Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 5 – Đề 3
Câu 1
Nhận biết
Luật Tố tụng Hình sự Việt Nam là ngành luật điều chỉnh những quan hệ xã hội nào?
- A. Quan hệ dân sự trong việc giải quyết tranh chấp tài sản.
- B. Quan hệ hành chính giữa cơ quan nhà nước và công dân.
- C. Quan hệ phát sinh trong quá trình giải quyết vụ án hình sự.
- D. Quan hệ lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Nhiệm vụ quan trọng của Luật Tố tụng Hình sự là gì?
- A. Quy định các loại tội phạm và hình phạt tương ứng.
- B. Xác định quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp trong kinh doanh.
- C. Xác định sự thật khách quan của vụ án, xử lý tội phạm đúng người, đúng tội, đúng pháp luật.
- D. Điều chỉnh việc thành lập và hoạt động của các tổ chức xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Nguyên tắc nào của Luật Tố tụng Hình sự quy định mọi hoạt động tố tụng phải tuân thủ chặt chẽ các quy định của pháp luật?
- A. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật.
- B. Nguyên tắc tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
- C. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
- D. Nguyên tắc bảo đảm quyền bào chữa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Tội "Phản bội Tổ quốc" thuộc nhóm tội phạm nào trong Bộ luật Hình sự?
- A. Tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của con người.
- B. Tội xâm phạm sở hữu.
- C. Tội xâm phạm an ninh quốc gia.
- D. Tội phạm về chức vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Hành vi "Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác" thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội xâm phạm quyền tự do của con người.
- B. Tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của con người.
- C. Tội phạm về chức vụ.
- D. Tội xâm phạm sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Nguyên tắc "Bảo đảm quyền bào chữa của người bị buộc tội" có ý nghĩa gì trong tố tụng hình sự?
- A. Người bị buộc tội không bao giờ bị kết tội.
- B. Người bị buộc tội được phép không tham gia vào quá trình tố tụng.
- C. Người bị buộc tội có quyền tự bào chữa hoặc nhờ người khác bào chữa.
- D. Chỉ Tòa án mới có quyền bào chữa cho người bị buộc tội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Giai đoạn tố tụng hình sự đầu tiên khi có dấu hiệu tội phạm là gì?
- A. Điều tra.
- B. Khởi tố vụ án hình sự.
- C. Truy tố.
- D. Xét xử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Tội "Bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật" thuộc nhóm tội phạm nào trong Bộ luật Hình sự?
- A. Tội xâm phạm an ninh quốc gia.
- B. Tội xâm phạm tính mạng.
- C. Tội xâm phạm quyền tự do của con người.
- D. Tội xâm phạm sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định khởi tố vụ án hình sự khi có dấu hiệu tội phạm?
- A. Tòa án nhân dân.
- B. Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát.
- C. Luật sư.
- D. Cơ quan thi hành án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tội "Trộm cắp tài sản" là hành vi chiếm đoạt tài sản bằng thủ đoạn nào?
- A. Dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực.
- B. Dùng thủ đoạn gian dối.
- C. Lén lút.
- D. Lạm dụng tín nhiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Nguyên tắc nào của Luật Tố tụng Hình sự yêu cầu việc kết tội chỉ dựa trên chứng cứ đã được kiểm tra, đánh giá?
- A. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật.
- B. Nguyên tắc pháp chế.
- C. Có chứng cứ xác định tội phạm.
- D. Nguyên tắc án đã có hiệu lực phải được thi hành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tội "Lừa đảo chiếm đoạt tài sản" là hành vi chiếm đoạt tài sản bằng thủ đoạn nào?
- A. Lén lút chiếm đoạt.
- B. Dùng thủ đoạn gian dối.
- C. Công khai dùng vũ lực.
- D. Lạm dụng chức vụ, quyền hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Giai đoạn tố tụng mà trong đó cơ quan có thẩm quyền thu thập chứng cứ, xác định sự thật khách quan của vụ án là giai đoạn nào?
- A. Khởi tố.
- B. Điều tra.
- C. Truy tố.
- D. Xét xử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Tội "Tham ô tài sản" và "Nhận hối lộ" thuộc nhóm tội phạm nào trong Bộ luật Hình sự?
- A. Tội xâm phạm sở hữu.
- B. Tội xâm phạm tính mạng.
- C. Tội phạm về chức vụ.
- D. Tội phạm về ma túy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Cơ quan nào có nhiệm vụ ra cáo trạng, quyết định đưa vụ án ra xét xử trong giai đoạn truy tố?
- A. Cơ quan điều tra.
- B. Viện kiểm sát.
- C. Tòa án.
- D. Cơ quan thi hành án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tội "Sản xuất trái phép chất ma túy" thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội xâm phạm an ninh quốc gia.
- B. Tội xâm phạm tính mạng.
- C. Tội phạm về môi trường.
- D. Tội phạm về ma túy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nguyên tắc nào của Luật Tố tụng Hình sự khẳng định rằng chỉ người nào thực hiện hành vi phạm tội mới phải chịu trách nhiệm hình sự?
- A. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật.
- B. Chỉ người phạm tội mới bị kết tội.
- C. Nguyên tắc trực tiếp, bằng miệng và liên tục.
- D. Nguyên tắc tôn trọng và bảo vệ quyền con người.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Giai đoạn tố tụng mà Tòa án xem xét, đánh giá chứng cứ, tuyên bản án đối với bị cáo là giai đoạn nào?
- A. Điều tra.
- B. Truy tố.
- C. Xét xử.
- D. Thi hành án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tội "Cướp tài sản" là hành vi chiếm đoạt tài sản bằng thủ đoạn nào?
- A. Lén lút chiếm đoạt.
- B. Dùng thủ đoạn gian dối.
- C. Dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực ngay tức khắc hoặc có hành vi khác làm cho người bị tấn công lâm vào tình trạng không thể chống cự được.
- D. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Nguyên tắc "án đã có hiệu lực pháp luật phải được thi hành" có ý nghĩa gì?
- A. Bản án chỉ có giá trị tham khảo.
- B. Người bị kết án có thể từ chối thi hành án.
- C. Bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật phải được các cơ quan, tổ chức, cá nhân tôn trọng và nghiêm chỉnh chấp hành.
- D. Bản án chỉ có hiệu lực khi có sự đồng ý của bị cáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tội "Hiếp dâm" và "Cưỡng dâm" thuộc nhóm tội phạm nào trong Bộ luật Hình sự?
- A. Tội xâm phạm quyền tự do của con người.
- B. Tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của con người.
- C. Tội phạm về ma túy.
- D. Tội xâm phạm sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Ai là chủ thể tiến hành tố tụng và có vai trò kiểm sát việc tuân thủ pháp luật trong quá trình điều tra, truy tố, xét xử?
- A. Luật sư.
- B. Bị hại.
- C. Viện kiểm sát.
- D. Cơ quan điều tra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tội "Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản" là tội phạm mà người phạm tội chiếm đoạt tài sản dựa trên cơ sở nào?
- A. Công khai dùng vũ lực.
- B. Lén lút.
- C. Quan hệ đã có sự tin tưởng hoặc vay mượn, thuê mướn.
- D. Đe dọa dùng vũ lực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Giai đoạn tố tụng cuối cùng, khi bản án có hiệu lực pháp luật được thực hiện, là giai đoạn nào?
- A. Điều tra.
- B. Truy tố.
- C. Xét xử.
- D. Thi hành án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Nguyên tắc "tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền công dân" trong tố tụng hình sự thể hiện qua điều gì?
- A. Chỉ bảo vệ quyền của người phạm tội.
- B. Bất kỳ ai cũng có thể bị bắt giam mà không cần lý do.
- C. Cấm tra tấn, bức cung, dùng nhục hình hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm.
- D. Chỉ cho phép bào chữa trong giai đoạn xét xử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Hành vi "Hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân" là tội thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội xâm phạm sở hữu.
- B. Tội xâm phạm tính mạng.
- C. Tội xâm phạm an ninh quốc gia.
- D. Tội phạm về môi trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Tội "Làm nhục người khác" và "Vu khống" thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội xâm phạm quyền tự do của con người.
- B. Tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của con người.
- C. Tội phạm về ma túy.
- D. Tội xâm phạm sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Đối tượng nào là chủ thể có quyền bào chữa trong tố tụng hình sự?
- A. Cơ quan điều tra.
- B. Viện kiểm sát.
- C. Thẩm phán.
- D. Bị can, bị cáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Tội "Hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản" thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội phạm về chức vụ.
- B. Tội phạm về ma túy.
- C. Tội xâm phạm sở hữu.
- D. Tội xâm phạm an ninh quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Mục đích của Luật Tố tụng Hình sự không phải là gì?
- A. Bảo đảm việc xử lý tội phạm đúng người, đúng tội, đúng pháp luật.
- B. Bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
- C. Xây dựng và ban hành các quy định về thuế và ngân sách nhà nước.
- D. Xác định sự thật khách quan của vụ án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 5 – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 5 - Đề 3
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
