Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Theo Luật Doanh nghiệp, "Doanh nghiệp" được hiểu là:

  • A.
    Một cơ sở sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
  • B.
    Một tập thể người lao động có tổ chức.
  • C.
    C
  • D.
    Bất kỳ cá nhân nào có hoạt động mua bán sinh lời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây KHÔNG có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam?

  • A.
    Người đã thành niên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
  • B.
    Tổ chức có tư cách pháp nhân.
  • C.
    C
  • D.
    Người nước ngoài đáp ứng đủ điều kiện theo pháp luật Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Doanh nghiệp tư nhân có đặc điểm nào sau đây?

  • A.
    A
  • B.
    Có nhiều chủ sở hữu cùng góp vốn và cùng quản lý.
  • C.
    Được phát hành cổ phiếu để huy động vốn.
  • D.
    Chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn điều lệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Công ty hợp danh phải có ít nhất bao nhiêu thành viên hợp danh?

  • A.
    01 thành viên.
  • B.
    B
  • C.
    03 thành viên.
  • D.
    Không quy định số lượng tối thiểu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, số lượng thành viên tối đa là:

  • A.
    30 thành viên.
  • B.
    B
  • C.
    100 thành viên.
  • D.
    Không giới hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là của Công ty Cổ phần?

  • A.
    Chỉ có một chủ sở hữu duy nhất.
  • B.
    Tất cả thành viên đều phải là cá nhân.
  • C.
    C
  • D.
    Thành viên chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Loại hình doanh nghiệp nào sau đây KHÔNG có tư cách pháp nhân?

  • A.
    Công ty cổ phần.
  • B.
    Công ty TNHH một thành viên.
  • C.
    C
  • D.
    Công ty TNHH hai thành viên trở lên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Vốn điều lệ của công ty TNHH một thành viên tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp là:

  • A.
    A
  • B.
    Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật đối với ngành nghề kinh doanh.
  • C.
    Số vốn thực tế chủ sở hữu đã góp tại thời điểm đăng ký.
  • D.
    Tổng giá trị cổ phần đã bán (nếu có).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?

  • A.
    A
  • B.
    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • C.
    Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • D.
    Tòa án nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Doanh nghiệp bị giải thể trong trường hợp nào?

  • A.
    Thay đổi giám đốc điều hành.
  • B.
    Mở thêm chi nhánh mới.
  • C.
    C
  • D.
    Doanh nghiệp kinh doanh có lãi lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Phá sản doanh nghiệp là tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã như thế nào?

  • A.
    Tạm ngừng kinh doanh do khó khăn tài chính.
  • B.
    Đang trong quá trình sáp nhập với doanh nghiệp khác.
  • C.
    C
  • D.
    Nợ thuế nhà nước trong thời gian dài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Quyền nào sau đây là một trong những quyền của doanh nghiệp?

  • A.
    Chỉ được kinh doanh những ngành nghề do Nhà nước chỉ định.
  • B.
    Phải tuân theo mọi yêu cầu của cơ quan quản lý cấp trên.
  • C.
    C
  • D.
    Không được quyền lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nghĩa vụ nào sau đây doanh nghiệp phải thực hiện?

  • A.
    Chỉ cần nộp thuế khi có lợi nhuận.
  • B.
    B
  • C.
    Không cần công khai thông tin về thành lập và hoạt động.
  • D.
    Có thể từ chối kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH hai thành viên trở lên có thể là ai?

  • A.
    Chỉ có thể là Chủ tịch Hội đồng thành viên.
  • B.
    Chỉ có thể là Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
  • C.
    C
  • D.
    Bất kỳ thành viên nào được đa số thành viên còn lại bầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Điều lệ công ty là gì?

  • A.
    Giấy phép kinh doanh do cơ quan nhà nước cấp.
  • B.
    B
  • C.
    Báo cáo tài chính hàng năm của công ty.
  • D.
    Hợp đồng lao động giữa công ty và người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thuế là gì?

  • A.
    Khoản đóng góp tự nguyện của người dân cho Nhà nước.
  • B.
    Khoản tiền phải trả khi sử dụng một dịch vụ công cụ thể.
  • C.
    C
  • D.
    Khoản vay của Nhà nước từ người dân và doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Vai trò chủ yếu của thuế là gì?

  • A.
    Điều tiết thu nhập của dân cư.
  • B.
    Khuyến khích xuất khẩu.
  • C.
    C
  • D.
    Hạn chế nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
"Đối tượng nộp thuế" là:

  • A.
    Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế.
  • B.
    Thu nhập chịu thuế.
  • C.
    C
  • D.
    Cơ quan thu thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
"Thuế suất" được hiểu là:

  • A.
    A
  • B.
    Tổng số tiền thuế phải nộp.
  • C.
    Loại tài sản phải chịu thuế.
  • D.
    Thời hạn phải nộp thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thuế nào sau đây được coi là thuế trực thu?

  • A.
    Thuế giá trị gia tăng.
  • B.
    Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • C.
    C
  • D.
    Thuế xuất khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thuế giá trị gia tăng (VAT) là loại thuế:

  • A.
    Đánh vào tài sản của doanh nghiệp.
  • B.
    B
  • C.
    Đánh vào thu nhập của người lao động.
  • D.
    Đánh vào các mặt hàng xa xỉ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ai là người cuối cùng chịu thuế giá trị gia tăng?

  • A.
    Doanh nghiệp sản xuất.
  • B.
    Doanh nghiệp thương mại.
  • C.
    C
  • D.
    Cơ quan nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào:

  • A.
    Tất cả các loại hàng hóa, dịch vụ.
  • B.
    B
  • C.
    Thu nhập từ hoạt động kinh doanh.
  • D.
    Tài sản thừa kế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) đánh vào:

  • A.
    Doanh thu của doanh nghiệp.
  • B.
    Tổng tài sản của doanh nghiệp.
  • C.
    C
  • D.
    Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) là loại thuế đánh vào:

  • A.
    Chỉ tiền lương, tiền công của cá nhân.
  • B.
    Toàn bộ tài sản của cá nhân.
  • C.
    C
  • D.
    Chỉ thu nhập từ trúng thưởng, quà tặng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Loại thuế nào sau đây KHÔNG phải là thuế gián thu?

  • A.
    Thuế giá trị gia tăng.
  • B.
    Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • C.
    C
  • D.
    Thuế nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cơ sở tính thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là:

  • A.
    Giá bán chưa có thuế GTGT.
  • B.
    B
  • C.
    Giá bán đã có thuế GTGT.
  • D.
    Lợi nhuận thu được từ việc bán hàng hóa, dịch vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nghĩa vụ nào sau đây là của người nộp thuế?

  • A.
    Yêu cầu cơ quan thuế giải thích về việc tính thuế.
  • B.
    B
  • C.
    Được bồi thường thiệt hại do quyết định không đúng của cơ quan thuế.
  • D.
    Từ chối cung cấp thông tin cho cơ quan thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hành vi trốn thuế là hành vi:

  • A.
    Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
  • B.
    Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp nhưng đã tự giác khắc phục.
  • C.
    C
  • D.
    Không đồng ý với quyết định của cơ quan thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Cơ quan nào có chức năng quản lý nhà nước về thuế?

  • A.
    Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • B.
    B
  • C.
    Bộ Công Thương.
  • D.
    Kho bạc Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 7
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận