Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 5
Câu 1
Nhận biết
Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trái pháp luật ở dạng không hành động?
- A. Không ký kết hợp đồng lao động.
- B. Không cứu giúp người bị tai nạn dù có điều kiện cứu giúp.
- C. Không thực hiện hành vi ứng cứu cháy nổ tại nơi làm việc.
- D. Không tham gia khóa đào tạo nâng cao tay nghề.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trách nhiệm pháp lý được áp dụng khi nào?
- A. Khi hành vi trái đạo đức bị xã hội lên án.
- B. Khi có hành vi vi phạm pháp luật.
- C. Khi chủ thể bị tố cáo.
- D. Khi có nghi ngờ từ cộng đồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Trong các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật, yếu tố nào thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả?
- A. Chủ thể.
- B. Khách thể.
- C. Mặt khách quan.
- D. Mặt chủ quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Lỗi trong mặt chủ quan của vi phạm pháp luật có thể là?
- A. Vô trách nhiệm.
- B. Thiếu kiến thức pháp luật.
- C. Cố ý hoặc vô ý.
- D. Thiếu kỹ năng hành vi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật hình sự?
- A. Không nộp thuế đúng hạn.
- B. Đánh người gây thương tích nghiêm trọng.
- C. Không đăng ký kinh doanh.
- D. Vượt đèn đỏ gây tai nạn nhẹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Yếu tố nào không thuộc mặt chủ quan của vi phạm pháp luật?
- A. Động cơ.
- B. Năng lực pháp lý.
- C. Mục đích.
- D. Lỗi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trách nhiệm dân sự được áp dụng trong trường hợp nào?
- A. Người vi phạm pháp luật bị xử phạt tù.
- B. Người vi phạm bị buộc xin lỗi công khai.
- C. Người vi phạm buộc phải bồi thường thiệt hại.
- D. Người vi phạm bị cách chức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Việc một người biết rõ hàng hóa là giả nhưng vẫn bán ra thị trường thuộc loại lỗi nào?
- A. Lỗi vô ý vì cẩu thả.
- B. Lỗi cố ý trực tiếp.
- C. Lỗi vô tình do thiếu hiểu biết.
- D. Không phải lỗi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Đặc điểm nào phản ánh đúng bản chất của hành vi vi phạm pháp luật?
- A. Gây hậu quả nghiêm trọng trong xã hội.
- B. Thực hiện bởi người chưa thành niên.
- C. Không ảnh hưởng đến trật tự công cộng.
- D. Trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể có năng lực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền xử lý trách nhiệm pháp lý hành chính?
- A. Viện kiểm sát nhân dân.
- B. Công an cấp xã, phường.
- C. Hội đồng nhân dân.
- D. Thanh tra nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Đặc điểm nào thể hiện bản chất của chế tài hình sự?
- A. Dựa trên sự thỏa thuận của các bên liên quan
- B. Không dùng cho người dưới 18 tuổi
- C. Mang tính cưỡng chế, dùng cho hành vi nguy hiểm cao
- D. Dùng cho mọi hành vi vi phạm pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Hành vi nào thể hiện sự không tuân thủ pháp luật một cách tiêu cực nhất?
- A. Không ký hợp đồng lao động
- B. Phá hoại tài sản nhà nước
- C. Bỏ học khi chưa hết nghĩa vụ
- D. Không khai báo thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trách nhiệm pháp lý hình sự không áp dụng cho đối tượng nào dưới đây?
- A. Người trên 18 tuổi
- B. Người có năng lực hành vi
- C. Người dưới độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự
- D. Người đã thực hiện hành vi nguy hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật hành chính?
- A. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
- B. Không trả nợ đúng hạn
- C. Xả rác không đúng nơi quy định
- D. Viết đơn kiện sai sự thật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Khi nào một hành vi được xem là vi phạm pháp luật?
- A. Khi hành vi bị dư luận chỉ trích rộng rãi
- B. Khi hành vi gây ra thiệt hại vật chất lớn
- C. Khi trái pháp luật, có lỗi và do người đủ năng lực thực hiện
- D. Khi hành vi diễn ra trên lãnh thổ quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Trong một vụ án, yếu tố xác định ai là người gây ra hành vi vi phạm gọi là gì?
