Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:

  • A.
    Địa chỉ IP
  • B.
    Địa chỉ port
  • C.
    Địa chỉ MAC
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:

  • A.
    Token Ring
  • B.
    FDDI
  • C.
    Ethernet
  • D.
    ADSL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cho biết chức năng của Proxy:

  • A.
    Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó
  • B.
    Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng
  • C.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Frame là dữ liệu ở tầng:

  • A.
    Physical
  • B.
    Network
  • C.
    Data Link
  • D.
    Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
(Câu hỏi thiếu thông tin, cần bổ sung hoặc chỉnh sửa)

  • A.
    Bổ sung sau
  • B.
    Bổ sung sau
  • C.
    Bổ sung sau
  • D.
    Bổ sung sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:

  • A.
    Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
  • B.
    Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
  • C.
    Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI
  • D.
    Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary:

  • A.
    01111101
  • B.
    01101111
  • C.
    01011111
  • D.
    01111110
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Router là 1 thiết bị dùng để:

  • A.
    Định tuyến giữa các mạng
  • B.
    Lọc các gói tin dư thừa
  • C.
    Mở rộng một hệ thống mạng
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:

  • A.
    Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại,...
  • B.
    Cáp quang, sóng điện từ,...
  • C.
    Tất cả môi trường nêu trên
  • D.
    Bao gồm b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thiết bị Hub cho phép:

  • A.
    Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuếch đại tín hiệu truyền đến nó
  • B.
    Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
  • C.
    Giúp định tuyến cho các packets
  • D.
    Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thiết bị Router cho phép:

  • A.
    Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuếch đại tín hiệu truyền đến nó
  • B.
    Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
  • C.
    Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets.
  • D.
    Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:

  • A.
    Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet.
  • B.
    Quyết định đích đến của packet.
  • C.
    Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất.
  • D.
    Chia nhỏ packet thành các frame.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:

  • A.
    WWW (world wide web)
  • B.
    WinWord
  • C.
    Excel
  • D.
    Photoshop
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:

  • A.
    Repeaters
  • B.
    Hubs
  • C.
    Bridges hoặc Switches
  • D.
    Router
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị:

  • A.
    Bridge
  • B.
    Router
  • C.
    Cả A và B
  • D.
    Switch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Những địa chỉ nào thuộc về lớp A:

  • A.
    10001100. 11001100. 11111111. 01011010
  • B.
    11001111. 11110000. 10101010. 01010101
  • C.
    01111010. 10100101. 11000011. 11100011
  • D.
    11011010. 10101010. 01010101. 11110011
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?

  • A.
    32 bit, 4 lớp (A, B, C, D)
  • B.
    32 bit, 5 lớp (A, B, C, D, E)
  • C.
    48 bit, 4 lớp (A, B, C, D)
  • D.
    48 bit, 5 lớp (A, B, C, D, E)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Server là gì?

  • A.
    Là một máy tính, cài đặt chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
  • B.
    Là một tập hợp các máy tính có cấu hình mạnh, cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
  • C.
    Là một chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
  • D.
    Là một máy tính có cấu hình mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Lớp Truy nhập mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?

  • A.
    Lớp Vật lý.
  • B.
    Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu.
  • C.
    Lớp Mạng.
  • D.
    Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Mạng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chức năng của lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là?

  • A.
    Đóng gói dữ liệu IP vào khung.
  • B.
    Điều khiển luồng.
  • C.
    Định tuyến.
  • D.
    Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kỹ thuật CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời gian là bao lâu?

  • A.
    102.2μs.
  • B.
    Bằng số ngẫu nhiên nhân với khe thời gian.
  • C.
    51.2μs.
  • D.
    52.1μs.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Kỹ thuật chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào?

  • A.
    Cấu trúc Ring.
  • B.
    Cấu trúc Bus.
  • C.
    Cấu trúc Mesh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?

  • A.
    Đoạn dữ liệu.
  • B.
    Gói dữ liệu.
  • C.
    Bản tin.
  • D.
    Khung dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?

  • A.
    Gói dữ liệu.
  • B.
    Đoạn dữ liệu.
  • C.
    Bản tin.
  • D.
    Khung dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?

  • A.
    Khung dữ liệu.
  • B.
    Đoạn dữ liệu.
  • C.
    Bản tin.
  • D.
    Gói dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?

  • A.
    Bản tin.
  • B.
    Khung dữ liệu.
  • C.
    Đoạn dữ liệu.
  • D.
    Gói dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?

  • A.
    Lớp truy nhập mạng.
  • B.
    Lớp liên mạng.
  • C.
    Lớp phiên.
  • D.
    Lớp truyền tải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chức năng của giao thức IP là?

  • A.
    Định nghĩa cơ chế định địa chỉ trong mạng Internet.
  • B.
    Phân đoạn và tái tạo dữ liệu.
  • C.
    Định hướng đường cho các đơn vị dữ liệu đến các host ở xa.
  • D.
    Phân đoạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Client là gì?

  • A.
    Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp
  • B.
    Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server
  • C.
    Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường
  • D.
    Là một máy tính có cấu hình mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP - lệnh ping) là?

  • A.
    Định tuyến lại.
  • B.
    Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích.
  • C.
    Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.
  • D.
    Điều khiển luồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Cho địa chỉ IP 192.168.2.30/12, mặt nạ mạng là?

  • A.
    255.240.0.0
  • B.
    255.255.0.0
  • C.
    255.255.255.0
  • D.
    255.255.240.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?

  • A.
    192.55.255.255
  • B.
    192.255.255.255
  • C.
    192.55.12.255
  • D.
    192.55.12.127
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?

  • A.
    192.55.12.240
  • B.
    192.55.12.255
  • C.
    192.55.12.28
  • D.
    255.255.255.240
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ mạng là?

  • A.
    192.55.12.232
  • B.
    192.55.120.112
  • C.
    192.55.12.122
  • D.
    192.55.12.112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?

  • A.
    192.55.12.1 đến 192.55.12.254
  • B.
    192.55.12.113 đến 192.55.12.126
  • C.
    192.55.12.254 đến 192.55.12.126
  • D.
    192.55.12.1 đến 192.55.12.126
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Địa chỉ IP 123.12.22.1 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp B.
  • B.
    Lớp C.
  • C.
    Lớp A.
  • D.
    Lớp D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Địa chỉ IP 128.122.11.1 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp B.
  • B.
    Lớp D.
  • C.
    Lớp A.
  • D.
    Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Địa chỉ IP 132.168.33.1 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp D.
  • B.
    Lớp A.
  • C.
    Lớp B.
  • D.
    Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Địa chỉ IP 191.11.20.3 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp A.
  • B.
    Lớp D.
  • C.
    Lớp C.
  • D.
    Lớp B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Mạng LAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?

  • A.
    Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
  • B.
    Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
  • C.
    Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
  • D.
    Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp A.
  • B.
    Lớp B.
  • C.
    Lớp C.
  • D.
    Lớp D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Địa chỉ IP 223.111.80.3 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp A.
  • B.
    Lớp C.
  • C.
    Lớp D.
  • D.
    Lớp B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Địa chỉ IP 225.11.20.3 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp A.
  • B.
    Lớp B.
  • C.
    Lớp D.
  • D.
    Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp C.
  • B.
    Lớp D.
  • C.
    Lớp A.
  • D.
    Lớp B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Subnet mask 255.0.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?

  • A.
    Lớp A.
  • B.
    Lớp D.
  • C.
    Lớp B.
  • D.
    Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Subnet mask 255.255.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?

  • A.
    Lớp C.
  • B.
    Lớp A.
  • C.
    Lớp D.
  • D.
    Lớp B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Subnet mask 255.255.255.0 dành cho lớp địa chỉ nào?

  • A.
    Lớp D.
  • B.
    Lớp B.
  • C.
    Lớp A.
  • D.
    Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Địa chỉ IP lớp A có bao nhiêu bit dành cho phần mạng mạng?

  • A.
    4
  • B.
    8
  • C.
    16
  • D.
    12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Mạng WAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?

  • A.
    Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
  • B.
    Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
  • C.
    Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
  • D.
    Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Địa chỉ IP lớp C có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?

  • A.
    8
  • B.
    24
  • C.
    20.
  • D.
    16
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Đề 4
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các khía cạnh khác nhau của quản trị mạng, từ lý thuyết cơ bản đến các kỹ năng thực tiễn
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)