Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Theo Luật Doanh nghiệp, doanh nghiệp được định nghĩa là gì?

  • A.
    Một nhóm người có cùng mục tiêu kinh doanh.
  • B.
    Một cơ sở sản xuất, kinh doanh có quy mô lớn.
  • C.
    C
  • D.
    Bất kỳ cá nhân nào thực hiện hoạt động mua bán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây KHÔNG có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam theo Luật Doanh nghiệp?

  • A.
    Người từ đủ 18 tuổi, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
  • B.
    Tổ chức có tư cách pháp nhân.
  • C.
    C
  • D.
    Người nước ngoài đáp ứng đủ điều kiện theo pháp luật Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Doanh nghiệp tư nhân có đặc điểm cơ bản nào sau đây?

  • A.
    Có nhiều chủ sở hữu và chịu trách nhiệm hữu hạn.
  • B.
    B
  • C.
    Được phát hành cổ phiếu để huy động vốn.
  • D.
    Chủ sở hữu chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn điều lệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ của công ty như thế nào?

  • A.
    Chịu trách nhiệm trong phạm vi phần vốn góp của mình.
  • B.
    B
  • C.
    Chỉ chịu trách nhiệm theo quyết định của Giám đốc công ty.
  • D.
    Không phải chịu trách nhiệm cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có số lượng thành viên tối đa là bao nhiêu?

  • A.
    30 thành viên.
  • B.
    B
  • C.
    100 thành viên.
  • D.
    Không giới hạn số lượng thành viên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là của Công ty Cổ phần?

  • A.
    Chỉ có một chủ sở hữu duy nhất.
  • B.
    Tất cả thành viên đều phải là cá nhân.
  • C.
    C
  • D.
    Thành viên chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Loại hình doanh nghiệp nào sau đây KHÔNG có tư cách pháp nhân?

  • A.
    Công ty cổ phần.
  • B.
    Công ty TNHH một thành viên.
  • C.
    C
  • D.
    Công ty TNHH hai thành viên trở lên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Vốn điều lệ của công ty TNHH một thành viên tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp là gì?

  • A.
    A
  • B.
    Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật đối với ngành nghề kinh doanh.
  • C.
    Số vốn thực tế chủ sở hữu đã góp tại thời điểm đăng ký.
  • D.
    Tổng giá trị cổ phần đã bán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?

  • A.
    A
  • B.
    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • C.
    Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • D.
    Tòa án nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Doanh nghiệp có thể bị giải thể trong trường hợp nào?

  • A.
    Thay đổi giám đốc điều hành.
  • B.
    Mở thêm chi nhánh mới.
  • C.
    C
  • D.
    Doanh nghiệp kinh doanh có lãi lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Phá sản doanh nghiệp là tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã như thế nào?

  • A.
    Tạm ngừng kinh doanh do khó khăn tài chính.
  • B.
    Đang trong quá trình sáp nhập với doanh nghiệp khác.
  • C.
    C
  • D.
    Nợ thuế nhà nước trong thời gian dài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Quyền nào sau đây là một trong những quyền của doanh nghiệp?

  • A.
    Chỉ được kinh doanh những ngành nghề do Nhà nước chỉ định.
  • B.
    Phải tuân theo mọi yêu cầu của cơ quan quản lý cấp trên.
  • C.
    C
  • D.
    Không được quyền lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nghĩa vụ nào sau đây doanh nghiệp phải thực hiện?

  • A.
    Chỉ cần nộp thuế khi có lợi nhuận.
  • B.
    B
  • C.
    Không cần công khai thông tin về thành lập và hoạt động.
  • D.
    Có thể từ chối kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Mục đích chính của Luật Cạnh tranh là gì?

  • A.
    Bảo vệ các doanh nghiệp nhà nước.
  • B.
    Hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp tư nhân.
  • C.
    C
  • D.
    Tăng cường sự độc quyền của các tập đoàn lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hành vi nào sau đây được coi là hành vi hạn chế cạnh tranh?

  • A.
    A
  • B.
    Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
  • C.
    Đầu tư vào công nghệ mới để nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • D.
    Mở rộng mạng lưới phân phối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường khi nào theo Luật Cạnh tranh 2018?

  • A.
    Có thị phần từ 20% trở lên trên thị trường liên quan.
  • B.
    B
  • C.
    Có doanh thu hàng năm trên 1000 tỷ đồng.
  • D.
    Là doanh nghiệp duy nhất hoạt động trong một lĩnh vực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hành vi nào sau đây là biểu hiện của lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường?

  • A.
    Cải tiến chất lượng sản phẩm để vượt trội đối thủ.
  • B.
    B
  • C.
    Thực hiện các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
  • D.
    Mở rộng quy mô sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
"Cạnh tranh không lành mạnh" là hành vi của doanh nghiệp:

  • A.
    Nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận bằng mọi cách.
  • B.
    Làm giảm giá sản phẩm sâu hơn đối thủ cạnh tranh.
  • C.
    C
  • D.
    Tạo ra sản phẩm mới độc đáo trên thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm?

  • A.
    Chỉ dẫn gây nhầm lẫn.
  • B.
    Gièm pha doanh nghiệp khác.
  • C.
    C
  • D.
    Quảng cáo so sánh trực tiếp gây bất lợi cho đối thủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hành vi "Chỉ dẫn gây nhầm lẫn" trong cạnh tranh không lành mạnh nghĩa là gì?

  • A.
    Quảng cáo sản phẩm có chất lượng tốt hơn thực tế.
  • B.
    B
  • C.
    Che giấu thông tin về sản phẩm.
  • D.
    Bán hàng kèm theo điều kiện bắt buộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
"Tập trung kinh tế" theo Luật Cạnh tranh bao gồm các hình thức nào?

  • A.
    Doanh nghiệp tự mở rộng sản xuất.
  • B.
    Doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để đầu tư.
  • C.
    C
  • D.
    Doanh nghiệp tăng giá bán sản phẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trường hợp nào tập trung kinh tế bị cấm?

  • A.
    A
  • B.
    Mọi trường hợp mua lại doanh nghiệp khác.
  • C.
    Khi giá trị giao dịch vượt quá một mức nhất định.
  • D.
    Chỉ khi có sự tham gia của doanh nghiệp nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cơ quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc quản lý nhà nước về cạnh tranh tại Việt Nam hiện nay?

  • A.
    Bộ Công Thương.
  • B.
    Bộ Tư pháp.
  • C.
    C
  • D.
    Văn phòng Chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một trong những hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm là "gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác". Hành vi này được hiểu là:

  • A.
    Bán sản phẩm với giá thấp hơn đối thủ.
  • B.
    B
  • C.
    Mua lại cổ phần của doanh nghiệp đối thủ.
  • D.
    Tuyển dụng nhân sự giỏi từ doanh nghiệp đối thủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh nào sau đây thường bị cấm vô điều kiện (cấm tuyệt đối)?

  • A.
    Thỏa thuận về việc cùng nhau nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới.
  • B.
    Thỏa thuận thống nhất các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm.
  • C.
    C
  • D.
    Thỏa thuận về việc chuyên môn hóa trong sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Hành vi "bán hàng đa cấp bất chính" được xem là:

  • A.
    Một hình thức tập trung kinh tế.
  • B.
    Một hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường.
  • C.
    C
  • D.
    Một thỏa thuận hạn chế cạnh tranh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Việc doanh nghiệp A và doanh nghiệp B (là đối thủ cạnh tranh trực tiếp) thỏa thuận không cung cấp hàng hóa cho doanh nghiệp C (là một nhà phân phối) có thể bị coi là:

  • A.
    Lạm dụng vị trí độc quyền.
  • B.
    B
  • C.
    Cạnh tranh không lành mạnh thông qua quảng cáo.
  • D.
    Tập trung kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nếu một doanh nghiệp có thị phần 40% trên thị trường liên quan và thực hiện hành vi áp đặt điều kiện cho doanh nghiệp khác trong việc ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ thì hành vi này có khả năng bị xem xét là:

  • A.
    Cạnh tranh không lành mạnh.
  • B.
    Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh.
  • C.
    C
  • D.
    Tập trung kinh tế bị cấm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Theo Luật Cạnh tranh, việc các doanh nghiệp thông báo tập trung kinh tế cho Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia nhằm mục đích gì?

  • A.
    Xin giấy phép kinh doanh.
  • B.
    B
  • C.
    Đăng ký nhãn hiệu hàng hóa.
  • D.
    Kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Hành vi quảng cáo so sánh trực tiếp hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác là một dạng của:

  • A.
    Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh.
  • B.
    B
  • C.
    Lạm dụng vị trí thống lĩnh.
  • D.
    Hành vi được khuyến khích để người tiêu dùng có thông tin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 7
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận