Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Theo Luật Doanh nghiệp, "doanh nghiệp" được định nghĩa là gì?
- A. Một tập hợp các cá nhân cùng góp vốn để kinh doanh.
- B. Một cơ sở sản xuất vật chất, kỹ thuật cụ thể.
- C. C
- D. Bất kỳ hoạt động nào tạo ra lợi nhuận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đối tượng nào sau đây KHÔNG có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam?
- A. Người từ đủ 18 tuổi, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
- B. Tổ chức là pháp nhân theo quy định của pháp luật dân sự.
- C. C
- D. Người nước ngoài đáp ứng đủ điều kiện của pháp luật Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp tư nhân là gì?
- A. A
- B. Có nhiều chủ sở hữu và chịu trách nhiệm hữu hạn.
- C. Được phép phát hành cổ phiếu để huy động vốn.
- D. Chủ sở hữu chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn điều lệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Công ty hợp danh phải có ít nhất bao nhiêu thành viên hợp danh?
- A. 01 thành viên.
- B. B
- C. 03 thành viên.
- D. Không giới hạn số lượng tối thiểu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi nào?
- A. Bằng toàn bộ tài sản của mình.
- B. B
- C. Theo quyết định của Giám đốc công ty.
- D. Không phải chịu trách nhiệm cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Công ty cổ phần có đặc điểm nào sau đây?
- A. Chủ sở hữu là một tổ chức hoặc một cá nhân.
- B. Các thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn.
- C. C
- D. Không được phát hành chứng khoán ra công chúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
- A. Công ty cổ phần.
- B. Công ty TNHH một thành viên.
- C. C
- D. Công ty TNHH hai thành viên trở lên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Vốn điều lệ của công ty TNHH một thành viên khi đăng ký doanh nghiệp là:
- A. A
- B. Số vốn tối thiểu theo quy định của pháp luật đối với từng ngành nghề.
- C. Số vốn thực tế đã góp tại thời điểm công ty bắt đầu hoạt động.
- D. Tổng mệnh giá cổ phần đã bán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?
- A. A
- B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- D. Tòa án nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Doanh nghiệp có thể bị giải thể trong trường hợp nào sau đây?
- A. Thay đổi người đại diện theo pháp luật.
- B. Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ trong một năm tài chính.
- C. C
- D. Mở thêm văn phòng đại diện ở tỉnh khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Phá sản doanh nghiệp được hiểu là tình trạng:
- A. Doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động kinh doanh.
- B. Doanh nghiệp đang trong quá trình giải thể.
- C. C
- D. Doanh nghiệp có nhiều khoản nợ quá hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Quyền nào sau đây là của doanh nghiệp?
- A. Chỉ được kinh doanh những ngành nghề được Nhà nước cho phép.
- B. B
- C. Phải tuân thủ mọi chỉ đạo của cơ quan quản lý nhà nước cấp trên.
- D. Không được từ chối thực hiện các hợp đồng không có lợi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Nghĩa vụ nào doanh nghiệp phải thực hiện theo Luật Doanh nghiệp?
- A. Luôn đảm bảo có lợi nhuận cao.
- B. B
- C. Chỉ nộp thuế khi được yêu cầu.
- D. Ưu tiên tuyển dụng người lao động địa phương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần có thể là ai?
- A. Chỉ có thể là Chủ tịch Hội đồng quản trị.
- B. Chỉ có thể là Tổng giám đốc (Giám đốc).
- C. C
- D. Bất kỳ cổ đông nào sở hữu trên 10% tổng số cổ phần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Điều lệ công ty là:
- A. Giấy phép kinh doanh do cơ quan nhà nước cấp.
- B. B
- C. Báo cáo tài chính thường niên của công ty.
- D. Hợp đồng lao động mẫu của công ty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có vị trí pháp lý là:
- A. Một doanh nghiệp nhà nước đặc biệt.
- B. Một ngân hàng thương mại thuộc sở hữu nhà nước.
- C. C
- D. Một tổ chức tài chính quốc tế đặt tại Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam?
- A. A
- B. Quản lý nhà nước về tiền tệ, hoạt động ngân hàng và ngoại hối.
- C. Thực hiện nhiệm vụ của Ngân hàng trung ương về phát hành tiền, ngân hàng của các tổ chức tín dụng và cung ứng dịch vụ tiền tệ cho Chính phủ.
- D. Thanh tra, giám sát ngân hàng; quản lý nhà nước các tổ chức do Nhà nước giao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tổ chức tín dụng là gì?
- A. A
- B. Cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động ngân hàng.
- C. Bất kỳ tổ chức nào có hoạt động cho vay tiền.
- D. Quỹ đầu tư tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Hoạt động ngân hàng bao gồm những hoạt động chủ yếu nào?
- A. Chỉ nhận tiền gửi và cho vay.
- B. Chỉ cung ứng dịch vụ thanh toán và kinh doanh ngoại hối.
- C. C
- D. Bảo hiểm tiền gửi và tư vấn tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Ngân hàng thương mại là loại hình tổ chức tín dụng:
- A. Chỉ được nhận tiền gửi không kỳ hạn.
- B. B
- C. Không được phép cho vay đối với cá nhân.
- D. Chỉ phục vụ cho các doanh nghiệp nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Hình thức nào sau đây là một hình thức huy động vốn của tổ chức tín dụng?
- A. Bán tài sản cố định.
- B. B
- C. Thu phí dịch vụ thanh toán.
- D. Đầu tư vào cổ phiếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
"Cấp tín dụng" được hiểu là:
- A. A
- B. Việc ngân hàng nhận tiền gửi từ khách hàng.
- C. Việc ngân hàng thực hiện thanh toán hộ cho khách hàng.
- D. Việc ngân hàng đổi ngoại tệ cho khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là một hình thức cấp tín dụng của tổ chức tín dụng?
- A. Cho vay.
- B. Bảo lãnh ngân hàng.
- C. C
- D. Chiết khấu thương phiếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Bảo lãnh ngân hàng là gì?
- A. Ngân hàng cho khách hàng vay một khoản tiền.
- B. B
- C. Ngân hàng giữ hộ tài sản cho khách hàng.
- D. Ngân hàng đầu tư vào dự án của khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Dịch vụ thanh toán qua tài khoản là việc:
- A. Ngân hàng cho vay tiền thông qua tài khoản của khách hàng.
- B. B
- C. Ngân hàng nhận tiền gửi vào tài khoản của khách hàng.
- D. Ngân hàng mở tài khoản cho khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Đơn vị tiền tệ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
- A. USD.
- B. B
- C. VNDC.
- D. VNĐ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định các mục tiêu cụ thể của chính sách tiền tệ quốc gia hàng năm?
- A. Bộ Tài chính.
- B. Chính phủ.
- C. C
- D. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Tổ chức nào có trách nhiệm tổ chức thực thi chính sách tiền tệ quốc gia?
- A. A
- B. Các ngân hàng thương mại.
- C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- D. Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Bảo hiểm tiền gửi là gì?
- A. Hình thức bảo hiểm tài sản của ngân hàng.
- B. B
- C. Dịch vụ ngân hàng cung cấp cho khách hàng để bảo vệ các khoản vay.
- D. Khoản phí mà người gửi tiền phải trả cho ngân hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Một trong những nguyên tắc hoạt động của tổ chức tín dụng là:
- A. Hoạt động vì mục tiêu phi lợi nhuận.
- B. B
- C. Ưu tiên cho vay đối với các dự án của nhà nước.
- D. Chỉ được phép huy động vốn từ các tổ chức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 7 - Đề 6
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
