Trắc Nghiệm Quản Trị Xuất Nhập Khẩu – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Trong việc kiểm định chất lượng hàng hóa xuất khẩu tại nước nhập khẩu, việc sử dụng điều khoản "điều kiện hàng hóa sạch sẽ" (clean, loading at shipping overseas) thay thế cho điều kiện "có giấy chứng nhận" (cargoes charter) thường sử dụng tại quốc gia:

  • A.
    Tàu lớn, không thể nhập hàng tại cảng nhỏ
  • B.
    Tàu có trọng tải nhỏ, cập bến được tại cảng nhỏ
  • C.
    Tàu có trọng tải trung bình, cập bến được tại nhiều cảng
  • D.
    Tàu lớn, phải nhập hàng tại các cảng lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trái phiếu kho bạc (treasury bond) có nghĩa là:

  • A.
    Xác nhận khoản vay từ cơ quan nhà nước, kéo dài trên 1 năm - tối đa lên tới 30 năm
  • B.
    Xác nhận khoản vay từ cơ quan nhà nước, kéo dài trên 1 năm - tối đa lên tới 10 năm
  • C.
    Xác nhận khoản vay từ cơ quan nhà nước, kéo dài từ 5 năm đến 30 năm
  • D.
    Xác nhận khoản vay từ ngân hàng, kéo dài từ 1 năm đến 5 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong hợp đồng ngoại thương, nội dung “vấn đề chung/genernal averagge”, có ý nghĩa là:

  • A.
    Tổn thất do hy sinh tài sản để cứu tàu được phân bổ cho tất cả các chủ hàng có hàng hóa trên tàu, kể cả tiền chuộc lại hàng hóa bị cướp biển.
  • B.
    Tổn thất do hy sinh tài sản để cứu tàu được phân bổ cho các chủ hàng, trừ trường hợp bị cướp biển hoặc mất hàng không phải do hành động của con người.
  • C.
    Các chi phí liên quan đến việc cứu tàu và hàng hóa trên tàu, kể cả chi phí của các dịch vụ chuyên môn được phân bổ cho tất cả các bên liên quan.
  • D.
    Tất cả các trường hợp tổn thất đều được phân bổ cho chủ hàng, bao gồm cả mất hàng và cướp biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tham gia tổ chức Incoterms 2020 và 2010 có quyền lợi gì?

  • A.
    Có quyền sử dụng các điều khoản chuẩn trong hợp đồng ngoại thương mà không cần lo ngại về việc sử dụng từ ngữ hay quy định tại mỗi quốc gia có thể gây hiểu lầm.
  • B.
    Được quyền sử dụng các điều khoản có lợi nhất cho quốc gia của mình mà không cần phải đồng ý với quốc gia nhập khẩu.
  • C.
    Được quyền sử dụng các điều khoản chuẩn trong hợp đồng ngoại thương để giảm thiểu xung đột và tạo thuận lợi cho các giao dịch quốc tế.
  • D.
    Có quyền yêu cầu sửa đổi điều khoản nếu quốc gia của mình không đồng ý với điều khoản của Incoterms.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thuật ngữ CFR (Cost and Freight) (named port of destination) trên hợp đồng xuất nhập khẩu giữa hai doanh nghiệp đã định rõ quy định rằng: A. Người mua chịu trách nhiệm bảo hiểm hàng hóa kể từ khi hàng cập cảng nhập khẩu.

  • A.
    Người bán chịu trách nhiệm bảo hiểm hàng hóa cho đến khi hàng cập cảng nhập khẩu.
  • B.
    Người bán chịu trách nhiệm vận chuyển hàng hóa đến cảng đích, nhưng người mua chịu mọi rủi ro về hàng hóa kể từ khi hàng được giao cho người vận chuyển tại cảng xuất khẩu.
  • C.
    Cả người bán và người mua cùng chia sẻ chi phí bảo hiểm và vận chuyển cho đến khi hàng hóa cập cảng nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Điều kiện CIF (Incoterms 2020) có ý nghĩa:

  • A.
    Người bán giao hàng lên tàu và chịu mọi chi phí đến cảng dỡ hàng, bao gồm cước phí, bảo hiểm, nhưng không chịu rủi ro sau khi hàng qua lan can tàu.
  • B.
    Người bán chịu rủi ro và chi phí đến khi hàng hóa cập cảng nhập khẩu.
  • C.
    Người bán chịu mọi chi phí vận chuyển, bảo hiểm hàng hóa, nhưng rủi ro chuyển sang cho người mua ngay khi hàng qua lan can tàu tại cảng xuất khẩu.
  • D.
    Người bán không chịu trách nhiệm về hàng hóa một khi hàng đã qua lan can tàu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Vận đơn đích danh (Bill of Lading) là loại vận đơn, trong hợp đồng ngoại thương có ý nghĩa:

  • A.
    Là vận đơn có giá trị chuyển nhượng, chứng nhận quyền sở hữu hàng hóa.
  • B.
    Là vận đơn có giá trị giao dịch, có thể chuyển nhượng cho bên thứ ba.
  • C.
    Là vận đơn chỉ định một người cụ thể hoặc một công ty nào đó có quyền nhận hàng từ người vận chuyển.
  • D.
    Là vận đơn có giá trị chung, không quy định cụ thể ai là người nhận hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong các phương thức giao nhận hàng, phương thức nhận hàng qua giao nhận theo tuyến, có nghĩa là:

  • A.
    Hàng hóa được đưa từ cảng đích đến địa chỉ người nhận cuối cùng thông qua nhiều phương tiện giao nhận khác nhau, bao gồm xe tải và tàu hỏa.
  • B.
    Hàng hóa được đưa đến kho người nhận mà không phải qua các thủ tục hải quan tại cảng đích.
  • C.
    Hàng hóa được vận chuyển trực tiếp từ nhà cung cấp đến người nhận thông qua các phương tiện giao nhận khác nhau mà không cần qua kho trung chuyển.
  • D.
    Hàng hóa được chuyển từ cảng xuất khẩu đến cảng nhập khẩu và từ đó tiếp tục được phân phối đến địa điểm cuối cùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sở giao dịch hàng hóa (commodity exchange) là:

  • A.
    Một nơi cố định, nơi gặp gỡ của các nhà giao dịch để mua bán các hợp đồng hàng hóa có thể chất (spot), hợp đồng tương lai (futures), quyền chọn (options) và các sản phẩm phái sinh khác.
  • B.
    Nơi thực hiện các hợp đồng giao ngay và tương lai cho các loại hàng hóa cụ thể và chỉ dành cho các thành viên có giấy phép.
  • C.
    Nơi diễn ra việc mua bán các hợp đồng hàng hóa như tương lai, giao ngay, và quyền chọn, bao gồm cả các sản phẩm phái sinh như hợp đồng kỳ hạn.
  • D.
    Nơi các nhà giao dịch trao đổi các mặt hàng hóa như kim loại, năng lượng, và nông sản, bao gồm cả các hợp đồng quyền chọn và tương lai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phương thức thanh toán Nhờ thu, kèm chứng từ trong giao dịch ngoại thương, là phương thức thanh toán có rủi ro cao nhất cho:

  • A.
    Người bán vì họ không chắc chắn về phương thức thanh toán của người mua.
  • B.
    Người mua vì họ không thể kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán.
  • C.
    Người bán vì họ phải giao hàng và gửi chứng từ cho ngân hàng của người mua mà không đảm bảo rằng người mua sẽ thanh toán cho đến khi nhận hàng.
  • D.
    Cả người bán và người mua vì có nguy cơ bị mất hàng và mất tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Một Công ty xuất khẩu 10,000 tấn lúa mì theo Hợp đồng xuất khẩu trị giá 3,135,000 USD. Số hàng đã bán theo điều kiện nhóm mua bán ngoại thương, tổng cộng lô hàng xuất khẩu đã tính gộp phí vận chuyển và bảo hiểm. Nếu 1 USD = 23,065 VND. Hỏi, thu về:

  • A.
    Lãi trong kinh doanh là trên 5 tỷ VND.
  • B.
    Lãi trong kinh doanh là 6 tỷ VND.
  • C.
    Lãi trong kinh doanh là trên 6 tỷ VND.
  • D.
    Tất cả đáp án đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thư tín dụng tuần hoàn (revolving L/C) thường được sử dụng nhiều trong thương mại quốc tế:

