Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Khu sản xuất nào sau đây được xác định là khu phi thuế quan:

  • A.
    Khu công nghiệp.
  • B.
    Khu công nghệ cao.
  • C.
    Khu chế xuất.
  • D.
    Tất cả các câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:

  • A.
    Hàng hóa từ thị trường trong nước bán vào khu chế xuất.
  • B.
    Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất bán vào thị trường trong nước
  • C.
    Hàng hóa từ thị trường trong nước bán cho doanh nghiệp chế xuất.
  • D.
    Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD ở khác khu phi thuế quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:

  • A.
    Hàng hóa nhập khẩu.
  • B.
    Dịch vụ nhập khẩu.
  • C.
    Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất ra nước ngoài.
  • D.
    Tất cả các câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:

  • A.
    Hàng hóa từ thị trường trong nước bán vào khu công nghiệp.
  • B.
    Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất ra nước ngoài.
  • C.
    Hàng hóa từ thị trường trong nước bán cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D.
    Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất bán vào thị trường trong nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu thuộc trường hợp nào dưới đây:

  • A.
    Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD trong nước với các cơ sở SXKD trong khu phi thuế quan.
  • B.
    Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD trong cùng khu phi thuế quan.
  • C.
    Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD trong khu phi thuế quan với nước ngoài.
  • D.
    Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD ở khác khu phi thuế quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế nhập khẩu:

  • A.
    Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
  • B.
    Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu.
  • C.
    Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D.
    Không có câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế xuất khẩu:

  • A.
    Hàng hóa gia công xuất khẩu xuất trả ra nước ngoài.
  • B.
    Hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bán ra nước ngoài.
  • C.
    Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
  • D.
    Hàng hóa doanh nghiệp mua tại nước ngoài sau đó được tiếp tục bán sang nước khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hàng hóa nào dưới đây được miễn thuế xuất khẩu:

  • A.
    Hàng hóa gia công xuất khẩu xuất trả ra nước ngoài.
  • B.
    Hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bán ra nước ngoài.
  • C.
    Hàng hóa từ khu phi thuế quan bán ra nước ngoài theo hợp đồng ngoại thương.
  • D.
    Hàng hóa mua bán giữa các cơ sở SXKD ở khác khu phi thuế quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hàng hóa nào sau đây không được miễn thuế nhập khẩu:

  • A.
    Hàng hóa tạm xuất–tái nhập để tham gia hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm trong thời hạn quy định.
  • B.
    Phần giá trị nguyên liệu xuất khẩu nằm trong giá trị hàng hóa đã được gia công hoàn chỉnh từ nước ngoài nhập khẩu trở lại Việt Nam.
  • C.
    Nguyên liệu nhập khẩu từ nước ngoài theo hợp đồng gia công xuất khẩu.
  • D.
    Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hàng hóa nào không được miễn thuế nhập khẩu:

  • A.
    Máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập –tái xuất hoặc tạm xuất tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định.
  • B.
    Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư vào lĩnh vực được ưu đãi thuế nhập khẩu theo quy định.
  • C.
    Giống cây trồng, vật nuôi nhập khẩu để thực hiện dự án ưu đãi đầu tư.
  • D.
    Hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng ngoại thương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Miễn thuế nhập khẩu gồm những hàng hóa nào?

  • A.
    Tất cả các loại máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu nhập khẩu phục vụ ngành đóng tàu.
  • B.
    Tất cả các loại nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm phần mềm.
  • C.
    Máy móc, nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được.
  • D.
    Nguyên liệu nhập khẩu theo hợp đồng gia công xuất khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn đáp án đúng về hàng hóa nào sau đây được xét miễn thuế xuất nhập khẩu:

  • A.
    Hàng hóa tạm xuất–tái nhập để tham gia hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm trong thời hạn quy định.
  • B.
    Phần giá trị nguyên liệu xuất khẩu nằm trong giá trị hàng hóa đã được gia công hoàn chỉnh từ nước ngoài nhập khẩu trở lại Việt Nam.
  • C.
    Nguyên liệu nhập khẩu từ nước ngoài theo hợp đồng gia công xuất khẩu.
  • D.
    Hàng hóa là hàng mẫu xuất khẩu hoặc nhập khẩu trong định mức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không sử dụng làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu?

  • A.
    Số lượng từng mặt hàng thực tế xuất khẩu, nhập khẩu ghi trong Tờ khai hải quan.
  • B.
    Giá tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu từng mặt hàng.
  • C.
    Thuế suất xuất khẩu hoặc nhập khẩu từng mặt hàng.
  • D.
    Giá mua, bán theo hợp đồng ngoại thương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Có bao nhiêu phương pháp xác định trị giá tính thuế nhập khẩu?

  • A.
    6 phương pháp.
  • B.
    5 phương pháp.
  • C.
    4 phương pháp.
  • D.
    3 phương pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu:

  • A.
    Giá bán theo hợp đồng ngoại thương.
  • B.
    Giá bán tính đến cửa khẩu xuất đầu tiên, được tính theo giá FOB hoặc DAF.
  • C.
    Giá bán theo hóa đơn.
  • D.
    Giá bán tính đến cửa khẩu xuất đầu tiên, được tính theo giá CIF hoặc CFR.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu:

  • A.
    Số lượng từng mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu ghi trong hợp đồng ngoại thương.
  • B.
    Giá mua hoặc bán ghi trên hóa đơn.
  • C.
    Thuế suất thuế giá trị gia tăng của hàng hóa.
  • D.
    Tất cả các câu đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trị giá tính thuế hàng nhập khẩu:

  • A.
    Giá CIF hay giá CFR thực tế phải trả tính đến cửa khẩu xuất đầu tiên.
  • B.
    Giá CIF hay giá CFR thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên.
  • C.
    Giá CIF hay giá CFR thực tế phải trả tính đến địa điểm giao hàng đầu tiên.
  • D.
    Giá CIF thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây đúng về khoản chi phí vận chuyển quốc tế:

  • A.
    Khoản chi phí vận chuyển hàng nhập khẩu từ cảng về đến doanh nghiệp phải cộng vào giá tính thuế nhập khẩu.
  • B.
    Khoản chi phí vận chuyển hàng xuất khẩu từ doanh nghiệp đến cảng xuất phải cộng vào giá tính thuế xuất khẩu.
  • C.
    Khoản chi phí bảo hiểm quốc tế của hàng xuất khẩu phải cộng vào giá tính thuế hàng xuất khẩu.
  • D.
    Khoản chi phí vận chuyển quốc tế của hàng nhập khẩu phải trừ vào giá tính thuế hàng nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thuế suất nhập khẩu theo biểu thuế (%) không bao gồm:

  • A.
    Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
  • B.
    Thuế suất nhập khẩu ưu đãi.
  • C.
    Thuế suất nhập khẩu thông thường.
  • D.
    Thuế suất theo mức thuế tuyệt đối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây đúng về thuế suất xuất khẩu:

  • A.
    Thuế suất xuất khẩu theo biểu thuế xuất khẩu.
  • B.
    Thuế suất xuất khẩu theo biểu thuế xuất khẩu ưu đãi.
  • C.
    Thuế suất xuất khẩu theo biểu thuế xuất khẩu ưu đãi đặc biệt.
  • D.
    Không có câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thuế suất nhập khẩu ưu đãi được áp dụng đối với:

  • A.
    Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam.
  • B.
    Hàng hóa có xuất xứ từ các nước cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).
  • C.
    Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).
  • D.
    Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và các trường hợp đặc biệt khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được áp dụng đối với:

  • A.
    Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).
  • B.
    Hàng hóa có xuất xứ từ các nước cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA).
  • C.
    Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam.
  • D.
    Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và các trường hợp đặc biệt khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Điều kiện để được áp dụng thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt:

  • A.
    Phải là hàng hóa nằm trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
  • B.
    Phải có giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) theo quy định.
  • C.
    Phải là hàng hóa nằm trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và có giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) theo quy định.
  • D.
    Phải là hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và các trường hợp đặc biệt khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Phương án nào dưới đây là đúng:

  • A.
    Hàng hóa có xuất xứ được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nhưng chưa cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu thông thường.
  • B.
    Hàng hóa có xuất xứ được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nhưng chưa cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi.
  • C.
    Hàng hóa có xuất xứ được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nhưng có thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt cao hơn thuế suất nhập khẩu ưu đãi thì áp dụng theo thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
  • D.
    Hàng hóa có xuất xứ được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nhưng không có giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu thông thường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thuế suất nhập khẩu thông thường được áp dụng đối với:

  • A.
    Hàng hóa không có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam.
  • B.
    Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam.
  • C.
    Hàng hóa có xuất xứ từ các nước thực hiện đối xử tối huệ quốc trong thương mại với Việt Nam, cùng Việt Nam tham gia hiệp định chung về thuế quan theo thể chế khu vực thương mại tự do (FTA) và các trường hợp đặc biệt khác.
  • D.
    Tất cả các loại hàng hóa nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:

  • A.
    Gồm nhiều biểu thuế được ban hành và áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu từ các nước cụ thể.
  • B.
    Chỉ gồm một biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
  • C.
    Được tính bằng 150% thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
  • D.
    Được tính bằng 150% thuế suất nhập khẩu thông thường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường:

  • A.
    Gồm nhiều biểu thuế được ban hành và áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu từ các nước cụ thể.
  • B.
    Chỉ gồm một biểu thuế nhập khẩu thông thường.
  • C.
    Được tính bằng 150% thuế suất nhập khẩu ưu đãi.
  • D.
    Được tính bằng 150% thuế suất nhập khẩu đặc biệt ưu đãi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thuế suất thuế nhập khẩu đối với xe ô tô từ 15 chỗ trở xuống đã qua sử dụng:

  • A.
    Được áp dụng thuế suất theo tỷ lệ (%) giống xe ô tô mới 100%.
  • B.
    Được áp dụng theo mức thuế tuyệt đối.
  • C.
    Do doanh nghiệp đăng ký với cơ quan hải quan.
  • D.
    Do cơ quan hải quan xem xét và quyết định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thuế nhập khẩu của xe ô tô từ 15 chỗ trở xuống đã qua sử dụng được tính theo công thức:

  • A.
    Số lượng xe nhập khẩu × giá tính thuế nhập khẩu × thuế suất thuế nhập khẩu (%).
  • B.
    Số lượng xe nhập khẩu × giá tính thuế nhập khẩu × (mức thuế tuyệt đối/xe).
  • C.
    Số lượng xe nhập khẩu × (mức thuế tuyệt đối/xe).
  • D.
    Số lượng xe nhập khẩu × thuế suất thuế nhập khẩu (%).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tỷ giá xác định trị giá tính thuế xuất nhập khẩu:

  • A.
    Tỷ giá bán của ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp mở tài khoản.
  • B.
    Tỷ giá mua của ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp mở tài khoản.
  • C.
    Tỷ giá do Bộ Tài chính quy định.
  • D.
    Tỷ giá liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: quy định về kê khai thuế, quản lý thuế điện tử, và các biện pháp xử lý vi phạm pháp luật thuế, dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối của ngành Kế toán – Kiểm toán
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)