Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
 Giao thức IP là giao thức hoạt động ở tầng:

  • A.
     Network Layer (tầng mạng)
  • B.
    Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
  • C.
    Physical Layer (tầng vật lý)
  • D.
    IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Phát biểu nào dưới đây là đúng:

  • A.
    IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
  • B.
    TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
  • C.
    SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
  • D.
     Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Địa chỉ IP (Version 4) là:

  • A.
     Một số 32 bits
  • B.
    Một số 64 bits
  • C.
    Không phải là một số mà là một chuỗi ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300
  • D.
    Tất cả đáp án đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai:

  • A.
    TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
  • B.
    TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
  • C.
     TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI.
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng:

  • A.
     TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
  • B.
    TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
  • C.
    Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
  • D.
    TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:

  • A.
    UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
  • B.
     HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
  • C.
    UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
  • D.
    Tất cả đáp án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là:

  • A.
     Frame
  • B.
    Packet
  • C.
    Datagram
  • D.
    Segment
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:

  • A.
    Frame
  • B.
     Packet
  • C.
    Datagram
  • D.
    Segment
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:

  • A.
    Frame
  • B.
    Packet
  • C.
    Datagram
  • D.
     Segment
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng:

  • A.
    Application
  • B.
    Presentation
  • C.
    Session
  • D.
     Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Để tạo và quản lý máy chủ web trên Windows Server, bạn sử dụng công nghệ nào sau đây?

  • A.
    Internet Information Services (IIS)
  • B.
    Apache HTTP Server
  • C.
    Nginx
  • D.
    Tomcat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:

  • A.
    6
  • B.
    8
  • C.
    16
  • D.
    48
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:

  • A.
    6
  • B.
    8
  • C.
    16
  • D.
    32
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gửi đến đúng máy đích:

  • A.
    Tầng Application
  • B.
    Tầng Transport
  • C.
    Tầng Internet
  • D.
    Tầng Network Access.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Để cập nhật policy trong domain phải sử dụng lệnh:

  • A.
    gpupdate /force
  • B.
    gpedit /force
  • C.
    gpeditupdate /force
  • D.
    net update /force
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Để nâng cấp máy domain ta phải:

  • A.
    Chỉnh Preferred DNS về IP của DNS server, sau đó lên domain.
  • B.
    Chỉnh Preferred DNS về IP chính mình, sau đó lên domain.
  • C.
    Chỉnh Preferred DNS về IP của router, sau đó lên domain.
  • D.
    Chỉnh Preferred DNS về IP của Server trong LAN, sau đó lên domain.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Đặc điểm của domain user:

  • A.
    Lưu trữ tại DC, có thể login tại mọi domain member.
  • B.
    Lưu trữ tại DC, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó.
  • C.
    Tồn tại trên từng máy đơn, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó
  • D.
    Tồn tại trên từng máy đơn, có thể login tại mọi domain member
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Máy tính dùng hệ điều hành nào có thể xây dựng thành domain controller?

  • A.
    Windows 2000, 2003, 2008, 2016, 2019, 2022
  • B.
    Windows NT, 2000, 2003, 2008, 2016, 2019, 2022
  • C.
    Windows XP, Vista, Windows 7, Windows 10, Windows 11
  • D.
    Windows XP, 2003, 2008, Windows 10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Để tạo và quản lý một mạng riêng ảo (Virtual Private Network – VPN) trên Windows Server, bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?

  • A.
    Routing and Remote Access
  • B.
    Network Load Balancing (NLB)
  • C.
    Remote Desktop Gateway
  • D.
    Active Directory Federation Services (ADFS)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Để tạo và quản lý môi trường ảo hóa trên Windows Server, bạn sử dụng công nghệ nào sau đây?

  • A.
    Hyper-V
  • B.
    VMware
  • C.
    VirtualBox
  • D.
    XenServer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Để quản lý và giám sát các thiết bị mạng trong một môi trường Windows Server, bạn sử dụng công cụ nào sau đây?

  • A.
    Network Policy Server (NPS)
  • B.
    System Center Operations Manager (SCOM)
  • C.
    Windows Server Update Services (WSUS)
  • D.
    Remote Server Administration Tools (RSAT)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Đâu là công cụ quản lý chính để quản lý và cấu hình các dịch vụ Active Directory trên Windows Server?

  • A.
    Active Directory Users and Computers
  • B.
    Active Directory Sites and Services
  • C.
    Active Directory Administrative Center
  • D.
    ADSI Edit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:

  • A.
    200.200.200.192
  • B.
    200.200.200.191
  • C.
    200.200.200.177
  • D.
    200.200.200.223
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Đâu là công cụ quản lý chính để quản lý và cấu hình các dịch vụ DHCP trên Windows Server?

  • A.
    DHCP Manager
  • B.
    DNS Manager
  • C.
    IIS Manager
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:

  • A.
    Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
  • B.
    Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
  • C.
    Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI:

  • A.
    Application, Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
  • B.
    Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical.
  • C.
    Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical.
  • D.
    Application, Session, Presentation, Transport, Network, Data Link, Physical.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Để quản lý và giám sát tài nguyên mạng, như băng thông và sự sử dụng CPU, trên mạng Windows Server, bạn sử dụng công cụ nào sau đây?

  • A.
    Performance Monitor
  • B.
    Task Scheduler
  • C.
    Event Viewer
  • D.
    Device Manager
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:

  • A.
    Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
  • B.
    Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
  • C.
    Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI:

  • A.
    Application, Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
  • B.
    Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical.
  • C.
    Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical.
  • D.
    Application, Session, Presentation, Transport, Network, Data Link, Physical.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:

  • A.
    Data, segment, frame, packet, bit
  • B.
    Data, packet, segment, frame, bit
  • C.
    Data, frame, packet, segment, bit
  • D.
    Data, segment, packet, frame, bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:

  • A.
    Transport
  • B.
    Network
  • C.
    Data Link
  • D.
    Physical
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …:

  • A.
    Application
  • B.
    Session
  • C.
    Network
  • D.
    Presentation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện: A. Data Link

  • A.
    Network
  • B.
    Physical
  • C.
    Session
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là: A. Frame

  • A.
    Packet
  • B.
    Segment
  • C.
    Bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Đâu là công cụ quản lý chính để cấu hình và quản lý máy chủ email trên mạng Windows Server?

  • A.
    Microsoft Exchange Server
  • B.
    Sendmail
  • C.
    Postfix
  • D.
    Microsoft Outlook
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Chức năng chính của tầng Network (chọn 2):

  • A.
    Điều khiển việc truyền tin tin cậy
  • B.
    Định tuyến đường truyền
  • C.
    Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
  • D.
    Thêm địa chỉ mạng vào gói tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2):

  • A.
    Nén dữ liệu
  • B.
    Định dạng thông điệp
  • C.
    Đánh số các packet
  • D.
    Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Chức năng của tầng Session:

  • A.
    Mã hóa dữ liệu
  • B.
    Điều khiển các phiên làm việc
  • C.
    Thêm địa chỉ mạng vào dữ liệu
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2):

  • A.
    Mã hoá dữ liệu
  • B.
    Giải mã dữ liệu
  • C.
    Phân đoạn dữ liệu
  • D.
    Đánh địa chỉ logic mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:

  • A.
    Physical
  • B.
    Data Link
  • C.
    Network
  • D.
    Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Địa chỉ IP là:

  • A.
    Địa chỉ logic của một máy tính.
  • B.
    Một số nguyên 32 bit.
  • C.
    Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.
  • D.
    Cả ba câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Địa chỉ IP là gì:

  • A.
    Địa chỉ của từng chương trình.
  • B.
    Địa chỉ của từng máy.
  • C.
    Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
  • D.
    Cả ba câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:

  • A.
    Một giá trị nhị phân 32 bit.
  • B.
    Một giá trị thập phân có chấm.
  • C.
    Một giá trị thập lục phân có chấm.
  • D.
    Cả ba câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:

  • A.
    Một giá trị nhị phân 32 bit.
  • B.
    Một giá trị thập phân có chấm.
  • C.
    Một giá trị thập lục phân có chấm.
  • D.
    Cả ba câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI:

  • A.
    Physical
  • B.
    Datalink
  • C.
    Network
  • D.
    Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:

  • A.
    4 byte
  • B.
    5 byte
  • C.
    6 byte
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:

  • A.
    Ping 172.29.14.1
  • B.
    Ping 172.29.14.100
  • C.
    Ipconfig 172.29.14.100
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Dạng nhị phân của số 139 là:

  • A.
    00001010
  • B.
    10001101
  • C.
    10001011
  • D.
    10001010
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Dạng nhị phân của số 101 là:

  • A.
    01100111
  • B.
    01100101
  • C.
    11100100
  • D.
    01100011
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/49
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Đề 2
Số câu: 49 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu hình mạng, bảo mật, quản lý thiết bị mạng, và giải quyết sự cố
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)