Trắc Nghiệm Sinh Học 12 Phần Di Truyền Y Học
Câu 1 Nhận biết
Sinh vật mà tế bào chưa có màng nhân, thiếu các bào quan chính thức đặc trưng là:

  • A.
    Eukaryote
  • B.
    Prokaryote
  • C.
    Bacteria
  • D.
    Cyanobacteria
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Lớp phospholipid nằm trong cấu trúc nào ở Prokaryote?

  • A.
    Màng tế bào
  • B.
    Vách tế bào
  • C.
    Bao nhầy
  • D.
    Trên các ribosome
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm:

  • A.
    Được bao bọc bởi lớp màng kép
  • B.
    Chứa nhiễm sắc thể là ADN liên kết với protein
  • C.
    Có màng nhân với cấu tạo gồm nhiều lỗ nhỏ thực hiện vai trò trao đổi chất
  • D.
    Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thể đột biến là:

  • A.
    Tập hợp các kiểu gen trong tế bào cá thể bị đột biến
  • B.
    Tập hợp các dạng đột biến của cá thể
  • C.
    Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình
  • D.
    Tập hợp các nhiễm sắc thể bị đột biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đột biến gen là:

  • A.
    Sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử
  • B.
    Các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính
  • C.
    Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc ADN
  • D.
    Sự biến đổi đột ngột cấu trúc di truyền của nhiễm sắc thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cá thể mang đột biến biểu hiện thành kiểu hình đột biến gọi là:

  • A.
    Tiền đột biến
  • B.
    Đột biến giao tử
  • C.
    Đột biến soma
  • D.
    Thể đột biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Biến đổi trong dãy polynucleotide của gen cấu trúc sẽ dẫn tới sự biến đổi nào sau đây:

  • A.
    mARN đột biến → Gen đột biến → Protein đột biến
  • B.
    Protein đột biến → Gen đột biến → mARN đột biến
  • C.
    Gen đột biến → mARN đột biến → Protein đột biến
  • D.
    Gen đột biến → Protein đột biến → mARN đột biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Một đoạn ADN khi mất 3 cặp nucleotide, số liên kết hydro sẽ thay đổi là:

  • A.
    Giảm 6 hoặc 9
  • B.
    Giảm 6 hoặc 7 hoặc 9
  • C.
    Giảm 6 hoặc 8 hoặc 9
  • D.
    Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong cấu trúc phân tử ADN có các dạng liên kết nào sau đây:

  • A.
    Liên kết hydro
  • B.
    Liên kết hydro và liên kết phosphodiester
  • C.
    Liên kết phosphodiester và liên kết peptid
  • D.
    Tất cả các đáp án trên đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
ARN được cấu tạo từ các thành phần gồm:

  • A.
    Đường deoxyribose, base nitơ (A, T, G, C), acid phosphoric
  • B.
    Đường ribose, base nitơ (A, T, G, C), acid phosphoric
  • C.
    Đường ribose, base nitơ (A, U, G, C), acid diphosphoric
  • D.
    Đường ribose, base nitơ (A, U, G, C), acid phosphoric
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc điểm cấu tạo phân tử ADN:

  • A.
    Có chiều mạch khuôn là chiều 3’ - 5’, đầu 3’ gắn với nhóm (-OH), đầu 5’ gắn với gốc phosphat
  • B.
    Có chiều mạch khuôn là chiều 3’ - 5’, đầu 3’ là hydroxyl tự do, đầu 5’ là phosphat tự do
  • C.
    Có chiều mạch khuôn là chiều 5’ – 3’, đầu 3’ là hydroxyl tự do, đầu 5’ là phosphat tự do
  • D.
    Có chiều mạch khuôn là chiều 5’ – 3’, đầu 3’ gắn nhóm (-OH), đầu 5’ gắn phosphat tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nucleotide: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?

  • A.
    3 loại mã bộ ba
  • B.
    6 loại mã bộ ba
  • C.
    9 loại mã bộ ba
  • D.
    27 loại bộ ba
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Ở sinh vật nhân thực, trong vùng mã hóa có đoạn trình tự nucleotide không mã hóa acid amin (đoạn vô nghĩa) cần loại bỏ trước khi tiến hành dịch mã là:

  • A.
    Intron
  • B.
    Exon
  • C.
    Gen phân mảnh
  • D.
    Vùng vận hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN:

  • A.
    mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C
  • B.
    mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C
  • C.
    mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C
  • D.
    mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Loại acid nucleic nào tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribosome?

  • A.
    tARN
  • B.
    rARN
  • C.
    mARN
  • D.
    ADN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao mARN thành trình tự acid amin trong chuỗi polipeptid là chức năng của:

  • A.
    tARN
  • B.
    rARN
  • C.
    mARN
  • D.
    ADN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong quá trình phiên mã, enzyme ARN-polymerase sẽ tương tác vào vùng nào để làm gen tháo xoắn?

  • A.
    Vùng khởi động
  • B.
    Vùng mã hóa
  • C.
    Vùng kết thúc
  • D.
    Vùng vận hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế:

  • A.
    Nhân đôi ADN và phiên mã
  • B.
    Nhân đôi ADN và dịch mã
  • C.
    Phiên mã và dịch mã
  • D.
    Dịch mã
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cặp base nitơ nào sau đây không có liên kết hydro bổ sung?

  • A.
    U và T
  • B.
    T và A
  • C.
    A và U
  • D.
    G và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Gen A có 1500 nucleotide và 1900 liên kết hydro. Hãy số nucleotide các loại trong gen A là bao nhiêu?

  • A.
    A = T = 300; G = C = 450
  • B.
    A = T = 450; G = C = 300
  • C.
    A = T = 350; G = C = 400
  • D.
    A = T = 400; G = C = 350
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Gen M có tỷ lệ A/G = 3/5. Tổng số liên kết hydro trong gen M là 2100 liên kết. Tính số nucleotide mỗi loại của gen M?

  • A.
    A = T = 270; G = C = 450
  • B.
    A = T = 300; G = C = 500
  • C.
    A = T = 450; G = C = 750
  • D.
    A = T = 500; G = C = 800
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Gen K có các loại nucleotide lần lượt là A = 245; C = 189. Hãy tính tổng số nucleotide và số liên kết hydro?

  • A.
    850 nucleotide và 1050 liên kết hydro
  • B.
    890 nucleotide và 1057 liên kết hydro
  • C.
    868 nucleotide và 1050 liên kết hydro
  • D.
    868 nucleotide và 1057 liên kết hydro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Một gen có cấu trúc B, dài 3060 A0, tỷ lệ A/G = 2/3. Tính số nucleotide mỗi loại có trong gen?

  • A.
    A = T = 360; G = C = 540
  • B.
    A = T = 350
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một gen có 1200 nucleotide và 30% A. Gen bị mất đoạn. Đoạn gen bị mất chứa 20 A và có G = 3/2 A. Số lượng từng loại nucleotide trong gen sau đột biến là:

  • A.
    A = T = 220; G = C = 330
  • B.
    A = T = 330; G = C = 220
  • C.
    A = T = 340; G = C = 210
  • D.
    A = T = 210; G = C = 340
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tế bào cánh hoa của một loài có 10 NST vậy tế bào lá của cây này có số NST là:

  • A.
    5
  • B.
    10
  • C.
    15
  • D.
    20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Bệnh nào dưới đây do rối loạn số lượng NST thường?

  • A.
    Bệnh rối loạn đông máu
  • B.
    Bệnh mù màu lục đỏ
  • C.
    Bệnh Down
  • D.
    Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Bộ NST của các cá thể bệnh Down có bao nhiêu NST?

  • A.
    45 NST
  • B.
    46 NST
  • C.
    47 NST
  • D.
    48 NST
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ở người, bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Người phụ nữ bình thường nhưng mang gen gây bệnh kết hôn với người bình thường thì khả năng sinh con trai đầu lòng bị bệnh là:

  • A.
    25%
  • B.
    50%
  • C.
    75%
  • D.
    0%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:

  • A.
    Số lượng và sức sống của đời lai phải lớn
  • B.
    Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể
  • C.
    Các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng
  • D.
    Các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thực chất của quy luật phân li độc lập nói về:

  • A.
    Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
  • B.
    Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n
  • C.
    Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
  • D.
    Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sinh Học 12 Phần Di Truyền Y Học
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Di truyền phân tử, di truyền quần thể, và các bệnh lý di truyền
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)