định cho đối phương.
  • D.
    Nhà nước là bên duy nhất có quyền quyết định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc thỏa thuận, tự nguyện, bình đẳng trong Pháp luật lao động?

  • A.
    Người lao động và người sử dụng lao động có quyền thương lượng về tiền lương.
  • B.
    Các bên tự do lựa chọn có giao kết hợp đồng lao động hay không.
  • C.
    Người sử dụng lao động có quyền đơn phương áp đặt mọi điều kiện lao động không cần thỏa thuận.
  • D.
    Các bên cùng thiện chí giải quyết tranh chấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nguyên tắc nào yêu cầu người sử dụng lao động phải cung cấp môi trường làm việc an toàn và lành mạnh?

  • A.
    Nguyên tắc phát triển sản xuất.
  • B.
    Nguyên tắc thỏa thuận.
  • C.
    Nguyên tắc đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh lao động.
  • D.
    Nguyên tắc bảo vệ người lao động yếu thế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Theo nguyên tắc an toàn lao động, vệ sinh lao động, trách nhiệm chính trong việc phòng ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp thuộc về ai?

  • A.
    Người lao động.
  • B.
    Người sử dụng lao động.
  • C.
    Cơ quan nhà nước.
  • D.
    Tổ chức công đoàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Việc thực hiện nguyên tắc an toàn lao động, vệ sinh lao động mang lại lợi ích gì?

  • A.
    Giảm chi phí sản xuất cho doanh nghiệp.
  • B.
    Đẩy nhanh tốc độ sản xuất.
  • C.
    Bảo vệ sức khỏe, tính mạng của người lao động và giảm thiểu rủi ro trong lao động.
  • D.
    Tăng lợi nhuận cho người sử dụng lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Vai trò của tổ chức công đoàn trong Pháp luật lao động được thể hiện qua nguyên tắc nào?

  • A.
    Nguyên tắc đảm bảo quyền làm việc.
  • B.
    Nguyên tắc an toàn lao động.
  • C.
    Nguyên tắc đảm bảo quyền và lợi ích của các tổ chức đại diện tập thể người lao động.
  • D.
    Nguyên tắc phát triển sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Nguyên tắc này cho phép các tổ chức đại diện tập thể người lao động thực hiện quyền gì?

  • A.
    Quyền quản lý trực tiếp doanh nghiệp.
  • B.
    Quyền tham gia xây dựng, giám sát việc thực hiện pháp luật lao động, bảo vệ quyền lợi người lao động.
  • C.
    Quyền quyết định về chính sách tiền lương.
  • D.
    Quyền xử lý kỷ luật người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Việc công nhận vai trò của tổ chức đại diện người sử dụng lao động trong Pháp luật lao động nhằm mục đích gì?

  • A.
    Đảm bảo sự ưu việt của người sử dụng lao động.
  • B.
    Hạn chế quyền lợi của người lao động.
  • C.
    Tạo cơ chế đối thoại, thương lượng tập thể và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của người sử dụng lao động.
  • D.
    Tăng cường quyền lực cho Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Nguyên tắc nào của Pháp luật lao động khuyến khích việc tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả trong hoạt động sản xuất, kinh doanh?

  • A.
    Nguyên tắc đảm bảo an toàn lao động.
  • B.
    Nguyên tắc thỏa thuận.
  • C.
    Nguyên tắc phát triển sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả lao động.
  • D.
    Nguyên tắc bảo vệ người lao động yếu thế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Pháp luật lao động góp phần phát triển sản xuất, kinh doanh thông qua việc nào sau đây?

  • A.
    Chỉ bảo vệ người lao động một cách thụ động.
  • B.
    Hạn chế các hoạt động sản xuất có lợi nhuận thấp.
  • C.
    Ổn định quan hệ lao động, tạo môi trường thuận lợi cho đầu tư và phát triển.
  • D.
    Đặt ra các rào cản pháp lý phức tạp cho doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Mục tiêu cuối cùng của nguyên tắc "phát triển sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả lao động" là gì?

  • A.
    Chỉ để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
  • B.
    Chỉ để tăng lương cho người lao động.
  • C.
    Góp phần vào sự phát triển kinh tế - xã hội bền vững của đất nước.
  • D.
    Để Nhà nước có thể kiểm soát hoàn toàn thị trường lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Đâu là một trong những đặc điểm nổi bật của Pháp luật lao động Việt Nam?

  • A.
    Chỉ điều chỉnh các quan hệ dân sự phát sinh từ hợp đồng.
  • B.
    Luôn ưu tiên áp dụng phương pháp mệnh lệnh tuyệt đối.
  • C.
    Vừa bảo vệ quyền lợi người lao động (bên yếu thế hơn) vừa đảm bảo quyền quản lý, điều hành của người sử dụng lao động.
  • D.
    Không công nhận vai trò của các tổ chức đại diện tập thể người lao động và người sử dụng lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Quan hệ nào sau đây KHÔNG phải là quan hệ xã hội liên quan trực tiếp đến quan hệ lao động (quan hệ phái sinh)?

  • A.
    Quan hệ về giải quyết tranh chấp lao động.
  • B.
    Quan hệ về bảo hiểm xã hội.
  • C.
    Quan hệ về việc làm.
  • D.
    Quan hệ mua bán bất động sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Pháp luật lao động có vai trò quan trọng trong việc gì?

  • A.
    Kiểm soát giá cả hàng hóa trên thị trường.
  • B.
    Định hướng chính sách ngoại giao của quốc gia.
  • C.
    Tạo khung pháp lý cho quan hệ lao động, góp phần ổn định xã hội và phát triển kinh tế.
  • D.
    Quy định về quyền sở hữu tài sản cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Sự khác biệt cơ bản giữa Pháp luật lao động và Pháp luật dân sự trong việc điều chỉnh quan hệ công việc là gì?

  • A.
    Pháp luật dân sự không điều chỉnh các quan hệ công việc.
  • B.
    Pháp luật lao động chỉ điều chỉnh quan hệ làm việc có trả công.
  • C.
    Pháp luật lao động điều chỉnh quan hệ việc làm có trả công trên cơ sở lệ thuộc về tổ chức và mệnh lệnh, trong khi Pháp luật dân sự điều chỉnh trên cơ sở bình đẳng, độc lập.
  • D.
    Pháp luật dân sự chỉ áp dụng phương pháp thỏa thuận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Mối quan hệ giữa Pháp luật lao động và các văn bản pháp luật khác như Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư là gì?

  • A.
    Pháp luật lao động hoàn toàn độc lập với các luật khác.
  • B.
    Pháp luật lao động có thể thay thế các luật khác.
  • C.
    Pháp luật lao động có mối quan hệ chặt chẽ, bổ trợ với các văn bản pháp luật liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh.
  • D.
    Pháp luật lao động chỉ áp dụng cho khu vực nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Việc quy định thời giờ làm việc tối đa và thời giờ nghỉ ngơi tối thiểu trong Pháp luật lao động thể hiện rõ nhất nguyên tắc nào?

  • A.
    Nguyên tắc thỏa thuận, tự nguyện.
  • B.
    Nguyên tắc đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động.
  • C.
    Nguyên tắc phát triển sản xuất.
  • D.
    Nguyên tắc đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Tại sao Pháp luật lao động cần có sự điều chỉnh cả quan hệ lao động trực tiếp và các quan hệ phái sinh?

  • A.
    Để làm cho hệ thống pháp luật phức tạp hơn.
  • B.
    Để hạn chế sự tự do của các bên.
  • C.
    Để đảm bảo sự điều chỉnh toàn diện, đầy đủ và hiệu quả cho các khía cạnh liên quan đến lao động, tạo sự ổn định và phát triển.
  • D.
    Chỉ để tăng quyền hạn cho Nhà nước trong việc quản lý lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Khi xem xét đối tượng điều chỉnh của Pháp luật lao động, yếu tố cốt lõi để phân biệt quan hệ lao động với các quan hệ khác (như dân sự, thương mại) là gì?

