Trắc nghiệm pháp luật kinh tế – Đề 15
Câu 1
Nhận biết
Điều kiện cần để trở thành chủ tịch HĐTV:
- A. Phải là giám đốc
- B. Phải là thành viên góp vốn
- C. Phải là thành viên hợp danh
- D. 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Thành viên hợp danh phải là:
- A. Cá nhân
- B. Tổ chức
- C. a hoặc b đúng
- D. a,b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Công ty hợp danh được quyền giảm vốn điều lệ:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Thành viên công ty hợp danh sau khi chấm dứt tư cách thành viên vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty phát sinh trước ngày chấm dứt tư cách thành viên trong thời hạn:
- A. 1 năm
- B. 2 năm
- C. 3 năm
- D. 4 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán các loại để huy động vốn
- B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền phát hành cổ phần
- C. Công ty TNHH 1 thành viên không được quyền phát hành cổ phần
- D. Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Trong công ty cổ phần:
- A. Chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm giám đốc hoặc tổng giám đốc
- B. Chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm trưởng ban kiểm soát
- C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc có thể kiêm trưởng ban kiểm soát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Chọn câu đúng?
- A. Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông phải có ban kiểm soát. Ban kiểm soát có từ 3-5 thành viên
- B. Công ty cổ phần có trên 9 cổ đông phải có ban kiểm soát
- C. Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông không cần có ban kiểm soát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chọn câu đúng?
- A. Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị
- B. Ban kiểm soát thực hiện giám sát giám đốc hoặc tổng giám đốc trong việc quản lý và điều hành công ty
- C. Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị và các cổ đông của công ty
- D. Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty cổ phần có được quyền làm giám đốc hoặc tổng giám đốc của doanh nghiệp khác:
- A. Có
- B. Không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chọn câu đúng?
- A. Công ty TNHH là doanh nghiệp có từ 2-50 thành viên
- B. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên không vượt quá 50
- C. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên vượt quá 50
- D. Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Chọn đáp án đúng?
- A. Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách phát hành cổ phiếu, trái phiếu
- B. Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức: tăng vốn góp của thành viên, điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty hoặc tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
- C. Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách đi vay ngân hàng hoặc các quỹ đen ngoài xã hội
- D. Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Đối với công ty TNHH 2 thành viên?
- A. Giám đốc hoặc tổng giám đốc không nhất thiết là thành viên của công ty
- B. Giám đốc hoặc tổng giám đốc nhất thiết là thành viên của công ty
- C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc là cá nhân sở hữu ít nhất 10% vốn điều lệ của công ty
- D. Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát khi có:
- A. 11 thành viên trở lên
- B. 9 thành viên
- C. 20 thành viên
- D. Không nhất thiết phải có ban kiểm soát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
- A. Cuộc họp của hội đồng thành viên phải được tổ chức tại trụ sở chính của công ty
- B. Cuộc họp của hội đồng thành viên phải được tổ chức ở 1 nơi bất kỳ do hội đồng chọn
- C. Cả a và b
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Chọn câu đúng trong 4 đáp án dưới đây?
- A. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu
- B. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do tổ chức hoặc cá nhân làm chủ sở hữu
- C. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu
- D. Không có đáp án đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Chọn câu đúng?
- A. Công ty TNHH 1 thành viên có quyền tăng hoặc giảm vốn điều lệ
- B. Công ty TNHH 1 thành viên có quyền tăng vốn điều lệ nhưng không có quyền giảm vốn điều lệ
- C. Công ty TNHH 1 thành viên có quyền phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Kiểm soát viên của công ty TNHH 1 thành viên có số lượng bao nhiêu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Từ 1-3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Đối với công ty TNHH 1 thành viên:
- A. Chủ sở hữu công ty không được rút vốn của mình ra khỏi công ty
- B. Chủ sở hữu được quyền rút vốn trực tiếp của mình ra khỏi công ty
- C. Chủ sở hữu chỉ được quyền rút vốn bằng cách chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ số vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Sau khi đăng ký kinh doanh các công ty mới. Công ty bị chia rẽ ….. , công ty bị tách sẽ ……
- A. Chấm dứt sự tồn tại, chấm dứt sự tồn tại
- B. Không chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại
- C. Chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại
- D. Không chấm dứt sự tồn tại, chấm dứt sự tồn tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Hợp nhất và sát nhập công ty chỉ áp dụng cho loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Chuyển đổi công ty được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Giải thể công ty là quyền của các chủ thể công ty?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Trong công ty cổ phần, số lượng cổ đông không có quy định bắt buộc là bao nhiêu?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Cổ phiếu của công ty cổ phần gồm:
- A. 1 loại
- B. 3 loại
- C. 2 loại
- D. 4 loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu phần trăm trong tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán:
- A. 20%
- B. 30%
- C. 40%
- D. 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Khi số cổ phần đăng ký góp của các cổ đông sáng lập chưa được góp đủ thì các cổ đông sáng lập cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trong phạm vi số cổ phần chưa góp?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Những sai sót trong hình thức và nội dung cổ phiếu do công ty phát hành thì lợi ích của cổ đông sẽ:
- A. Bị ảnh hưởng
- B. Không bị ảnh hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Công ty cổ phần khi bán cổ phần thì phải bắt buộc trao cổ phiếu cho người mua?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Hội đồng quản trị thông qua quyết định bằng:
- A. Quyết định của chủ tịch hội đồng quản trị
- B. Biểu quyết của hội đồng quản trị
- C. Biểu quyết của đại hội đồng cổ đông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Số thành viên của hội đồng quản trị là:
- A. 1 đến 10 thành viên
- B. 3 đến 10 thành viên
- C. 3 đến 11 thành viên
- D. 10 đến 50 thành viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm pháp luật kinh tế – Đề 15
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: các vấn đề pháp lý liên quan đến doanh nghiệp, hợp đồng thương mại, quyền và nghĩa vụ của các bên trong giao dịch
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×