Trắc nghiệm pháp luật kinh tế – Đề 13
Câu 1
Nhận biết
Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của?
- A. Cổ phần phổ thông
- B. Cổ phần ưu đãi
- C. Công ty cổ phần
- D. Công ty hợp danh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Khi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên đã đủ 50 thành viên nhưng có một thành viên mới thì công ty đó sẽ chuyển sang?
- A. Công ty hợp danh
- B. Công ty cổ phần
- C. Nhóm công ty
- D. Khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Công ty đối nhân thường tồn tại dưới hai dạng cơ bản là công ty hợp vốn đơn giản và?
- A. Công ty cổ phần
- B. Công ty hợp danh
- C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
- D. Nhóm công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Công ty có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước nhưng không được lập ở nước ngoài?
- A. Đúng
- B. Sai
- C. Luật không quy định
- D. Quyền của công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào không được thuê giám đốc?
- A. Doanh nghiệp tư nhân
- B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- C. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
- D. Công ty hợp danh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Khi cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành vào lần thứ I, thứ II không thành thì tỉ lệ số cổ đông dự họp và số cổ phần có quyền biểu quyết là bao nhiêu phần trăm vào lần thứ III?
- A. Ít nhất 65%
- B. Quá bán
- C. Ít nhất 51%
- D. Không phụ thuộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Quyết định thành lập công ty con, lập chi nhánh, văn phòng đại diện và việc góp vốn mua cổ phần của doanh nghiệp khác là do?
- A. Hội đồng cổ đông
- B. Tổng giám đốc
- C. Hội đồng quản trị
- D. Giám đốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có trường hợp: Phần góp vốn của thành viên là cá nhân chết mà không có người thừa kế, người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc bị mất quyền thừa kế thì phần vốn đó được giải quyết theo quy định của?
- A. Pháp luật về dân sự
- B. Pháp luật về doanh nghiệp
- C. Pháp luật về thương mại
- D. Pháp luật về di chúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có từ bao nhiêu thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát?
- A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 13
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào không được giảm vốn điều lệ?
- A. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
- B. Công ty hợp danh
- C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- D. Khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Công ty hợp danh có thể tăng vốn điều lệ bằng cách?
- A. Tăng vốn góp của các thành viên
- B. Kết nạp thêm thành viên mới
- C. Phát hành chứng khoán
- D. Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Nếu có cổ đông rút một phần hoặc toàn bộ vốn cổ phần đã góp trái với quy định thì ai phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi giá trị cổ phần đã bị rút?
- A. Thành viên hội đồng quản trị
- B. Người phải đại diện theo pháp luật của công ty
- C. Cả a và c đều sai
- D. Cả a và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất:
- A. 51% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
- B. 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
- C. 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
- D. 60% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ:
- A. Công ty cổ phần
- B. Công ty TNHH 1 thành viên
- C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- D. Công ty hợp danh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nếu điều lệ công ty không quy định, cuộc họp của hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất:
- A. 65% số vốn điều lệ
- B. 75% số vốn điều lệ
- C. 50% số vốn điều lệ
- D. 60% số vốn điều lệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Trong công ty cổ phần, cổ đông sở hữu cổ phần nào không được chuyển nhượng cho người khác:
- A. Cổ phần phổ thông
- B. Cổ phần ưu đãi cổ tức
- C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
- D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Loại hình công ty nào có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn:
- A. Công ty cổ phần
- B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- C. Công ty TNHH 1 thành viên
- D. Công ty hợp danh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Số lượng thành viên trong hội đồng quản trị của công ty cổ phần (nếu điều lệ công ty không có quy định khác):
- A. 2 – 7
- B. 4 – 10
- C. 3 – 11
- D. Không giới hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Các cổ đông sáng lập của công ty cổ phần phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu cổ phần trong tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
- A. 20%
- B. 30%
- C. 40%
- D. 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Chọn câu phát biểu sai:
- A. Cổ đông của công ty cổ phần có thể là tổ chức hoặc cá nhân
- B. Thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể là tổ chức hoặc cá nhân
- C. Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân
- D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức hoặc cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Số lượng xã viên tối thiểu của hợp tác xã là:
- A. 5
- B. 7
- C. 10
- D. Không giới hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Chọn phát biểu sai:
- A. Hợp tác xã phải có điều lệ HTX
- B. HTX không có quyền mở chi nhánh, văn phòng đại diện
- C. Khi gia nhập HTX, xã viên phải góp vốn theo quy định của điều lệ HTX
- D. HTX được quyền chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể và yêu cầu tuyên bố phá sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Đại hội xã viên phải có .................................................. tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên tham dự:
- A. ít nhất 2/3
- B. ít nhất 1/3
- C. ít nhất 1/2
- D. ít nhất 3/4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát có:
- A. 9 thành viên
- B. 11 thành viên
- C. 15 thành viên
- D. không nhất thiết phải có ban kiểm soát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Chọn câu phát biểu sai:
- A. Thành viên HTX có thể góp vốn hoặc góp sức
- B. HTX có tư cách pháp nhân
- C. Khi HTX giải thể, tài sản thuộc sở hữu của HTX do nhà nước hỗ trợ có thể phân chia cho các thành viên của HTX
- D. HTX hoạt động như một loại hình doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh phải xem xét hồ sơ và cấp giấy chứng nhận kinh doanh cho HTX:
- A. 7 ngày
- B. 10 ngày
- C. 15 ngày
- D. 30 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Điều kiện để trở thành xã viên của HTX nào sau đây là không đúng:
- A. Công dân Việt Nam
- B. Có góp vốn, góp sức
- C. Có năng lực hành vi dân sự nay đủ
- D. Tự nguyện gia nhập vào HTX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
họn câu phát biểu sai:
- A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết có thể chuyển nhượng cho người khác
- B. Cổ đông được chuyển nhượng cổ phần ưu đãi cổ tức cho người khác
- C. Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
- D. Cả b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên không vượt quá:
- A. 20
- B. 30
- C. 50
- D. không giới hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Tổ chức hoặc cá nhân nào sau đây có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị và thành viên ban kiểm soát:
- A. Hội đồng quản trị
- B. Chủ tịch hội đồng quản trị
- C. Đại hội đồng cổ đông
- D. Giám đốc hoặc tổng giám đốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm pháp luật kinh tế – Đề 13
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: sinh viên năm thứ ba, thuộc chuyên ngành Kinh tế, Luật hoặc Quản trị kinh doanh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×