Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Theo Luật Doanh nghiệp, "doanh nghiệp" được hiểu là gì?

  • A.
    Một nhóm người cùng nhau góp vốn kinh doanh.
  • B.
    Bất kỳ cá nhân nào thực hiện hoạt động thương mại.
  • C.
    C
  • D.
    Cơ sở sản xuất vật chất có quy mô lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây KHÔNG có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam?

  • A.
    Người đã thành niên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
  • B.
    Tổ chức là pháp nhân.
  • C.
    C
  • D.
    Người nước ngoài đáp ứng các điều kiện theo pháp luật Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Doanh nghiệp tư nhân do ai làm chủ?

  • A.
    A
  • B.
    Một tổ chức làm chủ.
  • C.
    Nhiều cá nhân cùng làm chủ và chịu trách nhiệm hữu hạn.
  • D.
    Nhà nước làm chủ sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Công ty hợp danh phải có ít nhất bao nhiêu thành viên hợp danh?

  • A.
    01 thành viên.
  • B.
    B
  • C.
    03 thành viên.
  • D.
    Không giới hạn số lượng tối thiểu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên?

  • A.
    Được phát hành cổ phiếu.
  • B.
    B
  • C.
    Có ít nhất hai thành viên góp vốn.
  • D.
    Thành viên phải là cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Vốn điều lệ của công ty cổ phần là gì?

  • A.
    Tổng giá trị tài sản thực tế của công ty.
  • B.
    B
  • C.
    Số vốn tối thiểu mà pháp luật yêu cầu phải có.
  • D.
    Số tiền mặt có trong quỹ của công ty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phép phát hành cổ phiếu để huy động vốn?

  • A.
    Doanh nghiệp tư nhân.
  • B.
    Công ty hợp danh.
  • C.
    C
  • D.
    Công ty TNHH hai thành viên trở lên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho hầu hết các loại hình doanh nghiệp?

  • A.
    A
  • B.
    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • C.
    Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • D.
    Tòa án nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp có thể bị giải thể?

  • A.
    Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ trong một quý.
  • B.
    Thay đổi người đại diện theo pháp luật.
  • C.
    C
  • D.
    Mở thêm chi nhánh mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phá sản là tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã như thế nào?

  • A.
    Tạm ngừng kinh doanh do gặp khó khăn.
  • B.
    B
  • C.
    Đang trong quá trình sáp nhập, hợp nhất.
  • D.
    Nợ lương người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp là ai?

  • A.
    Chỉ có thể là Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
  • B.
    Bất kỳ người nào được chủ sở hữu doanh nghiệp ủy quyền.
  • C.
    C
  • D.
    Người nắm giữ nhiều cổ phần nhất trong công ty cổ phần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi nào?

  • A.
    Bằng toàn bộ tài sản của mình.
  • B.
    B
  • C.
    Theo quyết định của Hội đồng thành viên.
  • D.
    Không phải chịu trách nhiệm cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Điều lệ công ty là gì?

  • A.
    Là văn bản do cơ quan đăng ký kinh doanh soạn thảo.
  • B.
    B
  • C.
    Là giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp.
  • D.
    Là báo cáo tài chính hàng năm của công ty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ngân sách nhà nước (NSNN) là gì?

  • A.
    Toàn bộ số tiền thuế mà nhà nước thu được.
  • B.
    Quỹ tiền tệ của Chính phủ.
  • C.
    C
  • D.
    Tài sản của các doanh nghiệp nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hệ thống ngân sách nhà nước ở Việt Nam bao gồm những cấp nào?

  • A.
    Chỉ có ngân sách trung ương.
  • B.
    Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh.
  • C.
    C
  • D.
    Ngân sách các bộ, ngành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nguồn thu chủ yếu và quan trọng nhất của ngân sách nhà nước là gì?

  • A.
    A
  • B.
    Phí và lệ phí.
  • C.
    Viện trợ nước ngoài.
  • D.
    Thu từ hoạt động kinh tế của Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thuế là gì?

  • A.
    Khoản đóng góp tự nguyện của người dân cho nhà nước.
  • B.
    Khoản tiền phải trả khi sử dụng một dịch vụ công cụ thể.
  • C.
    C
  • D.
    Khoản vay của nhà nước từ người dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khoản thu nào sau đây KHÔNG phải là thu từ thuế?

