Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 6 – Đề 5
Câu 1
Nhận biết
Luật Hành chính Việt Nam được định nghĩa là ngành luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nào?
- A. Quan hệ dân sự trong giao dịch tài sản.
- B. Quan hệ lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động.
- C. C
- D. Giải quyết tranh chấp hình sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đối tượng điều chỉnh chủ yếu của Luật Hành chính là gì?
- A. Quan hệ hợp đồng kinh tế.
- B. Quan hệ thừa kế tài sản.
- C. C
- D. Quan hệ hôn nhân và gia đình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Phương pháp điều chỉnh đặc trưng của Luật Hành chính là gì?
- A. Phương pháp thỏa thuận, bình đẳng.
- B. B
- C. Phương pháp hòa giải.
- D. Phương pháp trọng tài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Quan hệ giữa cơ quan hành chính nhà nước cấp trên với cơ quan hành chính nhà nước cấp dưới thuộc loại đối tượng điều chỉnh nào của Luật Hành chính?
- A. Quan hệ dân sự.
- B. Quan hệ hình sự.
- C. C
- D. Quan hệ lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng cho một công dân thuộc loại quan hệ nào được Luật Hành chính điều chỉnh?
- A. Quan hệ nội bộ cơ quan nhà nước.
- B. B
- C. Quan hệ dân sự.
- D. Quan hệ lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Luật Tố tụng Hành chính Việt Nam là ngành luật điều chỉnh những quan hệ xã hội nào?
- A. Quan hệ phát sinh từ hợp đồng dân sự.
- B. Quan hệ giữa cơ quan điều tra và bị can.
- C. C
- D. Quan hệ lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Nhiệm vụ quan trọng của Luật Tố tụng Hành chính là gì?
- A. Ban hành các quyết định hành chính.
- B. Quy định các loại tội phạm và hình phạt.
- C. C
- D. Điều chỉnh việc thành lập và hoạt động của các doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Nguyên tắc nào của Luật Tố tụng Hành chính yêu cầu mọi hoạt động tố tụng phải tuân thủ chặt chẽ các quy định của pháp luật?
- A. Nguyên tắc bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
- B. Nguyên tắc tôn trọng và bảo vệ quyền con người.
- C. C
- D. Nguyên tắc bảo đảm quyền tranh tụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Đối tượng điều chỉnh của Luật Tố tụng Hành chính là các quan hệ xã hội phát sinh giữa Tòa án với các chủ thể nào?
- A. Giữa các công dân với nhau.
- B. Giữa các doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh.
- C. C
- D. Giữa cơ quan hành chính nhà nước với cấp dưới của mình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Phương pháp điều chỉnh nào của Luật Tố tụng Hành chính thể hiện sự bình đẳng của các đương sự trong việc đưa ra yêu cầu và chứng cứ?
- A. Phương pháp quyền uy - phục tùng.
- B. B
- C. Phương pháp mệnh lệnh.
- D. Phương pháp cưỡng chế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Giai đoạn tố tụng hành chính cơ bản đầu tiên là gì?
- A. Chuẩn bị xét xử.
- B. Xét xử sơ thẩm.
- C. C
- D. Thi hành án hành chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tòa án nhân dân cấp huyện có thẩm quyền xét xử sơ thẩm các vụ án hành chính nào?
- A. Các vụ án phức tạp, liên quan đến địa giới hành chính nhiều huyện.
- B. Các vụ án mà người bị kiện là Bộ trưởng.
- C. C
- D. Các vụ án hành chính liên quan đến bí mật nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Nguyên tắc nào của Luật Tố tụng Hành chính quy định rằng Thẩm phán và Hội thẩm xét xử độc lập, không bị can thiệp?
- A. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
- B. Nguyên tắc bảo đảm quyền tranh tụng.
- C. C
- D. Nguyên tắc xét xử công khai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Vụ án hành chính về "Tranh chấp quyết định kỷ luật buộc thôi việc công chức" thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Tố tụng Hành chính không?
- A. A
- B. Không, đây là tranh chấp lao động.
- C. Không, đây là tranh chấp dân sự.
- D. Không, đây là tranh chấp nội bộ cơ quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Giai đoạn nào trong tố tụng hành chính mà Tòa án thụ lý vụ án, thu thập chứng cứ và có thể tiến hành hòa giải?
- A. Khởi kiện.
- B. B
- C. Xét xử sơ thẩm.
- D. Xét xử phúc thẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tòa án nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền xét xử phúc thẩm đối với các vụ án hành chính nào?
- A. Các bản án, quyết định của Tòa án nhân dân cấp cao.
- B. Các bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án nhân dân tối cao.
- C. C
- D. Các bản án đã có hiệu lực pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Mục đích của nguyên tắc "hòa giải trong tố tụng hành chính" là gì?
- A. Buộc các bên phải chấp nhận hòa giải.
- B. Kéo dài thời gian giải quyết vụ án.
- C. C
- D. Thể hiện sự thiếu quyết đoán của Tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Nguyên tắc "Xét xử công khai" trong Luật Tố tụng Hành chính có ý nghĩa gì?
- A. Mọi phiên tòa đều phải công khai tuyệt đối.
- B. Chỉ công khai khi có yêu cầu của bị đơn.
- C. C
- D. Chỉ công khai đối với các vụ án nhỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Giai đoạn nào mà Tòa án mở phiên tòa, xem xét, đánh giá chứng cứ, nghe tranh luận và tuyên án?
- A. Khởi kiện.
- B. Chuẩn bị xét xử.
- C. C
- D. Thi hành án hành chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Tòa án nhân dân cấp cao có thẩm quyền giải quyết các vụ án hành chính ở giai đoạn nào?
- A. Sơ thẩm.
- B. B
- C. Giám đốc thẩm.
- D. Tái thẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Bản án, quyết định hành chính đã có hiệu lực pháp luật phải được thi hành theo nguyên tắc nào?
- A. Tự nguyện thi hành.
- B. Có thể thương lượng lại.
- C. C
- D. Chỉ thi hành khi có sự đồng ý của tất cả các bên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Ai là chủ thể có quyền khởi kiện vụ án hành chính?
- A. Chỉ Tòa án.
- B. Chỉ Viện kiểm sát.
- C. C
- D. Chỉ người bị kiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Vai trò của Viện kiểm sát trong tố tụng hành chính là gì?
- A. Ra quyết định hành chính cuối cùng.
- B. Thực hiện quyền xét xử.
- C. C
- D. Đại diện cho người bị kiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Tranh chấp về quyết định xử phạt vi phạm hành chính có thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án hành chính không?
- A. A
- B. Không, đây là việc của cơ quan ra quyết định xử phạt.
- C. Không, đây là việc của cơ quan công an.
- D. Không, đây là tranh chấp dân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Khi nào một bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án hành chính được đưa ra xét xử phúc thẩm?
- A. Khi bản án đã có hiệu lực pháp luật.
- B. Khi tất cả các đương sự đồng ý không kháng cáo.
- C. C
- D. Khi Tòa án sơ thẩm tự nhận thấy có sai sót.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Thẩm quyền giám đốc thẩm, tái thẩm đối với các vụ án hành chính đã có hiệu lực pháp luật thuộc về cơ quan nào?
- A. Tòa án nhân dân cấp huyện.
- B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
- C. Tòa án nhân dân cấp cao.
- D. D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Nguyên tắc "Bảo đảm quyền tranh tụng trong xét xử" nghĩa là gì?
- A. Tòa án quyết định mọi việc mà không cần tranh luận.
- B. B
- C. Chỉ có Viện kiểm sát mới có quyền tranh luận.
- D. Tòa án chỉ nghe ý kiến của một bên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Mối quan hệ giữa Luật Hành chính và Luật Tố tụng Hành chính là gì?
- A. Hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.
- B. Luật Hành chính thay thế cho Luật Tố tụng Hành chính.
- C. C
- D. Luật Tố tụng Hành chính ban hành các quyết định hành chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Mục đích chung của Pháp luật Hành chính và Tố tụng Hành chính là gì?
- A. Chỉ để xử phạt vi phạm hành chính.
- B. Chỉ để đảm bảo lợi ích của cơ quan nhà nước.
- C. C
- D. Chỉ để giải quyết các tranh chấp cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Luật Hành chính có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo thực hiện quyền lực nhà nước một cách như thế nào?
- A. Độc đoán và tập trung.
- B. Tùy tiện và không kiểm soát.
- C. C
- D. Chỉ để bảo vệ lợi ích của Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 6 – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 6
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