- A. Mặt khách thể
- B. Chủ thể
- C. Công cụ
- D. Động cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Mục đích chính của trách nhiệm pháp lý dân sự là gì?
- A. Trừng trị cá nhân gây thiệt hại
- B. Ngăn chặn các hành vi nguy hiểm
- C. Buộc bồi thường và khôi phục quyền lợi
- D. Chuyển sang truy cứu hình sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Khi nào pháp luật cho phép miễn trách nhiệm pháp lý?
- A. Khi vi phạm không cố ý
- B. Khi được bên bị hại tha thứ
- C. Khi có tình tiết giảm nhẹ đặc biệt theo luật định
- D. Khi người vi phạm ăn năn hối lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Việc áp dụng sai hình phạt trong một vụ án hình sự có thể dẫn đến hậu quả gì?
- A. Làm chậm tiến độ điều tra
- B. Xâm phạm quyền con người và công lý
- C. Không làm hài lòng bị cáo
- D. Gây khó khăn cho bên nguyên đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Đối tượng chủ yếu bị áp dụng trách nhiệm hành chính là ai?
- A. Người chưa đủ tuổi xử lý hình sự
- B. Cá nhân, tổ chức vi phạm quy định quản lý
- C. Người đang giữ chức vụ công
- D. Người không thực hiện hợp đồng đúng hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trong các yếu tố của trách nhiệm pháp lý, yếu tố nào phản ánh hậu quả pháp lý đối với chủ thể vi phạm?
- A. Chế tài pháp luật
- B. Lỗi của chủ thể
- C. Công cụ vi phạm
- D. Mục đích hành vi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Trường hợp nào sau đây thuộc trách nhiệm hình sự?
- A. Không tuân thủ nội quy cơ quan
- B. Không đóng thuế đúng hạn
- C. Cố ý gây thương tích nghiêm trọng cho người khác
- D. Không ký hợp đồng mua bán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Cơ sở pháp lý để xác lập trách nhiệm pháp lý là gì?
- A. Quyết định của cơ quan quản lý
- B. Yêu cầu của bên bị hại
- C. Vi phạm pháp luật đã xảy ra
- D. Thiệt hại thực tế phát sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Việc một người bị xử phạt hành chính vì không đội mũ bảo hiểm là biểu hiện của loại trách nhiệm nào?
- A. Trách nhiệm dân sự
- B. Trách nhiệm hành chính
- C. Trách nhiệm kỷ luật
- D. Trách nhiệm hình sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Mục đích chính của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý là gì?
- A. Giáo dục, răn đe và phòng ngừa hành vi vi phạm
- B. Gây áp lực lên người vi phạm
- C. Đảm bảo tính công khai trong xã hội
- D. Tạo dư luận xã hội chống lại hành vi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Người chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự thì phải chịu trách nhiệm nào sau đây?
- A. Trách nhiệm hình sự
- B. Trách nhiệm kỷ luật
- C. Không chịu trách nhiệm hình sự, nhưng có thể chịu trách nhiệm dân sự
- D. Trách nhiệm hành chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Biện pháp xử lý nào thuộc trách nhiệm pháp lý dân sự?
- A. Cảnh cáo
- B. Bồi thường thiệt hại
- C. Cách chức
- D. Phạt tù
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Điều kiện tiên quyết để truy cứu trách nhiệm pháp lý là gì?
- A. Có thiệt hại vật chất
- B. Có hành vi vi phạm pháp luật
- C. Có yêu cầu của bên bị hại
- D. Có quan điểm cá nhân của người tố cáo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Một người bị xử lý kỷ luật do vi phạm nội quy cơ quan. Trường hợp này thuộc loại trách nhiệm nào?
- A. Trách nhiệm kỷ luật
- B. Trách nhiệm hình sự
- C. Trách nhiệm hành chính
- D. Trách nhiệm dân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Biện pháp nào dưới đây không phải là chế tài hình sự?
- A. Phạt tù có thời hạn
- B. Tù chung thân
- C. Cảnh cáo
- D. Bồi thường thiệt hại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