  • A.
    Thuế giá trị gia tăng.
  • B.
    Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • C.
    C
  • D.
    Thuế xuất khẩu.
  • E.
    (Giải thích thêm: Lệ phí trước bạ là một loại lệ phí, không phải thuế theo định nghĩa chặt chẽ, dù thường được quản lý bởi cơ quan thuế).
  • F.
    Trong thực tế, nhiều tài liệu có thể gộp chung. Tuy nhiên, nếu xét theo bản chất, lệ phí khác thuế. Nếu câu hỏi có đáp án rõ ràng hơn là "Phí sử dụng đường bộ" thì sẽ chính xác hơn. Ở đây chọn C vì nó gần nhất với khái niệm "không phải thuế" so với các loại thuế rõ ràng kia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chi ngân sách nhà nước KHÔNG bao gồm khoản chi nào sau đây?

  • A.
    Chi đầu tư phát triển.
  • B.
    Chi thường xuyên.
  • C.
    C
  • D.
    Chi trả nợ của Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
"Chi thường xuyên" của ngân sách nhà nước là các khoản chi nhằm mục đích gì?

  • A.
    Xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng mới.
  • B.
    B
  • C.
    Trả nợ gốc các khoản vay của Chính phủ.
  • D.
    Góp vốn vào các doanh nghiệp nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
"Chi đầu tư phát triển" của ngân sách nhà nước chủ yếu được sử dụng cho mục đích nào?

  • A.
    A
  • B.
    Trả lương cho cán bộ, công chức.
  • C.
    Mua sắm vật tư, trang thiết bị văn phòng.
  • D.
    Chi cho các hoạt động ngoại giao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Năm ngân sách (hay kỳ ngân sách) ở Việt Nam được tính như thế nào?

  • A.
    Từ ngày 01 tháng 7 năm nay đến ngày 30 tháng 6 năm sau.
  • B.
    Từ ngày 01 tháng 4 năm nay đến ngày 31 tháng 3 năm sau.
  • C.
    C
  • D.
    Theo năm tài chính của các tổ chức quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Bội chi ngân sách nhà nước xảy ra khi nào?

  • A.
    Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
  • B.
    Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
  • C.
    C
  • D.
    Nhà nước không có các khoản nợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Biện pháp nào thường được sử dụng để bù đắp bội chi ngân sách nhà nước?

  • A.
    Tăng thuế ngay lập tức.
  • B.
    Giảm tất cả các khoản chi tiêu công.
  • C.
    C
  • D.
    In thêm tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chu trình quản lý ngân sách nhà nước bao gồm các giai đoạn chính nào?

  • A.
    Chỉ có lập dự toán và chấp hành ngân sách.
  • B.
    Chỉ có chấp hành và quyết toán ngân sách.
  • C.
    C
  • D.
    Lập dự toán, chi tiêu và kiểm toán ngân sách.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung ương?

  • A.
    Chính phủ.
  • B.
    Bộ Tài chính.
  • C.
    C
  • D.
    Kiểm toán Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nguyên tắc nào sau đây là một trong những nguyên tắc quản lý ngân sách nhà nước?

  • A.
    Nguyên tắc bí mật.
  • B.
    Nguyên tắc ưu tiên chi cho các cơ quan trung ương.
  • C.
    C
  • D.
    Nguyên tắc vay nợ không giới hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Quyết toán ngân sách nhà nước là gì?

  • A.
    Quá trình lập kế hoạch thu chi cho năm sau.
  • B.
    Quá trình chi tiêu các khoản mục đã được duyệt.
  • C.
    C
  • D.
    Quá trình kiểm tra, thanh tra việc sử dụng ngân sách.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đơn vị dự toán cấp I ở trung ương là ai?

  • A.
    Các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh.
  • B.
    B
  • C.
    Các doanh nghiệp nhà nước.
  • D.
    Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mục đích chính của việc lập quỹ dự trữ tài chính của nhà nước là gì?

  • A.
    Để đầu tư vào các dự án kinh doanh sinh lời cao.
  • B.
    Để trả lương cho cán bộ, công chức khi ngân sách thiếu hụt.
  • C.
    C
  • D.
    Để cho các địa phương vay phát triển kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 7
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận