Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 4 – Đề 5
Câu 1
Nhận biết
Pháp luật lao động Việt Nam là một ngành luật điều chỉnh những quan hệ xã hội nào?
- A. Chỉ quan hệ dân sự.
- B. Chỉ quan hệ hành chính.
- C. Quan hệ lao động và các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp đến quan hệ lao động.
- D. Quan hệ kinh tế và thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đối tượng điều chỉnh cốt lõi của Pháp luật lao động là gì?
- A. Quan hệ mua bán hàng hóa.
- B. Quan hệ vay mượn tài sản.
- C. Quan hệ lao động trực tiếp phát sinh giữa người lao động và người sử dụng lao động.
- D. Quan hệ hợp tác đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Quan hệ về bảo hiểm xã hội là một ví dụ của loại quan hệ nào được Pháp luật lao động điều chỉnh?
- A. Quan hệ lao động trực tiếp.
- B. Quan hệ lao động phái sinh (quan hệ liên quan trực tiếp).
- C. Quan hệ hành chính.
- D. Quan hệ dân sự đặc thù.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Phương pháp điều chỉnh nào của Pháp luật lao động thể hiện sự thỏa thuận, bình đẳng, tự nguyện giữa các bên?
- A. Phương pháp mệnh lệnh (quyền uy - phục tùng).
- B. Phương pháp thỏa thuận, tự định đoạt.
- C. Phương pháp hành chính.
- D. Phương pháp cưỡng chế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Pháp luật lao động Việt Nam được xây dựng trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây?
- A. Ưu tiên tuyệt đối quyền lợi của người sử dụng lao động.
- B. Chỉ bảo vệ quyền lợi của Nhà nước.
- C. Đảm bảo quyền làm việc, quyền tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp, không bị phân biệt đối xử.
- D. Đặt mọi quyền lực vào tay tổ chức công đoàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, người lao động là người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
- A. 14 tuổi.
- B. 15 tuổi.
- C. 16 tuổi.
- D. 18 tuổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Đâu KHÔNG phải là một đặc điểm của hợp đồng lao động?
- A. Giao kết trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng.
- B. Có thể được giao kết bằng miệng trong một số trường hợp.
- C. Không cần xác định công việc cụ thể.
- D. Hình thành quan hệ lệ thuộc về tổ chức và mệnh lệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Có bao nhiêu loại hợp đồng lao động chính theo pháp luật Việt Nam hiện hành?
- A. 2 loại.
- B. 3 loại.
- C. 4 loại.
- D. 5 loại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn tối đa là bao nhiêu tháng?
- A. 12 tháng.
- B. 36 tháng.
- C. 48 tháng.
- D. Không giới hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nội dung nào sau đây là bắt buộc phải có trong hợp đồng lao động bằng văn bản?
- A. Lợi nhuận hàng năm của doanh nghiệp.
- B. Chi tiết kế hoạch sản xuất kinh doanh.
- C. Mức lương, hình thức trả lương, thời hạn trả lương.
- D. Tên các khách hàng chiến lược của công ty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Tiền lương theo Pháp luật lao động là khoản tiền gì?
- A. Tiền thưởng phụ thuộc vào quyết định của người sử dụng lao động.
- B. Tiền trợ cấp từ quỹ từ thiện.
- C. Khoản tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động để thực hiện công việc đã thỏa thuận.
- D. Tiền bồi thường khi chấm dứt hợp đồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thời giờ làm việc bình thường của người lao động không quá bao nhiêu giờ/ngày và bao nhiêu giờ/tuần?
- A. 6 giờ/ngày hoặc 40 giờ/tuần.
- B. 8 giờ/ngày hoặc 48 giờ/tuần.
- C. 9 giờ/ngày hoặc 50 giờ/tuần.
- D. 10 giờ/ngày hoặc 60 giờ/tuần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Khi người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, tết, tiền lương làm thêm giờ ít nhất phải bằng bao nhiêu phần trăm so với tiền lương giờ thực trả của ngày làm việc bình thường?
- A. 150%.
- B. 200%.
- C. 300%.
- D. 400%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
An toàn lao động, vệ sinh lao động là các biện pháp phòng ngừa những rủi ro nào trong quá trình lao động?
- A. Rủi ro thị trường.
- B. Rủi ro tài chính.
- C. Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
- D. Rủi ro cạnh tranh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Kỷ luật lao động là những quy định về việc tuân thủ các yếu tố nào do người sử dụng lao động ban hành trong nội quy lao động?
- A. Các quy định về thuế.
- B. Các quy định về môi trường.
- C. Thời gian, công nghệ, quản lý sản xuất, kinh doanh.
- D. Các quy định về marketing.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Hình thức xử lý kỷ luật lao động nào sau đây là nặng nhất?
- A. Khiển trách.
- B. Kéo dài thời hạn nâng lương.
- C. Cách chức.
- D. Sa thải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Trách nhiệm vật chất của người lao động phát sinh khi nào?
- A. Khi người lao động tham gia đình công.
- B. Khi người lao động nghỉ ốm dài ngày.
- C. Khi người lao động gây thiệt hại cho người sử dụng lao động do làm trái quy định.
- D. Khi người sử dụng lao động không thanh toán lương đúng hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tranh chấp lao động là mâu thuẫn về quyền, lợi ích và nghĩa vụ phát sinh giữa những chủ thể nào?
- A. Giữa các doanh nghiệp.
- B. Giữa Nhà nước và công dân.
- C. Giữa người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động.
- D. Giữa các cơ quan quản lý nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Loại tranh chấp lao động nào có thể dẫn đến đình công?
- A. Tranh chấp lao động cá nhân.
- B. Tranh chấp lao động tập thể về quyền.
- C. Tranh chấp lao động tập thể về lợi ích.
- D. Tranh chấp về bảo hiểm xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Ai là chủ thể có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân đầu tiên theo thủ tục hòa giải?
- A. Tòa án nhân dân.
- B. Hòa giải viên lao động.
- C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- D. Tổ chức công đoàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Sau khi hòa giải không thành, tranh chấp lao động cá nhân sẽ được giải quyết tại cơ quan nào?
- A. Hội đồng trọng tài lao động.
- B. Thanh tra lao động.
- C. Tòa án nhân dân.
- D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Chế độ nào sau đây là một trong các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc theo pháp luật lao động?
- A. Bảo hiểm thất nghiệp.
- B. Chế độ thai sản.
- C. Bảo hiểm du lịch.
- D. Bảo hiểm tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Mục đích của chế độ hưu trí trong bảo hiểm xã hội là gì?
- A. Bù đắp thu nhập khi người lao động bị ốm đau.
- B. Hỗ trợ người lao động khi mất việc làm.
- C. Đảm bảo thu nhập cho người lao động khi hết tuổi lao động.
- D. Cung cấp khoản tiền cho thân nhân khi người lao động qua đời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Việc kiểm tra, thanh tra lao động và xử phạt vi phạm pháp luật lao động là chức năng của cơ quan nào?
- A. Tổ chức công đoàn.
- B. Người sử dụng lao động.
- C. Cơ quan quản lý nhà nước về lao động.
- D. Tòa án nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Nguyên tắc nào của Pháp luật lao động Việt Nam thể hiện sự quan tâm đặc biệt đến các đối tượng dễ bị tổn thương trong xã hội như lao động nữ, lao động chưa thành niên, lao động khuyết tật?
- A. Nguyên tắc thỏa thuận, bình đẳng.
- B. Nguyên tắc phát triển sản xuất.
- C. Nguyên tắc bảo vệ người lao động yếu thế.
- D. Nguyên tắc đảm bảo quyền quản lý của người sử dụng lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Việc tham gia xây dựng, giám sát thực hiện pháp luật lao động và bảo vệ quyền lợi người lao động là vai trò của tổ chức nào?
- A. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam.
- B. Hiệp hội Doanh nghiệp.
- C. Tổ chức đại diện tập thể người lao động (Công đoàn).
- D. Cơ quan quản lý thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Pháp luật lao động Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc tạo dựng môi trường nào cho sản xuất, kinh doanh phát triển?
- A. Môi trường cạnh tranh không giới hạn.
- B. Môi trường có sự can thiệp tối đa của Nhà nước.
- C. Môi trường ổn định, lành mạnh và công bằng.
- D. Môi trường tập trung vào lợi nhuận tối đa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản trong việc trả lương cho người lao động?
- A. Trả lương theo mức độ cần thiết của người lao động.
- B. Trả lương theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc.
- C. Trả lương theo số năm kinh nghiệm làm việc.
- D. Trả lương theo yêu cầu của công đoàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Theo Pháp luật lao động, quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động được xác lập chủ yếu thông qua văn bản nào?
- A. Luật Doanh nghiệp.
- B. Quyết định hành chính.
- C. Hợp đồng lao động.
- D. Điều lệ công ty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Chế độ nào sau đây là một trong những biện pháp bảo vệ quyền lợi người lao động khi họ không may gặp rủi ro về sức khỏe hoặc sinh mạng?
- A. Trợ cấp thất nghiệp.
- B. Hỗ trợ đào tạo nghề.
- C. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
- D. Lương hưu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 4 – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 4
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
