Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 4
Câu 1
Nhận biết
Hoạt động thương mại theo Luật Thương mại là gì?
- A. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của nông dân.
- B. Hoạt động quản lý nhà nước về kinh tế.
- C. C
- D. Hoạt động từ thiện, nhân đạo của các tổ chức xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Thương nhân theo quy định của Luật Thương mại bao gồm những ai?
- A. Mọi cá nhân tham gia vào việc mua bán, trao đổi hàng hóa.
- B. B
- C. Chỉ các doanh nghiệp có quy mô lớn và vốn đầu tư nước ngoài.
- D. Các cơ quan nhà nước thực hiện chức năng quản lý thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Hàng hoá trong hoạt động thương mại có thể là gì?
- A. Chỉ bao gồm các sản phẩm vật chất hữu hình.
- B. Chỉ bao gồm các dịch vụ cung ứng trên thị trường.
- C. C
- D. Chỉ bao gồm các loại bất động sản như nhà cửa, đất đai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Hợp đồng mua bán hàng hoá trong thương mại được định nghĩa là:
- A. A
- B. Thỏa thuận theo đó một bên chuyển giao quyền sử dụng hàng hóa cho bên kia trong một thời hạn nhất định để nhận tiền thuê.
- C. Thỏa thuận theo đó một bên ủy quyền cho bên kia thực hiện việc mua bán hàng hóa nhân danh mình.
- D. Thỏa thuận theo đó một bên tặng cho bên kia một tài sản mà không yêu cầu đền bù.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Hình thức của hợp đồng mua bán hàng hoá theo Luật Thương mại:
- A. Luôn phải được lập thành văn bản có công chứng, chứng thực.
- B. Chỉ có thể được thể hiện bằng lời nói hoặc hành vi cụ thể.
- C. C
- D. Phải được đăng ký tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Cung ứng dịch vụ là hoạt động thương mại, theo đó:
- A. Một bên giao hàng hóa cho bên kia để nhận tiền.
- B. B
- C. Một bên cho vay một khoản tiền và bên kia có nghĩa vụ trả cả gốc và lãi.
- D. Một bên góp vốn vào hoạt động kinh doanh của bên kia để cùng chia lợi nhuận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Chế tài nào sau đây KHÔNG phải là chế tài trong thương mại theo Luật Thương mại 2005?
- A. Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
- B. Phạt vi phạm.
- C. C
- D. Bồi thường thiệt hại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Điều kiện để áp dụng chế tài phạt vi phạm trong hợp đồng thương mại là gì?
- A. A
- B. Bên vi phạm phải có lỗi cố ý.
- C. Phải có thiệt hại thực tế xảy ra do hành vi vi phạm.
- D. Vi phạm phải gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Mức phạt vi phạm hợp đồng thương mại không được vượt quá bao nhiêu phần trăm giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm?
- A. 5%
- B. B
- C. 10%
- D. Không giới hạn, tùy theo thỏa thuận của các bên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
"Tạm ngừng thực hiện hợp đồng" trong thương mại có nghĩa là:
- A. A
- B. Hủy bỏ toàn bộ hợp đồng đã ký kết.
- C. Chuyển giao việc thực hiện hợp đồng cho một bên thứ ba.
- D. Yêu cầu bên vi phạm phải bồi thường toàn bộ thiệt hại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trường hợp nào sau đây được coi là căn cứ miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm hợp đồng thương mại?
- A. Bên vi phạm gặp khó khăn về tài chính.
- B. Thay đổi nhân sự quản lý của bên vi phạm.
- C. C
- D. Bên vi phạm không dự đoán được những rủi ro của thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Một trong những nguyên tắc cơ bản trong hoạt động thương mại theo Luật Thương mại là:
- A. Nguyên tắc ưu tiên bảo vệ doanh nghiệp nhà nước.
- B. B
- C. Nguyên tắc can thiệp sâu của nhà nước vào các giao dịch.
- D. Nguyên tắc bí mật tuyệt đối mọi thông tin giao dịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Thời hạn khiếu nại về chất lượng hàng hóa theo Luật Thương mại, nếu các bên không có thỏa thuận khác, là bao lâu kể từ ngày giao hàng?
- A. Không quá 3 tháng.
- B. B
- C. Không quá 9 tháng.
- D. Không quá 12 tháng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
"Hủy bỏ hợp đồng" trong thương mại có hậu quả pháp lý như thế nào?
- A. Hợp đồng vẫn có hiệu lực một phần.
- B. Các bên tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ không liên quan đến phần bị hủy.
- C. C
- D. Chỉ bên vi phạm phải chịu trách nhiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Hoạt động nào sau đây là một hình thức của xúc tiến thương mại?
- A. Vận chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ.
- B. Sản xuất hàng hóa theo đơn đặt hàng.
- C. C
- D. Thanh toán tiền hàng qua ngân hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Ngân sách nhà nước (NSNN) được định nghĩa là:
- A. Toàn bộ tài sản thuộc sở hữu nhà nước.
- B. Quỹ tiền tệ tập trung của các doanh nghiệp nhà nước.
- C. C
- D. Các khoản vay nợ của Chính phủ từ các tổ chức quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Hệ thống ngân sách nhà nước ở Việt Nam bao gồm:
- A. Chỉ có ngân sách trung ương.
- B. Ngân sách trung ương và ngân sách cấp tỉnh.
- C. C
- D. Ngân sách các Bộ, ngành và ngân sách các địa phương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Nguồn thu nào sau đây là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước?
- A. A
- B. Thu từ bán tài sản nhà nước.
- C. Viện trợ không hoàn lại từ nước ngoài.
- D. Thu từ các hoạt động sự nghiệp có thu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Thuế là gì?
- A. Khoản đóng góp tự nguyện của công dân cho nhà nước.
- B. Khoản tiền mà cá nhân, tổ chức phải trả khi sử dụng một dịch vụ công.
- C. C
- D. Khoản tiền phạt do vi phạm pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Chi ngân sách nhà nước KHÔNG bao gồm khoản chi nào sau đây?
- A. Chi đầu tư phát triển.
- B. Chi thường xuyên.
- C. C
- D. Chi trả nợ của Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
"Chi thường xuyên" của ngân sách nhà nước nhằm mục đích gì?
- A. Xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng lớn.
- B. B
- C. Bổ sung vốn điều lệ cho các doanh nghiệp nhà nước.
- D. Trả nợ gốc các khoản vay của Chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Năm ngân sách ở Việt Nam bắt đầu từ ngày nào và kết thúc vào ngày nào?
- A. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 7 và kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm sau.
- B. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 4 và kết thúc vào ngày 31 tháng 3 năm sau.
- C. C
- D. Tùy thuộc vào quyết định của Bộ Tài chính mỗi năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Bội chi ngân sách nhà nước xảy ra khi:
- A. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
- B. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
- C. C
- D. Nhà nước có nhiều khoản nợ đến hạn phải trả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Biện pháp nào thường được Nhà nước sử dụng để bù đắp bội chi ngân sách?
- A. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
- B. Giảm mạnh chi tiêu cho giáo dục và y tế.
- C. C
- D. Yêu cầu các doanh nghiệp đóng góp thêm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Chu trình quản lý ngân sách nhà nước bao gồm các khâu cơ bản nào?
- A. Lập dự toán và quyết toán ngân sách.
- B. Chấp hành ngân sách và kiểm toán ngân sách.
- C. C
- D. Thanh tra ngân sách và báo cáo ngân sách.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung ương hàng năm ở Việt Nam?
- A. Chính phủ.
- B. Bộ Tài chính.
- C. C
- D. Kiểm toán Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Một trong những nguyên tắc quản lý ngân sách nhà nước là:
- A. Nguyên tắc tập trung toàn bộ vào ngân sách trung ương.
- B. Nguyên tắc ưu tiên chi cho các dự án lớn.
- C. C
- D. Nguyên tắc linh hoạt, cho phép thay đổi dự toán bất kỳ lúc nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
"Quyết toán ngân sách nhà nước" là việc:
- A. Lập kế hoạch thu chi cho năm ngân sách tiếp theo.
- B. Phân bổ các khoản chi đã được duyệt trong năm.
- C. C
- D. Kiểm tra việc sử dụng ngân sách của các đơn vị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Khoản thu nào sau đây KHÔNG phải là khoản thu từ thuế?
- A. Thuế giá trị gia tăng.
- B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
- C. C
- D. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Mục đích của việc lập "Quỹ dự trữ tài chính" của Nhà nước là gì?
- A. A
- B. Để đầu tư vào các dự án kinh doanh có lợi nhuận cao.
- C. Để cho các doanh nghiệp nhà nước vay ưu đãi.
- D. Để bình ổn giá cả thị trường hàng hóa thiết yếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 7 - Đề 4
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
