Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 5 – Đề 5
Câu 1
Nhận biết
Luật Hình sự Việt Nam là một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam, có nhiệm vụ chính là gì?
- A. Điều chỉnh các quan hệ dân sự, kinh tế.a
- B. Giải quyết các tranh chấp hành chính giữa công dân và nhà nước.
- C. C
- D. Quy định về các giao dịch thương mại quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đối tượng điều chỉnh của Luật Hình sự là gì?
- A. Quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp.
- B. Quan hệ dân sự giữa các cá nhân.
- C. C
- D. Quan hệ lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Phương pháp điều chỉnh đặc trưng của Luật Hình sự là gì?
- A. Phương pháp thỏa thuận, tự định đoạt.
- B. B
- C. Phương pháp hành chính.
- D. Phương pháp hòa giải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nguyên tắc nào của Luật Hình sự quy định rằng mọi hành vi phạm tội và hình phạt đều phải được quy định trong Bộ luật Hình sự?
- A. Nguyên tắc nhân đạo xã hội chủ nghĩa.
- B. B
- C. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật.
- D. Nguyên tắc trách nhiệm cá nhân về hình sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nguyên tắc nào của Luật Hình sự thể hiện sự khoan hồng với người phạm tội thành khẩn khai báo, tự nguyện sửa chữa, bồi thường thiệt hại?
- A. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
- B. B
- C. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật.
- D. Nguyên tắc kết hợp trừng trị và giáo dục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Theo nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật trong Luật Hình sự, mọi người phạm tội đều bị xử lý theo pháp luật mà không phân biệt yếu tố nào sau đây?
- A. Mức độ nguy hiểm của hành vi.
- B. B
- C. Số lần tái phạm.
- D. Thiệt hại đã gây ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Mục đích của hình phạt trong Luật Hình sự là gì?
- A. Chỉ để trừng trị người phạm tội.
- B. Chỉ để giáo dục người phạm tội.
- C. C
- D. Để người phạm tội bồi thường thiệt hại cho nạn nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Tội "Phản bội Tổ quốc" thuộc nhóm tội phạm nào trong Bộ luật Hình sự?
- A. Tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của con người.
- B. Tội xâm phạm sở hữu.
- C. C
- D. Tội phạm về chức vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Hành vi "Hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân" là tội thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội xâm phạm sở hữu.
- B. Tội xâm phạm tính mạng.
- C. C
- D. Tội phạm về ma túy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tội "Giết người" thuộc nhóm tội phạm nào trong Bộ luật Hình sự?
- A. A
- B. Tội xâm phạm an ninh quốc gia.
- C. Tội xâm phạm sở hữu.
- D. Tội phạm về chức vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Hành vi "Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác" thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội xâm phạm quyền tự do của con người.
- B. B
- C. Tội phạm về chức vụ.
- D. Tội xâm phạm sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tội "Hiếp dâm" và "Cưỡng dâm" thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội xâm phạm an ninh quốc gia.
- B. B
- C. Tội phạm về ma túy.
- D. Tội xâm phạm sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hành vi "Làm nhục người khác" và "Vu khống" thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội xâm phạm quyền tự do của con người.
- B. B
- C. Tội phạm về môi trường.
- D. Tội phạm về sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Tội "Bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật" thuộc nhóm tội phạm nào trong Bộ luật Hình sự?
- A. Tội xâm phạm an ninh quốc gia.
- B. Tội xâm phạm tính mạng.
- C. C
- D. Tội xâm phạm sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tội "Mua bán, đánh tráo hoặc chiếm đoạt trẻ em" thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội xâm phạm an ninh quốc gia.
- B. Tội xâm phạm tính mạng.
- C. C
- D. Tội xâm phạm sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tội "Cướp tài sản" là hành vi chiếm đoạt tài sản bằng thủ đoạn nào?
- A. Lừa đảo.
- B. Lén lút.
- C. C
- D. Lạm dụng tín nhiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tội "Trộm cắp tài sản" là hành vi chiếm đoạt tài sản bằng thủ đoạn nào?
- A. Công khai và đe dọa.
- B. Lừa dối nạn nhân.
- C. C
- D. Công nhiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tội "Lừa đảo chiếm đoạt tài sản" là hành vi chiếm đoạt tài sản bằng thủ đoạn nào?
- A. A
- B. Công khai dùng vũ lực.
- C. Lén lút lấy tài sản.
- D. Công nhiên chiếm đoạt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tội "Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản" là tội phạm mà người phạm tội chiếm đoạt tài sản dựa trên cơ sở nào?
- A. Dùng vũ lực.
- B. Thủ đoạn gian dối.
- C. C
- D. Công nhiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Tội "Tham ô tài sản" và "Nhận hối lộ" thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội xâm phạm sở hữu.
- B. Tội xâm phạm tính mạng.
- C. C
- D. Tội phạm về ma túy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Hành vi "Sản xuất trái phép chất ma túy" thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội xâm phạm an ninh quốc gia.
- B. Tội xâm phạm tính mạng.
- C. Tội phạm về môi trường.
- D. D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tội "Tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy" là tội thuộc nhóm nào?
- A. Tội xâm phạm sở hữu.
- B. Tội xâm phạm an ninh quốc gia.
- C. C
- D. Tội phạm về chức vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Luật Tố tụng Hình sự Việt Nam là ngành luật điều chỉnh những quan hệ xã hội nào?
- A. Quan hệ dân sự trong việc giải quyết tranh chấp tài sản.
- B. Quan hệ hành chính giữa cơ quan nhà nước và công dân.
- C. C
- D. Quan hệ lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Nhiệm vụ quan trọng của Luật Tố tụng Hình sự là gì?
- A. Quy định các loại tội phạm và hình phạt tương ứng.
- B. Xác định quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp trong kinh doanh.
- C. C
- D. Điều chỉnh việc thành lập và hoạt động của các tổ chức xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Nguyên tắc nào của Luật Tố tụng Hình sự quy định mọi hoạt động tố tụng phải tuân thủ chặt chẽ các quy định của pháp luật?
- A. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật.
- B. Nguyên tắc tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
- C. C
- D. Nguyên tắc bảo đảm quyền bào chữa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Nguyên tắc "Bảo đảm quyền bào chữa của người bị buộc tội" có ý nghĩa gì trong tố tụng hình sự?
- A. Người bị buộc tội không bao giờ bị kết tội.
- B. Người bị buộc tội được phép không tham gia vào quá trình tố tụng.
- C. C
- D. Chỉ Tòa án mới có quyền bào chữa cho người bị buộc tội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Giai đoạn tố tụng hình sự đầu tiên khi có dấu hiệu tội phạm là gì?
- A. Điều tra.
- B. B
- C. Truy tố.
- D. Xét xử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định khởi tố vụ án hình sự khi có dấu hiệu tội phạm?
- A. Tòa án nhân dân.
- B. B
- C. Luật sư.
- D. Cơ quan thi hành án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Giai đoạn tố tụng mà trong đó cơ quan có thẩm quyền thu thập chứng cứ, xác định sự thật khách quan của vụ án là giai đoạn nào?
- A. Khởi tố.
- B. B
- C. Truy tố.
- D. Xét xử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Cơ quan nào có nhiệm vụ ra cáo trạng, quyết định đưa vụ án ra xét xử trong giai đoạn truy tố?
- A. Cơ quan điều tra.
- B. B
- C. Tòa án.
- D. Cơ quan thi hành án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Giai đoạn tố tụng mà Tòa án xem xét, đánh giá chứng cứ, tuyên bản án đối với bị cáo là giai đoạn nào?
- A. Điều tra.
- B. Truy tố.
- C. C
- D. Thi hành án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Nguyên tắc nào của Luật Tố tụng Hình sự khẳng định rằng chỉ người nào thực hiện hành vi phạm tội mới phải chịu trách nhiệm hình sự?
- A. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật.
- B. B
- C. Nguyên tắc trực tiếp, bằng miệng và liên tục.
- D. Nguyên tắc tôn trọng và bảo vệ quyền con người.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Nguyên tắc "án đã có hiệu lực pháp luật phải được thi hành" có ý nghĩa gì?
- A. Bản án chỉ có giá trị tham khảo.
- B. Người bị kết án có thể từ chối thi hành án.
- C. C
- D. Bản án chỉ có hiệu lực khi có sự đồng ý của bị cáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Giai đoạn tố tụng cuối cùng, khi bản án có hiệu lực pháp luật được thực hiện, là giai đoạn nào?
- A. Điều tra.
- B. Truy tố.
- C. Xét xử.
- D. D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Vai trò của Viện kiểm sát trong tố tụng hình sự là gì?
- A. Chỉ để bào chữa cho bị cáo.
- B. Chỉ để điều tra vụ án.
- C. C
- D. Chỉ để ra phán quyết cuối cùng về vụ án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Ai là chủ thể tiến hành tố tụng có nhiệm vụ xét xử vụ án hình sự?
- A. Cơ quan điều tra.
- B. Viện kiểm sát.
- C. C
- D. Luật sư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Đối tượng nào là chủ thể có quyền bào chữa trong tố tụng hình sự?
- A. Người bị hại.
- B. Người làm chứng.
- C. C
- D. Cơ quan điều tra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Mối quan hệ giữa Luật Hình sự và Luật Tố tụng Hình sự là gì?
- A. Hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.
- B. Luật Hình sự thay thế cho Luật Tố tụng Hình sự.
- C. C
- D. Luật Tố tụng Hình sự ban hành các tội phạm mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Pháp luật hình sự bảo vệ lợi ích của ai?
- A. Chỉ Nhà nước.
- B. Chỉ người bị hại.
- C. Chỉ công dân.
- D. D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Nhiệm vụ "phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm" của Luật Hình sự được thể hiện qua điều gì?
- A. Chỉ qua việc trừng trị các hành vi đã xảy ra.
- B. B
- C. Bằng cách khuyến khích các hành vi vi phạm nhỏ.
- D. Chủ yếu thông qua hoạt động ngoại giao quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Nguyên tắc "kết hợp trừng trị và giáo dục" trong Luật Hình sự hướng tới mục tiêu nào?
- A. Chỉ để người phạm tội sợ hãi.
- B. Chỉ để người phạm tội học nghề.
- C. C
- D. Giảm gánh nặng cho Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Tội "Đánh bạc" và "Tổ chức đánh bạc" thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội xâm phạm an ninh quốc gia.
- B. Tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe.
- C. Tội phạm về ma túy.
- D. D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Hành vi "Cưỡng đoạt tài sản" là chiếm đoạt tài sản bằng thủ đoạn nào?
- A. Lén lút lấy trộm.
- B. Lừa dối để nạn nhân tự giao.
- C. C
- D. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Việc Bộ luật Hình sự quy định các mức hình phạt khác nhau cho cùng một loại tội phạm tùy thuộc vào tính chất, mức độ nguy hiểm của hành vi thể hiện nguyên tắc nào?
- A. Nguyên tắc pháp chế.
- B. Nguyên tắc nhân đạo.
- C. C
- D. Nguyên tắc bình đẳng tuyệt đối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Mục đích của Luật Tố tụng Hình sự không phải là gì?
- A. Bảo đảm việc xử lý tội phạm đúng người, đúng tội.
- B. Bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
- C. C
- D. Xác định sự thật khách quan của vụ án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Nguyên tắc "xét xử công khai" trong tố tụng hình sự nhằm mục đích gì?
- A. Để thu hút sự chú ý của công chúng.
- B. Để tăng gánh nặng cho tòa án.
- C. C
- D. Để công bố thông tin cá nhân của bị cáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Tội "Hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản" thuộc nhóm tội phạm nào?
- A. Tội phạm về chức vụ.
- B. Tội phạm về ma túy.
- C. C
- D. Tội xâm phạm an ninh quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Đối với người dưới 18 tuổi phạm tội, Luật Hình sự thường áp dụng nguyên tắc nào?
- A. Trừng trị nặng hơn để răn đe.
- B. B
- C. Miễn trừ hoàn toàn trách nhiệm hình sự.
- D. Áp dụng hình phạt giống như người trưởng thành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Quyền nào sau đây là quyền của người bị hại trong tố tụng hình sự?
- A. Quyền được ra quyết định khởi tố vụ án.
- B. Quyền được miễn trừ trách nhiệm hình sự.
- C. C
- D. Quyền được quyết định hình phạt đối với người phạm tội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Mối quan hệ giữa Luật Hình sự và Luật Tố tụng Hình sự được ví như gì?
- A. Hai đường thẳng song song.
- B. Hai mặt đối lập.
- C. C
- D. Một bên độc lập hoàn toàn, một bên phụ thuộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 5 – Đề 5
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 5 - Đề 5
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