  • A.
    Làm thư tín dụng "cuốn chiếu", mở mới sau mỗi lần thực hiện thanh toán cho một phần hợp đồng lớn, đảm bảo người mua chỉ trả khi nhận được từng lô hàng.
  • B.
    Làm thư tín dụng "tự động làm mới", cho phép các bên tiếp tục thanh toán mà không cần phải mở thư tín dụng mới mỗi khi thực hiện thanh toán cho một lô hàng riêng biệt trong hợp đồng dài hạn.
  • C.
    Làm thư tín dụng "mở liên tục", cho phép bên mua tiếp tục sử dụng cùng một thư tín dụng cho đến khi hợp đồng hoàn thành.
  • D.
    Làm thư tín dụng "liên tục", cho phép bên mua mở thư tín dụng một lần và sử dụng cho tất cả các giao dịch trong hợp đồng đó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Một lô hàng xuất khẩu trị giá FOB là 7904 USD/MT, nếu cộng phí vận chuyển là 185 USD/MT và phí bảo hiểm là 25 USD/MT thì giá bán CIF phải:

  • A.
    Làm giá bán CIF cao hơn giá bán FOB
  • B.
    Nằm trong giá bán EXW/CIF
  • C.
    Nằm trong giá bán FOB/CIF
  • D.
    Tất cả đều đúng, bao gồm EXW/CIF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Vận đơn đích danh (Bill of Lading) được sử dụng trong hợp đồng ngoại thương có nghĩa là:

  • A.
    Là vận đơn có giá trị chuyển nhượng, có thể chuyển nhượng cho bên thứ ba.
  • B.
    Là vận đơn có giá trị giao dịch, có thể chuyển nhượng cho bên thứ ba.
  • C.
    Là vận đơn chỉ định một người cụ thể hoặc một công ty nào đó có quyền nhận hàng từ người vận chuyển.
  • D.
    Là vận đơn có giá trị chung, không quy định cụ thể ai là người nhận hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tham gia tổ chức Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), các quốc gia có quyền lợi gì?

  • A.
    Yêu cầu các nước thành viên khác không được đánh thuế nhập khẩu đối với hàng hóa của mình.
  • B.
    Được quyền yêu cầu áp dụng thuế chống phá giá với hàng hóa nhập khẩu.
  • C.
    Được quyền yêu cầu các thành viên khác không được cấm nhập khẩu hàng hóa của mình.
  • D.
    Được hưởng các ưu đãi về thuế quan, tiếp cận thị trường của các thành viên khác, và giải quyết tranh chấp thương mại theo quy định của WTO.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Điều khoản EXW (Ex Works) có ý nghĩa:

  • A.
    Người bán giao hàng tại xưởng của mình và chịu mọi chi phí vận chuyển.
  • B.
    Người bán giao hàng tại xưởng của mình, nhưng chi phí vận chuyển và rủi ro thuộc về người mua.
  • C.
    Người bán giao hàng tại xưởng của mình và không chịu trách nhiệm về chi phí vận chuyển hay rủi ro nào sau khi hàng đã được giao cho người mua.
  • D.
  • D.
    Người bán chịu trách nhiệm về chi phí vận chuyển nhưng rủi ro thuộc về người mua từ khi hàng rời xưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thuật ngữ FOB (Free On Board) trên hợp đồng xuất khẩu có nghĩa là:

  • A.
    Người bán chịu trách nhiệm về hàng hóa cho đến khi hàng qua lan can tàu tại cảng xuất khẩu.
  • B.
    Người bán chịu trách nhiệm về hàng hóa cho đến khi hàng qua lan can tàu tại cảng nhập khẩu.
  • C.
    Người bán chịu trách nhiệm về chi phí và rủi ro của hàng hóa cho đến khi hàng qua lan can tàu tại cảng xuất khẩu.
  • D.
    Người bán chịu trách nhiệm về chi phí vận chuyển nhưng không chịu rủi ro về hàng hóa sau khi hàng đã qua lan can tàu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hợp đồng xuất khẩu, nếu giao hàng theo điều kiện FOB, rủi ro chuyển từ người bán sang người mua tại thời điểm nào?

  • A.
    Khi hàng được giao cho người vận chuyển tại kho của người bán.
  • B.
    Khi hàng được bốc lên tàu tại cảng xuất khẩu.
  • C.
    Khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng xuất khẩu.
  • D.
    Khi hàng đến cảng nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thư tín dụng tuần hoàn (revolving L/C) thường được sử dụng nhiều trong thương mại quốc tế:

  • A.
    Đảm bảo rằng người mua chỉ trả tiền khi nhận hàng và tạo điều kiện cho người bán tiếp tục sản xuất và cung cấp hàng.
  • B.
    Làm thư tín dụng "mở liên tục", cho phép bên mua tiếp tục sử dụng cùng một thư tín dụng cho đến khi hợp đồng hoàn thành.
  • C.
    Làm thư tín dụng "cuốn chiếu", mở mới sau mỗi lần thực hiện thanh toán cho một phần hợp đồng lớn, đảm bảo người mua chỉ trả khi nhận được từng lô hàng.
  • D.
    Làm thư tín dụng "tự động làm mới", cho phép các bên tiếp tục thanh toán mà không cần phải mở thư tín dụng mới mỗi khi thực hiện thanh toán cho một lô hàng riêng biệt trong hợp đồng dài hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) ra đời với mục đích:

  • A.
    Đảm bảo các quốc gia thành viên không áp dụng bất kỳ hình thức bảo hộ thương mại nào đối với hàng hóa nhập khẩu.
  • B.
    Tạo điều kiện cho các nước thành viên bảo vệ ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh quốc tế.
  • C.
    Thúc đẩy thương mại tự do, giảm rào cản thương mại và giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên.
  • D.
    Áp dụng các biện pháp bảo hộ tạm thời khi các nước thành viên gặp khó khăn kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Điều kiện CIF (Cost, Insurance, Freight) yêu cầu người bán:

  • A.
    Chỉ chịu trách nhiệm về chi phí vận chuyển hàng hóa đến cảng nhập khẩu.
  • B.
    Chỉ chịu trách nhiệm về chi phí bảo hiểm hàng hóa.
  • C.
    Chịu trách nhiệm về cả chi phí vận chuyển và bảo hiểm hàng hóa đến cảng nhập khẩu.
  • D.
    Không chịu trách nhiệm về rủi ro sau khi hàng được giao cho người vận chuyển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong hợp đồng ngoại thương, điều kiện FOB quy định:

  • A.
    Người bán chịu trách nhiệm về chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa cập cảng nhập khẩu.
  • B.
    Người mua chịu trách nhiệm về chi phí vận chuyển và bảo hiểm từ cảng xuất khẩu đến cảng nhập khẩu.
  • C.
    Người bán chịu trách nhiệm về chi phí và rủi ro của hàng hóa cho đến khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng xuất khẩu.
  • D.
    Người mua chịu trách nhiệm về chi phí và rủi ro sau khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng xuất khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) được thành lập năm nào?

  • A.
    Năm 1947
  • B.
    Năm 1986
  • C.
    Năm 1995
  • D.
    Năm 2001
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Điều kiện CFR (Cost and Freight) yêu cầu người bán:

  • A.
    Chịu trách nhiệm về chi phí vận chuyển hàng hóa đến cảng nhập khẩu nhưng không chịu rủi ro sau khi hàng qua lan can tàu tại cảng xuất khẩu.
  • B.
    Chịu trách nhiệm về chi phí vận chuyển hàng hóa đến cảng nhập khẩu và chịu rủi ro đến khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng xuất khẩu.
  • C.
    Chịu trách nhiệm về cả chi phí và rủi ro của hàng hóa đến cảng nhập khẩu.
  • D.
    Không chịu trách nhiệm về chi phí và rủi ro sau khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng xuất khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong hợp đồng ngoại thương, điều kiện CIF quy định:

  • A.
    Người bán chịu trách nhiệm về chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa cập cảng nhập khẩu.
  • B.
    Người mua chịu trách nhiệm về chi phí vận chuyển và bảo hiểm từ cảng xuất khẩu đến cảng nhập khẩu.
  • C.
    Người bán chịu trách nhiệm về cả chi phí vận chuyển và bảo hiểm hàng hóa đến cảng nhập khẩu nhưng rủi ro chuyển sang người mua sau khi hàng qua lan can tàu tại cảng xuất khẩu.
  • D.
    Người mua chịu trách nhiệm về chi phí và rủi ro sau khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng xuất khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Quản Trị Xuất Nhập Khẩu – Đề 9
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình xuất nhập khẩu, quản lý rủi ro, và các hiệp định thương mại quốc tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)