Trắc Nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 5
Câu 1 Nhận biết
 Sử dụng nhân viên chăm sóc ngay tại nơi họ đang công tác và sinh sống thuộc nguyên tắc nào sau đây:

  • A.
    Liên quan đến cộng đồng
  • B.
    Kỹ thuật thích hợp
  • C.
    Phân bố hợp lý
  • D.
    Phối hợp nhiều ngành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Để tăng cường sức khỏe cho cộng đồng cần:

  • A.
    Trang bị máy móc hiện đại
  • B.
    Trang bị dụng cụ đầy đủ
  • C.
    Trang bị thuốc men đầy đủ
  • D.
    Giáo dục sức khỏe răng miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Để tạo lòng tin ở cộng đồng, chúng ta cần phải:

  • A.
    Đáp ứng được nhu cầu cụ thể của cộng đồng
  • B.
    Phải hiểu thói quen của cộng đồng
  • C.
    Phải nắm được mô hình sức khỏe của cộng đồng
  • D.
    Có sự hợp tác của lãnh đạo và các ngành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Trong giáo dục sức khỏe răng miệng, để phòng bệnh sâu răng và nha chu, cần nhấn mạnh điều gì?

  • A.
    Chế độ ăn
  • B.
    Dinh dưỡng
  • C.
    Triệu chứng sớm của bệnh
  • D.
    Vai trò của mảng bám răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Trường hợp nào sau đây nằm trong mạng lưới điều trị khẩn bệnh răng miệng:

  • A.
    Trám răng sâu ngà
  • B.
    Lấy cao răng
  • C.
    Cấp đơn thuốc
  • D.
    Giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Để thực hiện mạng lưới dự phòng bệnh răng miệng, biện pháp lớn hiện nay:

  • A.
    Phát triển mạng lưới nha học đường
  • B.
    Đào tạo gấp nhân viên y tế cộng đồng
  • C.
    Tăng cường đào tạo bác sĩ răng hàm mặt
  • D.
    Trám bít hố rãnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Hướng dẫn bệnh nhân tự chăm sóc sức khỏe nha chu cho bản thân thuộc loại hình chăm sóc mức độ nào:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    4
  • D.
    Khẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Để điều hành chương trình chăm sóc răng ban đầu cần phải làm gì trước tiên:

  • A.
    Lập kế hoạch
  • B.
    Tìm nguồn tài trợ
  • C.
    Tổ chức khám điều tra
  • D.
    Huấn luyện nhân viên sức khỏe cộng đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Tổ chức tuyến cơ sở nhằm chăm sóc răng ban đầu gồm nội dung nào sau đây:

  • A.
    Điều trị răng miệng với ghế máy chuyên khoa
  • B.
    Lấy cao, nhổ răng lung lay
  • C.
    Fluor hóa nước công cộng
  • D.
    Trám bít hố rãnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Để lập kế hoạch cho chương trình chăm sóc răng ban đầu, ta không cần thu thập thông tin nào sau đây:

  • A.
    Điều kiện của trạm xá
  • B.
    Điều kiện thông tin tuyên truyền
  • C.
    Điều kiện kinh tế, đời sống
  • D.
    Xác định tình trạng bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Giáo dục sức khỏe răng miệng là một biện pháp dự phòng:

  • A.
    Khó thực hiện
  • B.
    Thụ động
  • C.
    Chủ động
  • D.
    Không công bằng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng, cần hướng dẫn cho cộng đồng biết phải đi khám ngay khi có vết loét ở niêm mạc miệng:

  • A.
    Đau dữ dội
  • B.
    Chảy máu
  • C.
    Không lành sau 10 ngày điều trị kháng sinh
  • D.
    Có bờ sùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Trước khi mọc răng, dinh dưỡng ảnh hưởng đến:

  • A.
    Thời gian mọc răng
  • B.
    Thành phần hóa học của răng
  • C.
    Thời gian hình thành mầm răng
  • D.
    Hình thái học của răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Calci có nhiều trong:

  • A.
    Thịt
  • B.
    Trứng
  • C.
    Sữa
  • D.
    Đậu khuôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Chải răng cần:

  • A.
    Chải nhiều lần trong ngày
  • B.
    Chải mạnh
  • C.
    Chải một lần vào buổi sáng thật kỹ
  • D.
    Chải sau khi ăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Chải răng là một biện pháp giữ gìn vệ sinh răng miệng:

  • A.
    Nhẹ nhàng và hữu hiệu
  • B.
    Rẽ tiền nhưng ít hiệu quả
  • C.
    Khó thực hiện và ít tác dụng
  • D.
    Phức tạp nhưng hiệu quả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Fluor được sử dụng dưới dạng tại chỗ là:

  • A.
    Súc miệng với NaF
  • B.
    Muối ăn có Fluor
  • C.
    Viên Fluor
  • D.
    Fluor hóa nước trường học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Trám bít hố rãnh là một biện pháp dự phòng sâu răng ưu tiên cho răng cối lớn vĩnh viễn thứ nhất ở độ tuổi:

  • A.
    2 - 3 tuổi
  • B.
    5- 6 tuổi
  • C.
    6 - 7 tuổi
  • D.
    8 - 9 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Để dự phòng bệnh nha chu cần đi khám ngay khi thấy triệu chứng:

  • A.
    Tụt nướu
  • B.
    Chảy máu nướu
  • C.
    Miệng hôi
  • D.
    Áp xe nướu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Sử dụng viên fluor khi nguồn nước có nồng độ fluor:

  • A.
    < 0,7ppm
  • B.
    0,7ppm
  • C.
    0,1ppm
  • D.
    0,3ppm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trong bệnh sởi vi rút gây ra:

  • A.
    Những vùng loét hoại tử ở miệng
  • B.
    Hiện tượng nướu mất gai
  • C.
    Lưỡi nứt nẻ
  • D.
    Viêm miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Viêm màng ngoài tim có thể do ảnh hưởng của bệnh:

  • A.
    Viêm tủy răng cấp tính
  • B.
    Nhiễm độc chì
  • C.
    Viêm nha chu
  • D.
    Viêm quanh chóp răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Thiếu vitamin C có thể dẫn đến:

  • A.
    Thiểu sản men
  • B.
    Nướu chai đỏ bóng
  • C.
    Răng dị dạng
  • D.
    Niêm mạc má, vòm miệng khô đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Tình trạng thừa vitamin D sẽ gây ra:

  • A.
    Đau nhức xương hàm hoặc xương sườn
  • B.
    Răng dị dạng về hình dáng
  • C.
    Răng rụng chậm
  • D.
    Răng bị thiểu sản men
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Thiểu năng tuyến giáp ảnh hưởng đến xương hàm và răng:

  • A.
    Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm bình thường
  • B.
    Răng nhỏ và thưa
  • C.
    Răng to và chen chúc
  • D.
    Răng mọc chậm và chen chúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 5
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh lý răng miệng, cấu trúc và chức năng của răng, hàm, mặt, kỹ thuật chẩn đoán và điều trị nha khoa, cũng như các quy trình phòng ngừa và chăm sóc sức khỏe răng miệng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: