Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 6
Câu 1 Nhận biết
 Răng mọc chậm thường thấy trong bệnh:

  • A.
    Thiểu năng tuyến yên, tuyến cận giáp và thượng thận
  • B.
    Rối loạn tuyến thượng thận, tuyến tụy và tuyến yên
  • C.
    Rối loạn tuyến tụy, tuyến yên và tuyến thượng thận
  • D.
     Thiểu năng tuyến yên, tuyến giáp và tuyến thượng thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Cường tuyến yên sẽ dẫn đến tình trạng:

  • A.
     Răng to và chen chúc
  • B.
    Tồn tại cả hai hệ răng sữa và vĩnh viễn trên cung hàm
  • C.
    Răng dễ gãy, có hình ảnh như kính vỡ
  • D.
    Răng to và thưa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Viêm nướu có thể do:

  • A.
    Rối loạn tiêu hoá
  • B.
    Viêm đa xoang
  • C.
    Viêm họng
  • D.
     Viêm ruột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Vết loét do aphte có thể kết hợp với một số bệnh lý toàn thân:

  • A.
     Viêm ruột
  • B.
    Viêm dạ dày
  • C.
    Thiếu vitamin D
  • D.
    Do nhiễm độc kim loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên ít ảnh hưởng (chứng cằm hụt) thường thấy trong:

  • A.
     Thiểu năng tuyến yên
  • B.
    Thiểu năng tuyến giáp
  • C.
    Thiểu năng tuyến cận giáp
  • D.
    Cường tuyến yên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Loại vi khuẩn đóng vai trò quyết định gây sâu răng:

  • A.
    Lactobacillus
  • B.
     Streptococcus mutans
  • C.
    Liên cầu
  • D.
    Actinomyces
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Dấu hiệu để phân biệt S3 với lõm hình chêm:

  • A.
    răng buốt khi có kích thích
  • B.
    thử lạnh (+)
  • C.
    vị trí tổn thương
  • D.
     hình thái tổn thương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Loại nhiễm trùng đe dọa trực tiếp tới tính mạng bệnh nhân là:

  • A.
    viêm quanh cuống răng cấp tính
  • B.
     viêm mô tế bào lan tỏa
  • C.
    viêm xương tủy hàm mạn
  • D.
    viêm tủy răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Bệnh lý ở răng nào có thể gây nhiễm khuẩn xoang hàm:

  • A.
    11
  • B.
    24
  • C.
    48
  • D.
     36
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Triệu chứng duy nhất gãy xương ổ răng:

  • A.
     lợi rách, kẽ răng rộng, khớp cắn sai
  • B.
    xương hàm di động, lợi rách, khớp cắn sai
  • C.
    khớp cắn sai, xương hàm di động
  • D.
    lợi rách, khớp cắn sai, răng và ổ răng di động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Gãy Lefort không chảy máu ở hốc:

  • A.
     mũi trước
  • B.
    mũi sau
  • C.
    tai
  • D.
    miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Dấu hiệu chỉ có ở viêm quanh cuống cấp, không có ở viêm tủy cấp:

  • A.
    đau nhức dữ dội
  • B.
    lỗ sâu lớn – sâu
  • C.
     gõ dọc ngang (++)
  • D.
    ngách lợi sưng nề, ấn đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Việc cần làm ngay tại nơi xảy ra tai nạn khi bệnh nhân khó thở do tụt lưỡi ra sau:

  • A.
     đặt ống nội khí quản
  • B.
    mở khí quản
  • C.
    đặt canuyn
  • D.
    kéo và cố định lưỡi vào khuy áo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Gãy xương hàm dưới vùng góc hàm di lệch nhiều gây tê môi dưới vì đứt dây thần kinh:

  • A.
    răng dưới
  • B.
    cằm
  • C.
    lưỡi IX
  • D.
     đại hạ thiệt XII
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Tai biến nguy hiểm khi cố định 2 hàm:

  • A.
     khó thở
  • B.
    chảy máu
  • C.
    nôn
  • D.
    nhiễm trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Phương pháp điều trị triệt để u hỗn hợp chưa ung thư hóa:

  • A.
     cắt u
  • B.
    tia xạ
  • C.
    cắt u + tuyến
  • D.
    tia xạ + hóa chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Nguyên nhân gây nhiễm trùng đường hô hấp trên của trẻ khe hở môi + vòm miệng là:

  • A.
    sặc nước ối
  • B.
    môi trường
  • C.
    ăn uống sặc
  • D.
     luồng không khí thở không qua mũi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Vùng hàm mặt được nuôi đưỡng trực tiếp bởi động mạch:

  • A.
    cảnh gốc
  • B.
    cảnh trong
  • C.
     cảnh ngoài
  • D.
    hàm trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Viêm mô tế bào có khả năng áp xe khi:

  • A.
    đau giảm
  • B.
    sưng nhiều phần mềm và không rõ dấu hiệu chuyển sóng
  • C.
     sưng đã kéo dài 3 – 4 ngày
  • D.
    tất cả các dấu hiệu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Nguyên nhân gây viêm nhiễm vùng hàm mặt:

  • A.
    khối u lành phần mềm
  • B.
    u ác tính
  • C.
    viêm hạch cấp
  • D.
     viêm tuyến nước bọt cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Để phòng bệnh sâu răng nên dùng thêm fluor trong trường hợp:

  • A.
     nồng độ fluor trong nước dưới 0.6 ppm
  • B.
    cho bà mẹ có thai
  • C.
    cho trẻ trong thời kỳ bú mẹ ở cả những vùng có fluor hóa nước uống
  • D.
    nồng độ fluor trong nước trên 1.2 ppm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Ở ngà răng tiên phát, các ống ngà:

  • A.
    chạy vuông góc với nhau
  • B.
     chạy song song với nhau
  • C.
    chạy đan chéo nhau
  • D.
    chạy theo hình vòng tròn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Một người bệnh thỉnh thoảng đau răng, sưng lợi, toàn thân sốt, điều trị kháng sinh hết sưng, hết đau nhưng có lỗ rò ở da phần mềm tương ứng vùng răng đau. Khả năng nào có thể xảy ra:

  • A.
     viêm quanh cuống răng mạn tính
  • B.
    viêm quanh răng mạn tính
  • C.
    viêm xương tủy hàm mạn tính
  • D.
    u nang chân răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Khi có viêm nhiễm vùng hàm mặt, triệu chứng để xác định răng nguyên nhân chúng ta dựa vào:

  • A.
    thử tủy (-)
  • B.
     khám thấy răng lung lay, đau
  • C.
    răng đổi màu
  • D.
    tất cả các dấu hiệu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Đường gây sâu răng nhiều nhất là:

  • A.
     sucrose
  • B.
    glucose
  • C.
    fructose
  • D.
    maltose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 6
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh lý răng miệng, cấu trúc và chức năng của răng, hàm, mặt, kỹ thuật chẩn đoán và điều trị nha khoa, cũng như các quy trình phòng ngừa và chăm sóc sức khỏe răng miệng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)