Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
 Khi nhân viên có những đóng góp ý kiến hữu ích cho doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ áp dụng hình thức nào?

  • A.
    Thưởng tiết kiệm
  • B.
    Thưởng sáng kiến
  • C.
    Thưởng vượt mức
  • D.
    Trợ cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Ăn trưa do doanh nghiệp đã theo được coi là?

  • A.
    Phụ cấp
  • B.
    Tiền thưởng
  • C.
    Phục lợi
  • D.
    Lương cơ bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Thấu hiểu phí vật chất được biểu hiện dưới dạng:

  • A.
    Chi phí thưởng tỉnh
  • B.
    Điều kiện làm việc thuận lợi
  • C.
    Công việc rõ vị
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Mục tiêu của hệ thống tiền lương là:

  • A.
    Thu hút nhân viên
  • B.
    Duy trì những nhân viên giỏi
  • C.
    Kích thích động viên viên chức
  • D.
    A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Nhân viên muốn trong tổ chức, ai làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, hướng tới họ muốn có?

  • A.
    Công bằng cá nhân
  • B.
    Công bằng trong nội bộ
  • C.
    Công bằng với bên ngoài
  • D.
    Không cần câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Để nhân viên đáp ứng được yêu cầu công việc, tổ chức cần?

  • A.
    Đánh giá công việc nghiêm chỉnh
  • B.
    Hợp nhập với nhân viên
  • C.
    Đào tạo và phát triển nhân viên
  • D.
    Tất cả đều cần thiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Lương tốt chỉ khi nhân viên có hệ số lương thích hợp:

  • A.
    Lương cơ bản
  • B.
    Lương thưởng
  • C.
    Lương định nghĩa
  • D.
    Thu nhập bình quân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trách nhiệm theo dõi công việc là một hình thức trả lương:

  • A.
    Theo hiệu quả công việc
  • B.
    Theo kết quả doanh nghiệp
  • C.
    Theo phương thức hiện có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Nhược điểm của hình thức trả lương theo nhân viên là:

  • A.
    Kích thích năng cao trình độ lành nghề
  • B.
    Chi phí về tiến lương cao hơn
  • C.
    Thường lợi khí làm việc nhóm
  • D.
    Sự giảm lao động linh hoạt trong hình thức mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Vấn đề tồn tại trong đào tạo các doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay là:

  • A.
    Không biết chỉ định đúng nhu cầu đào tạo
  • B.
    Không đánh giá đúng hiệu quả đào tạo
  • C.
    Không có môi trường đúng nhằm giúp đỡ được đào tạo
  • D.
    A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Làm thế nào để biết việc quản lý nguồn nhân lực của doanh nghiệp hợp lý hay chưa tốt?

  • A.
    Dựa vào số lượng chiến lược mà doanh nghiệp
  • B.
    Dựa vào thị trường, hai lòng của người lao động
  • C.
    Dựa vào nguồn lực sử dụng dòng chung của doanh nghiệp
  • D.
    A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Các mục quan hệ trong thiết lập công việc sẽ được thể hiện trong:

  • A.
    Bản mô tả nhân viên
  • B.
    Bản yêu cầu công việc
  • C.
    Bản quy định về công việc
  • D.
    Bản quy chế tiền lương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp đánh giá hiệu quả công việc của nhân viên một cách khách quan?

  • A.
    Phỏng vấn trực tiếp
  • B.
    Đánh giá 360 độ
  • C.
    Theo dõi hiệu suất
  • D.
    Phản hồi từ khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Sự cố gắng của nhân viên sẽ được ghi nhận bằng hình thức nào?

  • A.
    Thưởng bằng tiền
  • B.
    Khen thưởng công khai
  • C.
    Đề bạt và thăng chức
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Khi doanh nghiệp muốn tuyển dụng nhân viên mới, cần xác định điều gì đầu tiên?

  • A.
    Lương của nhân viên
  • B.
    Mô tả công việc
  • C.
    Kế hoạch đào tạo
  • D.
    Quy trình đánh giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Yếu tố nào dưới đây không gây ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên?

  • A.
    Môi trường làm việc
  • B.
    Mức lương
  • C.
    Truyền thông nội bộ
  • D.
    Số lượng người lao động trong bộ phận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Chương trình đào tạo hiệu quả nhất nên dựa vào yếu tố nào?

  • A.
    Kinh nghiệm của giảng viên
  • B.
    Nhu cầu thực tế của doanh nghiệp
  • C.
    Xu hướng của thị trường
  • D.
    Tài chính sẵn có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Để duy trì nhân viên giỏi, doanh nghiệp cần phải:

  • A.
    Tạo ra cơ hội thăng tiến
  • B.
    Cung cấp chế độ đãi ngộ hợp lý
  • C.
    Đào tạo thường xuyên
  • D.
    Tất cả các phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Lợi ích của việc tạo lập một môi trường làm việc tích cực là gì?

  • A.
    Giảm mâu thuẫn
  • B.
    Tăng hiệu suất làm việc
  • C.
    Cải thiện sự gắn kết
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Tình huống nào là dấu hiệu cho thấy doanh nghiệp cần xem xét lại chính sách quản lý nguồn nhân lực?

  • A.
    Tỷ lệ nghỉ việc cao
  • B.
    Thái độ không tích cực của nhân viên
  • C.
    Khó khăn trong việc tuyển dụng
  • D.
    Tất cả các dấu hiệu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Hình thức nào sau đây không phải là một loại phúc lợi bổ sung cho nhân viên?

  • A.
    Bảo hiểm y tế
  • B.
    Thưởng cuối năm
  • C.
    Khóa học phát triển cá nhân
  • D.
    Chế độ nghỉ phép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài đối với quản trị nguồn nhân lực được gọi là:

  • A.
    Môi trường vĩ mô
  • B.
    Môi trường vi mô
  • C.
    Môi trường tổ chức
  • D.
    Môi trường phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Để đánh giá hiệu suất làm việc, doanh nghiệp thường sử dụng chỉ số nào?

  • A.
    KPI (Key Performance Indicator)
  • B.
    ROI (Return on Investment)
  • C.
    SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats)
  • D.
    PEST (Political, Economic, Social, Technological)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Nhân viên nào thường có động lực làm việc cao hơn?

  • A.
    Nhân viên có mức lương thấp
  • B.
    Nhân viên có cơ hội phát triển
  • C.
    Nhân viên không thấy tương lai
  • D.
    Nhân viên làm việc độc lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Khi xây dựng một kế hoạch phát triển nhân sự, yếu tố nào cần được cân nhắc đầu tiên?

  • A.
    Đánh giá năng lực hiện tại của nhân viên
  • B.
    Xác định mục tiêu kinh doanh
  • C.
    Phân tích xu hướng thị trường
  • D.
    Dự kiến ngân sách đào tạo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Một trong những lợi ích của việc quản lý biến động nhân sự là:

  • A.
    Giảm thiểu chi phí tuyển dụng
  • B.
    Tăng cường năng suất
  • C.
    Cải thiện sự hài lòng của nhân viên
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Trong quy trình tuyển dụng, bước nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Xây dựng mô tả công việc
  • B.
    Sàng lọc hồ sơ
  • C.
    Phỏng vấn ứng viên
  • D.
    Ra quyết định tuyển dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến tình trạng gắn bó của nhân viên?

  • A.
    Mức lương
  • B.
    Môi trường làm việc
  • C.
    Quan hệ với đồng nghiệp
  • D.
    Cơ hội thăng tiến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Một chính sách lương thưởng công bằng sẽ giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu nào?

  • A.
    Tăng cường tính cạnh tranh
  • B.
    Giảm tỷ lệ nhân viên nghỉ việc
  • C.
    Nâng cao sự hài lòng trong công việc
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Hình thức đánh giá nào thường được sử dụng để cải thiện hiệu suất làm việc của nhân viên?

  • A.
    Báo cáo hàng tháng
  • B.
    Phản hồi từ đồng nghiệp
  • C.
    Đánh giá thường niên
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: củng cố kiến thức, khuyến khích tư duy phân tích và ứng dụng vào thực tiễn
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)