Trắc Nghiệm Quản Trị Xuất Nhập Khẩu – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
 EXW – Ex Works (Giao tại xưởng) có nghĩa là gì?

  • A.
    Người bán giao hàng khi đặt hàng hóa dưới sự định đoạt của người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm chỉ định (nhà máy, xưởng, kho, v.v…)
  • B.
    Người bán giao hàng khi hàng hóa đã được thông quan xuất khẩu và đặt dưới sự định đoạt của người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm chỉ định.
  • C.
    Người bán giao hàng khi hàng hóa đã được thông quan nhập khẩu và đặt dưới sự định đoạt của người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm chỉ định.
  • D.
    Người bán giao hàng khi hàng hóa được giao cho người vận tải tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm chỉ định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 EXW có thể sử dụng cho hình thức vận tải nào?

  • A.
    Đường biển
  • B.
    Đường hàng không
  • C.
    Đường bộ
  • D.
    Tất cả các hình thức vận tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Khi sử dụng điều kiện EXW, người mua chịu trách nhiệm về điều gì?

  • A.
    Thông quan xuất khẩu
  • B.
    Thông quan nhập khẩu
  • C.
    Chọn lựa người vận tải
  • D.
    Tất cả các trách nhiệm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 FCA – Free Carrier (Giao cho người chuyên chở) nghĩa là gì?

  • A.
    Người bán giao hàng cho người chuyên chở hoặc người khác do người mua chỉ định tại cơ sở của người bán hoặc một địa điểm được chỉ định khác.
  • B.
    Người bán giao hàng khi hàng hóa được thông quan xuất khẩu và đặt dưới sự định đoạt của người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm chỉ định.
  • C.
    Người bán giao hàng khi hàng hóa đã được thông quan nhập khẩu và đặt dưới sự định đoạt của người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm chỉ định.
  • D.
    Người bán giao hàng khi hàng hóa được giao cho người vận tải tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm chỉ định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Điều kiện FCA có thể áp dụng cho những phương thức vận tải nào?

  • A.
    Đường biển
  • B.
    Đường hàng không
  • C.
    Đường bộ
  • D.
    Tất cả các phương thức vận tải trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 CPT – Carriage Paid To (Cước phí trả tới) có nghĩa là gì?

  • A.
    Người bán chỉ chịu trách nhiệm đến khi hàng hóa được giao cho người chuyên chở đầu tiên.
  • B.
    Người bán giao hàng khi hàng hóa đã được thông quan nhập khẩu và đặt dưới sự định đoạt của người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm chỉ định.
  • C.
    Người bán chịu chi phí vận chuyển hàng hóa đến nơi đến quy định.
  • D.
    Người bán chịu trách nhiệm và rủi ro cho hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Khi nào điều kiện CPT được sử dụng?

  • A.
    Chỉ khi vận chuyển bằng đường biển
  • B.
    Khi hàng hóa được vận chuyển đến nơi đến quy định
  • C.
    Khi hàng hóa được vận chuyển qua nhiều phương thức vận tải khác nhau
  • D.
    Khi hàng hóa chỉ được vận chuyển trong nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 CIP – Carriage and Insurance Paid To (Cước phí và bảo hiểm trả tới) có nghĩa là gì?

  • A.
    Người bán chịu chi phí và rủi ro cho hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển.
  • B.
    Người bán chịu chi phí vận chuyển và bảo hiểm hàng hóa đến nơi đến quy định.
  • C.
    Người bán chịu chi phí vận chuyển hàng hóa đến nơi đến quy định.
  • D.
    Người bán chỉ chịu trách nhiệm đến khi hàng hóa được giao cho người chuyên chở đầu tiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Điều kiện nào yêu cầu người bán phải mua bảo hiểm cho hàng hóa?

  • A.
    FOB
  • B.
    CFR
  • C.
     CIP
  • D.
    DAP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 DAP – Delivered at Place (Giao tại nơi đến) có nghĩa là gì?

  • A.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được giao cho người chuyên chở đầu tiên.
  • B.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được thông quan nhập khẩu.
  • C.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được giao tại nơi đến quy định.
  • D.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được giao lên tàu tại cảng xuất khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Khi nào điều kiện DAP được áp dụng?

  • A.
    Khi hàng hóa được giao lên tàu tại cảng xuất khẩu
  • B.
    Khi hàng hóa được thông quan nhập khẩu
  • C.
    Khi hàng hóa được giao tại nơi đến quy định
  • D.
    Khi hàng hóa được giao cho người chuyên chở đầu tiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 DPU – Delivered at Place Unloaded (Giao tại nơi dỡ hàng) có nghĩa là gì?

  • A.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được giao cho người chuyên chở đầu tiên.
  • B.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được dỡ tại nơi đến quy định.
  • C.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được giao tại nơi đến quy định.
  • D.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được thông quan nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Điều kiện nào yêu cầu người bán phải chịu trách nhiệm dỡ hàng tại nơi đến?

  • A.
    FOB
  • B.
    CFR
  • C.
    DPU
  • D.
    EXW
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 DDP – Delivered Duty Paid (Giao đã nộp thuế) có nghĩa là gì?

  • A.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được giao cho người chuyên chở đầu tiên.
  • B.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được thông quan nhập khẩu.
  • C.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được giao tại nơi đến quy định.
  • D.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được thông quan nhập khẩu và giao tại nơi đến quy định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Điều kiện nào yêu cầu người bán phải chịu trách nhiệm cho tất cả các chi phí liên quan đến thuế và thông quan nhập khẩu?

  • A.
    FOB
  • B.
    EXW
  • C.
     DDP
  • D.
    DAP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 FOB – Free on Board (Giao lên tàu) có nghĩa là gì?

  • A.
    Người bán giao hàng khi hàng hóa đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy định.
  • B.
    Người bán chịu trách nhiệm và rủi ro cho hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển.
  • C.
    Người bán chịu chi phí vận chuyển hàng hóa đến nơi đến quy định.
  • D.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được giao tại nơi đến quy định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 CFR – Cost and Freight (Tiền hàng và cước phí) có nghĩa là gì?

  • A.
    Người bán chịu trách nhiệm và rủi ro cho hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển.
  • B.
    Người bán chịu chi phí vận chuyển hàng hóa đến cảng đến quy định nhưng không chịu rủi ro mất mát hoặc hư hỏng hàng hóa.
  • C.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được giao tại nơi đến quy định.
  • D.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được thông quan nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Điều kiện nào yêu cầu người bán chỉ chịu trách nhiệm về chi phí vận chuyển, không phải rủi ro mất mát hay hư hỏng hàng hóa?

  • A.
    FOB
  • B.
     CFR
  • C.
    DAP
  • D.
    EXW
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 CIF – Cost, Insurance and Freight (Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí) có nghĩa là gì?

  • A.
    Người bán chịu trách nhiệm và rủi ro cho hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển.
  • B.
    Người bán chịu chi phí vận chuyển và bảo hiểm hàng hóa đến cảng đến quy định nhưng không chịu rủi ro mất mát hoặc hư hỏng hàng hóa.
  • C.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được giao tại nơi đến quy định.
  • D.
    Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được thông quan nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Điều kiện nào yêu cầu người bán phải mua bảo hiểm cho hàng hóa đến cảng đến quy định?

  • A.
    FOB
  • B.
    DAP
  • C.
    CFR
  • D.
    CIF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Điều kiện nào yêu cầu người bán chịu mọi chi phí cho đến khi hàng hóa được giao lên tàu tại cảng bốc hàng?

  • A.
    FOB
  • B.
    DAP
  • C.
    CIF
  • D.
    EXW
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Điều kiện nào áp dụng cho vận tải đường biển khi người bán chịu trách nhiệm và rủi ro cho hàng hóa đến cảng đến?

  • A.
    EXW
  • B.
     CIF
  • C.
    FCA
  • D.
    DDP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khi sử dụng điều kiện EXW, ai chịu trách nhiệm thông quan xuất khẩu?

  • A.
    Người bán
  • B.
    Người mua
  • C.
    Người chuyên chở
  • D.
    Người bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Ai chịu trách nhiệm chi phí bảo hiểm trong điều kiện CIF?

  • A.
    Người mua
  • B.
    Người chuyên chở
  • C.
    Người bán
  • D.
    Người bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Khi hàng hóa được giao cho người chuyên chở tại cơ sở của người bán, điều kiện nào được sử dụng?

  • A.
    FOB
  • B.
    FCA
  • C.
    EXW
  • D.
    DAP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Quản Trị Xuất Nhập Khẩu – Đề 4
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý hoạt động xuất nhập khẩu, các quy trình hải quan, và chiến lược quản lý chuỗi cung ứng quốc tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)