  • A.
    Có sự tham gia của Nhà nước.
  • B.
    Liên quan đến tiền bạc.
  • C.
    Sự tồn tại của mối quan hệ lệ thuộc về tổ chức và mệnh lệnh giữa người lao động và người sử dụng lao động.
  • D.
    Thời gian kéo dài của mối quan hệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Nguyên tắc nào của Pháp luật lao động thể hiện sự quan tâm đến việc tạo điều kiện để người lao động có thể tìm được việc làm phù hợp và phát triển nghề nghiệp?

  • A.
    Nguyên tắc đảm bảo an toàn lao động.
  • B.
    Nguyên tắc thỏa thuận.
  • C.
    Nguyên tắc đảm bảo quyền làm việc, quyền tự do lựa chọn việc làm.
  • D.
    Nguyên tắc phát triển sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Phương pháp điều chỉnh mệnh lệnh trong Pháp luật lao động được áp dụng chủ yếu trong trường hợp nào?

  • A.
    Thương lượng các điều khoản của hợp đồng lao động.
  • B.
    Xử lý kỷ luật lao động, quy định các tiêu chuẩn bắt buộc về an toàn vệ sinh lao động.
  • C.
    Thỏa thuận mức lương giữa các bên.
  • D.
    Thương lượng về thời giờ nghỉ ngơi cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Một trong những vai trò quan trọng của Pháp luật lao động là gì?

  • A.
    Chỉ bảo vệ lợi ích của người lao động.
  • B.
    Chỉ bảo vệ lợi ích của người sử dụng lao động.
  • C.
    Góp phần ổn định quan hệ lao động, tạo môi trường thuận lợi cho sản xuất, kinh doanh phát triển.
  • D.
    Điều chỉnh mọi loại quan hệ xã hội trong nền kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Pháp luật lao động ra đời và phát triển nhằm mục đích gì trong bối cảnh lịch sử xã hội?

  • A.
    Để tăng cường quyền lực tuyệt đối của Nhà nước.
  • B.
    Để xóa bỏ hoàn toàn sự bất bình đẳng giữa các giai cấp.
  • C.
    Để điều hòa mâu thuẫn giữa người lao động và người sử dụng lao động, bảo vệ quyền lợi của người lao động trước sự bóc lột và đảm bảo trật tự xã hội.
  • D.
    Để khuyến khích tối đa lợi nhuận doanh nghiệp mà không có giới hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Tính chất "linh hoạt" trong việc áp dụng Pháp luật lao động được thể hiện thông qua phương pháp điều chỉnh nào?

  • A.
    Phương pháp mệnh lệnh.
  • B.
    Phương pháp thỏa thuận, tự định đoạt.
  • C.
    Phương pháp hành chính.
  • D.
    Phương pháp cưỡng chế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Quan hệ về việc làm (ví dụ: tư vấn, giới thiệu việc làm, trợ cấp thất nghiệp) là một trong những đối tượng điều chỉnh của Pháp luật lao động, thuộc nhóm quan hệ nào?

  • A.
    Quan hệ lao động trực tiếp.
  • B.
    Quan hệ lao động phái sinh.
  • C.
    Quan hệ dân sự.
  • D.
    Quan hệ công quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Nội dung nào sau đây là một trong những đặc điểm nổi bật của Pháp luật lao động Việt Nam?

  • A.
    Hoàn toàn phụ thuộc vào quy định quốc tế và không có sự tự chủ.
  • B.
    Không có sự tham gia của các tổ chức xã hội trong quá trình xây dựng pháp luật.
  • C.
    Có sự kết hợp hài hòa giữa các nguyên tắc bảo vệ quyền lợi người lao động và nguyên tắc khuyến khích sản xuất, kinh doanh.
  • D.
    Chỉ tập trung vào việc giải quyết tranh chấp lao động mà không quan tâm đến phòng ngừa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 4 – Đề 3
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 4 - Đề 3
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận