Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Hoạt động thương mại theo Luật Thương mại Việt Nam là gì?

  • A.
    Hoạt động sản xuất nông nghiệp của nông dân.
  • B.
    Hoạt động quản lý nhà nước về kinh tế.
  • C.
    C
  • D.
    Hoạt động từ thiện, nhân đạo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thương nhân theo quy định của Luật Thương mại bao gồm những đối tượng nào?

  • A.
    Mọi cá nhân có tham gia vào hoạt động mua bán.
  • B.
    B
  • C.
    Chỉ các doanh nghiệp có quy mô lớn và vốn đầu tư nước ngoài.
  • D.
    Các cơ quan nhà nước thực hiện chức năng quản lý thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Hàng hoá trong hoạt động thương mại có thể là gì?

  • A.
    Chỉ bao gồm các sản phẩm vật chất hữu hình.
  • B.
    Chỉ bao gồm các quyền sở hữu trí tuệ.
  • C.
    C
  • D.
    Chỉ bao gồm bất động sản như nhà ở, đất đai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hợp đồng mua bán hàng hoá là hoạt động thương mại, theo đó:

  • A.
    A
  • B.
    Bên bán cho thuê hàng hóa để bên mua sử dụng trong một thời gian nhất định.
  • C.
    Bên bán ủy quyền cho bên mua được bán lại hàng hóa của mình.
  • D.
    Bên bán tặng cho bên mua hàng hóa mà không yêu cầu thanh toán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hình thức của hợp đồng mua bán hàng hoá theo Luật Thương mại được quy định như thế nào?

  • A.
    Luôn phải được lập thành văn bản có công chứng, chứng thực.
  • B.
    Chỉ có thể được thể hiện bằng lời nói hoặc hành vi cụ thể.
  • C.
    C
  • D.
    Phải được đăng ký tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cung ứng dịch vụ là hoạt động thương mại, theo đó:

  • A.
    Một bên chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho bên kia.
  • B.
    B
  • C.
    Một bên cho vay một khoản tiền và bên kia có nghĩa vụ trả cả gốc và lãi.
  • D.
    Một bên đầu tư vốn vào hoạt động kinh doanh của bên kia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chế tài nào sau đây KHÔNG phải là một trong các chế tài trong thương mại theo Luật Thương mại 2005?

  • A.
    Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
  • B.
    Phạt vi phạm.
  • C.
    C
  • D.
    Bồi thường thiệt hại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Điều kiện để áp dụng chế tài phạt vi phạm trong hợp đồng thương mại là gì?

  • A.
    A
  • B.
    Bên vi phạm phải có lỗi cố ý.
  • C.
    Phải có thiệt hại thực tế xảy ra do hành vi vi phạm.
  • D.
    Vi phạm phải gây hậu quả nghiêm trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Mức phạt vi phạm hợp đồng thương mại không được vượt quá bao nhiêu phần trăm giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm?

  • A.
    5%
  • B.
    B
  • C.
    10%
  • D.
    Không giới hạn, tùy theo thỏa thuận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
"Tạm ngừng thực hiện hợp đồng" trong thương mại có nghĩa là:

  • A.
    A
  • B.
    Hủy bỏ toàn bộ hợp đồng đã ký kết.
  • C.
    Chuyển giao việc thực hiện hợp đồng cho một bên thứ ba.
  • D.
    Yêu cầu bên vi phạm phải bồi thường thiệt hại ngay lập tức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây được coi là căn cứ miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm hợp đồng thương mại?

  • A.
    Bên vi phạm gặp khó khăn về tài chính cá nhân.
  • B.
    Thay đổi nhân sự quản lý của bên vi phạm.
  • C.
    C
  • D.
    Bên vi phạm không dự đoán được những biến động của thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một trong những nguyên tắc cơ bản trong hoạt động thương mại theo Luật Thương mại là:

  • A.
    Nguyên tắc ưu tiên bảo vệ doanh nghiệp nhà nước.
  • B.
    B
  • C.
    Nguyên tắc can thiệp trực tiếp của nhà nước vào mọi giao dịch.
  • D.
    Nguyên tắc bí mật tuyệt đối mọi thông tin giao dịch thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thời hạn khiếu nại về chất lượng hàng hóa theo Luật Thương mại, nếu các bên không có thỏa thuận khác, là bao lâu kể từ ngày giao hàng?

  • A.
    Không quá 3 tháng.
  • B.
    B
  • C.
    Không quá 9 tháng.
  • D.
    Không quá 12 tháng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
"Hủy bỏ hợp đồng" trong thương mại dẫn đến hậu quả pháp lý nào?

  • A.
    Hợp đồng vẫn có hiệu lực một phần đối với các điều khoản không bị hủy.
  • B.
    Các bên tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ không liên quan đến phần bị hủy.
  • C.
    C
  • D.
    Chỉ bên có lỗi trong việc dẫn đến hủy bỏ hợp đồng phải chịu trách nhiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hoạt động nào sau đây là một hình thức của xúc tiến thương mại?

  • A.
    Vận chuyển hàng hóa từ kho đến cửa hàng.
  • B.
    Sản xuất hàng hóa theo tiêu chuẩn chất lượng.
  • C.
    C
  • D.
    Thực hiện thủ tục thanh toán tiền hàng qua ngân hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Ngân sách nhà nước (NSNN) được hiểu là:

  • A.
    Toàn bộ tài sản thuộc sở hữu của Nhà nước.
  • B.
    Quỹ tiền tệ tập trung của Chính phủ dùng để điều hành đất nước.
  • C.
    C
  • D.
    Các khoản vay nợ của Chính phủ từ các tổ chức tài chính quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hệ thống ngân sách nhà nước ở Việt Nam bao gồm những cấp nào?

  • A.
    Chỉ có ngân sách trung ương.
  • B.
    Ngân sách trung ương và ngân sách cấp tỉnh.
  • C.
    C
  • D.
    Ngân sách các Bộ, ngành và ngân sách các địa phương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nguồn thu nào sau đây là nguồn thu chủ yếu và quan trọng nhất của ngân sách nhà nước?

  • A.
    A
  • B.
    Thu từ bán tài sản nhà nước.
  • C.
    Viện trợ không hoàn lại từ nước ngoài.
  • D.
    Thu từ hoạt động kinh tế của các đơn vị sự nghiệp công lập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thuế là gì?

  • A.
    Khoản đóng góp tự nguyện của công dân và tổ chức cho nhà nước.
  • B.
    Khoản tiền mà cá nhân, tổ chức phải trả khi sử dụng một dịch vụ công cụ thể.
  • C.
    C
  • D.
    Khoản tiền phạt do vi phạm các quy định của pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chi ngân sách nhà nước KHÔNG bao gồm khoản chi nào sau đây?

  • A.
    Chi đầu tư phát triển.
  • B.
    Chi thường xuyên.
  • C.
    C
  • D.
    Chi trả nợ của Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
"Chi thường xuyên" của ngân sách nhà nước nhằm mục đích gì?

  • A.
    Xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội.
  • B.
    B
  • C.
    Bổ sung vốn điều lệ cho các doanh nghiệp nhà nước.
  • D.
    Trả nợ gốc các khoản vay của Chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Năm ngân sách ở Việt Nam được tính từ ngày nào đến ngày nào?

  • A.
    Từ ngày 01 tháng 7 năm nay đến ngày 30 tháng 6 năm sau.
  • B.
    Từ ngày 01 tháng 4 năm nay đến ngày 31 tháng 3 năm sau.
  • C.
    C
  • D.
    Tùy thuộc vào quyết định của Bộ Tài chính hàng năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Bội chi ngân sách nhà nước xảy ra khi nào?

  • A.
    Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
  • B.
    Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
  • C.
    C
  • D.
    Nhà nước có nhiều khoản nợ phải trả trong năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Biện pháp nào thường được Nhà nước sử dụng để bù đắp bội chi ngân sách nhà nước?

  • A.
    Tăng cường xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ.
  • B.
    Yêu cầu các doanh nghiệp đóng góp thêm vào ngân sách.
  • C.
    C
  • D.
    Giảm mạnh chi tiêu cho các lĩnh vực an sinh xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chu trình quản lý ngân sách nhà nước bao gồm các khâu cơ bản nào?

  • A.
    Lập dự toán và quyết toán ngân sách.
  • B.
    Chấp hành ngân sách và kiểm toán ngân sách.
  • C.
    C
  • D.
    Thanh tra ngân sách, kiểm tra ngân sách và báo cáo ngân sách.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung ương hàng năm ở Việt Nam?

  • A.
    Chính phủ.
  • B.
    Bộ Tài chính.
  • C.
    C
  • D.
    Kiểm toán Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Một trong những nguyên tắc quản lý ngân sách nhà nước là:

  • A.
    Nguyên tắc tập trung toàn bộ nguồn thu vào ngân sách trung ương.
  • B.
    Nguyên tắc ưu tiên chi cho các dự án đầu tư lớn.
  • C.
    C
  • D.
    Nguyên tắc cho phép thay đổi dự toán ngân sách bất kỳ lúc nào mà không cần phê duyệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
"Quyết toán ngân sách nhà nước" là việc:

  • A.
    Lập kế hoạch chi tiết cho việc thu chi ngân sách năm tiếp theo.
  • B.
    Phân bổ các khoản chi đã được duyệt trong năm ngân sách.
  • C.
    C
  • D.
    Kiểm tra, giám sát việc sử dụng ngân sách của các đơn vị, địa phương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Khoản thu nào sau đây KHÔNG phải là khoản thu từ thuế?

  • A.
    Thuế giá trị gia tăng.
  • B.
    Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • C.
    C
  • D.
    Thuế tiêu thụ đặc biệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mục đích chính của việc lập "Quỹ dự trữ tài chính" của Nhà nước là gì?

  • A.
    A
  • B.
    Để đầu tư vào các dự án kinh doanh có khả năng sinh lời cao.
  • C.
    Để cho các doanh nghiệp nhà nước vay vốn ưu đãi.
  • D.
    Để bình ổn giá cả các mặt hàng thiết yếu trên thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 7
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận