Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 3
Câu 1
Nhận biết
Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
- A. Nhóm chức năng thu hút nhân lực
- B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
- C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
- D. Nhóm chức năng mới quan hệ lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Triết lý Quản trị nhân lực là những…… của người lãnh đạo cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức.
- A. Quyết định
- B. Hành động
- C. Tư tưởng, quan điểm
- D. Nội quy, quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Quan niệm về con người của nhà tâm lý xã hội học và các nước tư bản công nghiệp phát triển (Đại diện là Mayo) là:
- A. Con người có nhu cầu vượt trội hơn con người
- B. Con người phải làm việc mà không cần tiếp xúc
- C. Con người được xem là nhân tố chính trong tổ chức
- D. Con người muốn làm việc cùng nhau và hợp tác lẫn nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Tương đồng giữa quan niệm về con người lao động và con người là:
- A. Để đạt được, cả hai đều cần sự lãnh đạo
- B. Cả hai đều liên quan đến động lực
- C. Cả hai đều có thể có cảm xúc
- D. Cả hai đều có cơ hội phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngược lại:
- A. Con người về bản chất là không muốn làm việc
- B. Gắn mà không làm việc không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được
- C. Con người muốn tham gia để cảm thấy mình có giá trị
- D. Rất ít người muốn làm việc công việc đôi khi sáng tạo, tự quan sát, kiểm tra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là:
- A. Con người về bản chất là không muốn làm việc
- B. Gắn mà không làm việc không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được
- C. Con người muốn tham gia để cảm thấy mình có giá trị
- D. Người lao động luôn suy nghĩ là sẽ khó khăn để tồn tại trong môi trường lao động cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngược lại:
- A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới là điều cần thiết
- B. Phải để cấp dưới được tự quản theo quyền tự chủ nhất định và kiểm soát hoạt động trong quy trình làm việc
- C. Phân chia công việc theo nhóm nhỏ để làm, dễ thực hiện và kết nối trong hiệu quả nhiệm vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Về cách nhìn nhận giá trị chức năng cơ bản của quản trị nhân lực là:
- A. Là tác giả dối xử của tổ chức đối với người lao động
- B. Chỉ trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho việc hiệu quả, giúp lao động các bạn giải quyết các vấn đề phát sinh
- C. A, B cả hai đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Để xây dựng mối quan hệ “có lợi”, cần xác định sự kiện của những công điều này trước khi điều chỉnh:
- A. Về các hoạt động khác nhau trong tổ chức
- B. Về sự thay đổi kịp thời khi các yếu tố không đổi môi trường
- C. Về những yếu tố ảnh hưởng trong từng giai đoạn, đơn vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tổ chức cần xác định và chỉ ra mối quan hệ cần thiết giữa các yếu tố kết nối trong quá trình phát triển nhân lực như thế nào?
- A. Rõ ràng, cụ thể
- B. Định hướng phát triển của từng cá nhân và tổ chức
- C. Nhu cầu cao không phải vấn đề khó khăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Đối tượng của quản trị nhân lực là:
- A. Người lao động trong tổ chức
- B. Những người giữ vai trò lãnh đạo trong tổ chức
- C. Nhân viên trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thực chất của quản trị nhân lực là:
- A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi một tổ chức
- B. Là sự phối hợp các chức năng đối với người lao động
- C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho việc hiệu quả, giúp lao động các bạn giải quyết các vấn đề phát sinh
- D. Cả A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Quản trị nguồn nhân lực nhằm tối ưu các mục tiêu:
- A. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
- B. Sử dụng hợp lý lao động
- C. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
- D. Cả A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Quản trị nhân lực cần lưu ý “…” trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường:
- A. “Chỉ đạo”
- B. “Trung tâm”
- C. “Thiết lập”
- D. Cả A, B và C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Sử dụng bài khoa học kỹ thuật cùng với phát triển của những kiến thức nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu là:
- A. Áp dụng các bài khoa học kỹ thuật vào trong sản xuất, quản lý
- B. Tìm hiểu người phù hợp để giao việc, đúng hướng
- C. Tuyên truyền, sắp xếp, tổ chức nhân sự trong tổ chức nhằm đạt được hiệu quả tối ưu
- D. Cả A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Đối với bản thân công việc, nhân viên đề bù gì ở nơi nhà quản trị?
- A. Một việc làm rõ ràng, không bận buồn, sử dụng đúng kỹ năng của mình
- B. Được đánh giá theo cách thức phân công công việc
- C. Được xem mình nằm trong vị trí cần thiết
- D. Hệ thống lương bổng công bằng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Đối với quyền lợi cá nhân và mức lương bổng, công nhân đề bù gì ở nơi nhà quản trị?
- A. Có chính sách hỗ trợ cho nhân viên
- B. Được theo dõi các kỹ năng mới và được trao quyền phát triển
- C. Được tổ chức trong phần việc nào cụ thể, định nghĩa việc làm quyết định
- D. Cả A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Việc nâng giá trị sống để thay đổi cần nhân viên tại các nước phát triển có những hướng đi như thế nào?
- A. Mỗi người ra đi phải dự trù và sáng tạo
- B. Một phần tự nhận thức của bản thân
- C. Mỗi phần đều có trách nhiệm đến bản thân để phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Chức năng quản trị nhân lực bao gồm:
- A. Nhóm chức năng thu hút nhân lực
- B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
- C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
- D. Cả A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Việc nhấn mạnh giá trị sống để chế độ nhân viên tại các nước phát triển thì khuyến hướng điều gì là:
- A. Mỗi người ra đi phải tự lập
- B. Một phần năng lực cá nhân hiện diện sâu sắc
- C. Làm phần tự nhận thức cho chính mình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
- A. Nhóm chức năng thu hút nhân lực
- B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
- C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
- D. Cả A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Nhóm chức năng cho chức năng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết:
- A. Nhóm chức năng thu hút nhân lực
- B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
- C. Cả 2 nhóm chức năng (A), (B) đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
- A. Tạo lực lượng lao động, động viên
- B. Huy động và tuyển dụng
- C. Tạo bước đi tuyển dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Các hoạt động như phỏng vấn, trải nghiệm trong quy trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
- A. Nhóm chức năng thu hút nhân lực
- B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
- C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
- D. Cả A, B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
- A. Nhóm chức năng thu hút nhân lực
- B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
- C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
- D. Nhóm chức năng mới quan hệ lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên lý, chiến lược và phương pháp quản lý nguồn nhân lực hiện đại.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×