Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Hoạt động thương mại theo Luật Thương mại Việt Nam được hiểu là:

  • A.
    Mọi hoạt động trao đổi hàng hóa, dịch vụ.
  • B.
    Hoạt động sản xuất nông nghiệp của nông dân.
  • C.
    C
  • D.
    Hoạt động quản lý nhà nước về kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thương nhân theo Luật Thương mại là:

  • A.
    Bất kỳ cá nhân nào có hành vi mua bán.
  • B.
    B
  • C.
    Chỉ các công ty lớn có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D.
    Các cơ quan nhà nước thực hiện chức năng quản lý thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Hàng hoá trong hoạt động thương mại bao gồm:

  • A.
    Chỉ các sản phẩm vật chất hữu hình.
  • B.
    Chỉ các dịch vụ cung ứng trên thị trường.
  • C.
    C
  • D.
    Chỉ bất động sản như nhà cửa, đất đai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hợp đồng mua bán hàng hoá là hoạt động thương mại, theo đó:

  • A.
    A
  • B.
    Một bên cho thuê tài sản để bên kia sử dụng và trả tiền thuê.
  • C.
    Một bên ủy quyền cho bên kia thực hiện công việc nhân danh mình.
  • D.
    Một bên tặng cho bên kia một tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hình thức của hợp đồng mua bán hàng hoá theo Luật Thương mại:

  • A.
    Luôn phải bằng văn bản có công chứng.
  • B.
    Chỉ được thể hiện bằng lời nói.
  • C.
    C
  • D.
    Phải được đăng ký tại cơ quan thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cung ứng dịch vụ là hoạt động thương mại, theo đó:

  • A.
    Một bên giao hàng hóa cho bên kia để nhận tiền.
  • B.
    B
  • C.
    Một bên cho vay tiền và bên kia trả lãi.
  • D.
    Một bên góp vốn đầu tư vào dự án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chế tài nào sau đây KHÔNG phải là chế tài trong thương mại theo Luật Thương mại 2005?

  • A.
    Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
  • B.
    Phạt vi phạm.
  • C.
    C
  • D.
    Bồi thường thiệt hại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Điều kiện để áp dụng chế tài phạt vi phạm trong hợp đồng thương mại là gì?

  • A.
    A
  • B.
    Bên vi phạm phải có lỗi cố ý.
  • C.
    Phải có thiệt hại thực tế xảy ra.
  • D.
    Vi phạm gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Mức phạt vi phạm hợp đồng thương mại tối đa là bao nhiêu % giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm?

  • A.
    5%
  • B.
    B
  • C.
    10%
  • D.
    Không giới hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
"Tạm ngừng thực hiện hợp đồng" trong thương mại có nghĩa là:

  • A.
    A
  • B.
    Hủy bỏ toàn bộ hợp đồng đã ký.
  • C.
    Chuyển giao việc thực hiện hợp đồng cho bên thứ ba.
  • D.
    Yêu cầu bên kia bồi thường ngay lập tức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây là căn cứ miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm hợp đồng thương mại?

  • A.
    Bên vi phạm gặp khó khăn về tài chính.
  • B.
    Thay đổi nhân sự quản lý của bên vi phạm.
  • C.
    C
  • D.
    Bên vi phạm không lường trước được rủi ro thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một trong những nguyên tắc cơ bản trong hoạt động thương mại là:

  • A.
    Nguyên tắc ưu tiên bảo vệ doanh nghiệp nhà nước.
  • B.
    B
  • C.
    Nguyên tắc can thiệp sâu của nhà nước vào các giao dịch.
  • D.
    Nguyên tắc bí mật tuyệt đối mọi thông tin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thời hạn khiếu nại về chất lượng hàng hóa theo Luật Thương mại, nếu không có thỏa thuận khác, là bao lâu kể từ ngày giao hàng?

  • A.
    Không quá 3 tháng.
  • B.
    B
  • C.
    Không quá 9 tháng.
  • D.
    Không quá 12 tháng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hậu quả pháp lý của việc hủy bỏ hợp đồng trong thương mại là:

  • A.
    Hợp đồng vẫn có hiệu lực một phần.
  • B.
    Các bên tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ không liên quan.
  • C.
    C
  • D.
    Chỉ bên vi phạm phải chịu trách nhiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hoạt động nào sau đây là một hình thức của xúc tiến thương mại?

  • A.
    Vận chuyển hàng hóa.
  • B.
    Sản xuất sản phẩm.
  • C.
    C
  • D.
    Thanh toán tiền hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thuế là gì?

  • A.
    Khoản đóng góp tự nguyện của người dân cho Nhà nước.
  • B.
    Khoản tiền phải trả khi sử dụng một dịch vụ công cụ thể.
  • C.
    C
  • D.
    Khoản vay của Nhà nước từ người dân và doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Vai trò chủ yếu của thuế là gì?

  • A.
    Điều tiết thu nhập của dân cư.
  • B.
    Khuyến khích xuất khẩu.
  • C.
    C
  • D.
    Hạn chế nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
"Đối tượng nộp thuế" là:

  • A.
    Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế.
  • B.
    Thu nhập chịu thuế.
  • C.
    C
  • D.
    Cơ quan thu thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
"Thuế suất" được hiểu là:

  • A.
    A
  • B.
    Tổng số tiền thuế phải nộp trong một kỳ.
  • C.
    Loại tài sản hoặc thu nhập phải chịu thuế.
  • D.
    Thời hạn cuối cùng phải nộp thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thuế nào sau đây được coi là thuế trực thu?

  • A.
    Thuế giá trị gia tăng.
  • B.
    Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • C.
    C
  • D.
    Thuế xuất khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thuế giá trị gia tăng (VAT) là loại thuế:

  • A.
    Đánh vào tài sản của doanh nghiệp.
  • B.
    B
  • C.
    Đánh vào thu nhập của người lao động.
  • D.
    Đánh vào các mặt hàng xa xỉ, không khuyến khích tiêu dùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ai là người cuối cùng chịu thuế giá trị gia tăng?

  • A.
    Doanh nghiệp sản xuất.
  • B.
    Doanh nghiệp bán buôn.
  • C.
    C
  • D.
    Cơ quan nhà nước thu thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào:

  • A.
    Tất cả các loại hàng hóa, dịch vụ lưu thông trên thị trường.
  • B.
    B
  • C.
    Thu nhập từ hoạt động kinh doanh của mọi doanh nghiệp.
  • D.
    Tài sản thừa kế hoặc quà tặng có giá trị lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được tính dựa trên:

  • A.
    Tổng doanh thu của doanh nghiệp.
  • B.
    Tổng tài sản của doanh nghiệp.
  • C.
    C
  • D.
    Lợi nhuận sau khi đã chia cổ tức cho cổ đông.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) là loại thuế đánh vào:

  • A.
    Chỉ tiền lương, tiền công hàng tháng của cá nhân.
  • B.
    Toàn bộ tài sản thuộc sở hữu của cá nhân.
  • C.
    C
  • D.
    Chỉ các khoản thu nhập từ nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Loại thuế nào sau đây KHÔNG phải là thuế gián thu?

  • A.
    Thuế giá trị gia tăng.
  • B.
    Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • C.
    C
  • D.
    Thuế nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cơ sở tính thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ là:

  • A.
    A
  • B.
    Giá bán đã bao gồm thuế GTGT.
  • C.
    Lợi nhuận thu được từ việc bán hàng hóa, dịch vụ đó.
  • D.
    Chi phí sản xuất hàng hóa, dịch vụ đó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nghĩa vụ nào sau đây là của người nộp thuế?

  • A.
    Yêu cầu cơ quan thuế cung cấp thông tin về các doanh nghiệp khác.
  • B.
    B
  • C.
    Được quyền từ chối nộp thuế nếu không đồng ý với chính sách thuế.
  • D.
    Tự quyết định mức thuế phải nộp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hành vi nào sau đây được coi là hành vi trốn thuế?

  • A.
    Nộp thuế chậm hơn thời hạn quy định do sơ suất.
  • B.
    Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp nhưng chưa bị phát hiện.
  • C.
    C
  • D.
    Khiếu nại quyết định xử lý thuế của cơ quan thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Cơ quan nào có chức năng quản lý nhà nước đối với các loại thuế và các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước?

  • A.
    Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • B.
    B
  • C.
    Bộ Công Thương.
  • D.
    Kho bạc Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 7 – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 7
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận