Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Phần 13
Câu 1 Nhận biết
Peroxisome là:

  • A.
    Bào quan có màng chứa emzym tiêu hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước.
  • B.
    Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp.
  • C.
    Bào quan có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước.
  • D.
    Bào quan không có màng chứa emzym oxy hóa và được tạo ra từ peroxisome có trước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cellulose là một ... được cấu thành bởi nhiều ...

  • A.
    Carbohydrate, acid béo.
  • B.
    Đa phân tử, đường glucose.
  • C.
    Protein, acid amin.
  • D.
    Lipid, triglyceride.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong quá trình nguyên phân, NST phân chia về hai cực ở kì nào?

  • A.
    Kì đầu
  • B.
    Kì giữa
  • C.
    Ki sau
  • D.
    KÌ CUỐI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Kết quả nguyên phân, từ một tế bào ... tạo ra hai tế bào ...

  • A.
    Đơn bội, lưỡng bội.
  • B.
    Đơn bội, đơn bội.
  • C.
    Lưỡng bội, lưỡng bội.
  • D.
    Lưỡng bội, đơn bội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Ý nghĩa nào sau đây không đúng với giảm phân?

  • A.
    Tạo giao tử mang bộ NST đơn bội
  • B.
    Đảm bảo sự ổn định bộ NST qua thế hệ tế bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
C. Cơ sở của hình thức sinh sản hữu tính.

  • A.
    Xuất hiện biến dị tổ hợp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Từ 15 tế bào sinh trứng giảm phân sẽ tạo ra?

  • A.
    15 trứng và 30 thế cực
  • B.
    15 trứng và 45 thế cực.
  • C.
    45 trứng và 15 thể cực.
  • D.
    30 trứng và 15 thể cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hiện tượng nào sau đây không xảy ra trong nguyên phân?

  • A.
    NST xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • B.
    NST trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen.
  • C.
    NST phân ly về hai cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sự tiếp hợp xảy ra vào giao đoạn nào của sự phân bào?

  • A.
    Kỳ sau của nguyên phân và giảm phân.
  • B.
    Kỳ trước II của giảm phân.
  • C.
    Kỳ giữa của nguyên phần và giảm phân.
  • D.
    Kỳ trước I của giảm phân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở kỳ nào?

  • A.
    Kỳ đầu và kỳ giữa
  • B.
    Kỳ giữa và kỳ sau
  • C.
    Kỳ sau và kỳ cuối
  • D.
    Kỳ Cuối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc điểm của quá trình dị hóa là gì?

  • A.
    Cần cung cấp năng lượng.
  • B.
    Giải phóng năng lượng.
  • C.
    Không tạo ra năng lượng.
  • D.
    Tổng hợp chất hữu cơ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
AG mang giá trị dương gọi là?

  • A.
    Phản ứng thu nhiệt
  • B.
    Phản ứng tỏa nhiệt
  • C.
    Phản ứng trung hòa.
  • D.
    Có thể thu hoặc tỏa nhiệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
AG mang giá trị âm gọi là?

  • A.
    Phản ứng thu nhiệt
  • B.
    Phản ứng tỏa nhiệt
  • C.
    Phản ứng trung hòa.
  • D.
    Có thể thu hoặc tỏa nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.
    Năng lượng hoạt hóa là một hằng số cố định
  • B.
    Năng lượng hoạt hóa không phụ thuộc vào trạng thái các liên kết trong phân tử.
  • C.
    Năng lượng hoạt hóa giúp phá vỡ các liên kết vốn có của phân tử chất tham gia phản ứng.
  • D.
    Vận tốc phản ứng không phụ thuộc vào năng lượng hoạt hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khi AG mang giá trị âm, đều này có ý nghĩa

  • A.
    Mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản úng.
  • B.
    Mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản úng.
  • C.
    Mức năng lượng tự do của sản phẩm bằng mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng.
  • D.
    Không liên quan đến mức năng lượng tự do của sản phẩm và mức năng lương tự do của các chất tham gia phản ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi AG mang giá trị dương, đều này có ý nghĩa.

  • A.
    Mức năng lượng tự do của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản
  • B.
    úng.
  • C.
    Mức năng lượng tự do của sản phẩm cao hơn mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản úng.
  • D.
    Mức năng lượng tự do của sản phẩm bằng mức năng lượng tự do của các chất tham gia phản ứng.
  • D.
    Không liên quan đến mức năng lượng tự do của sản phẩm và mức năng lương tự do của các chất
  • D.
    tham gia phản ứng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phản ứng ... thường có xu thế diễn ra một cách tự phát?

  • A.
    AG âm
  • B.
    AG dương
  • C.
    AG bằng O
  • D.
    Cả A và B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
R là ký hiệu của.

  • A.
    Sự biến đổi năng lượng tự do tiêu chuẩn
  • B.
    Sự biến đổi năng lượng tự do
  • C.
    Hằng số khí.
  • D.
    Nhiệt độ tuyệt đối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
...sẽ di chuyển từ dung dịch có áp suất thẩm thấu ... sang dung dịch có áp suất thẩm thấu ... khi hai dung dịch được ngăn cách bởi một màng thẩm chọn lọc.

  • A.
    Nước, thấp, cao
  • B.
    Nước, cao, thấp.
  • C.
    Chất tan, thấp, cao.
  • D.
    Chất tan, cao, thấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nồng độ Calci trong tế bào là 0,3%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,1%. Tế bào này có thể nhận thêm Calci nhờ vào?

  • A.
    Khuếch tán có trợ lực.
  • B.
    Sự vận chuyển thụ động
  • C.
    Sự thẩm thấu.
  • D.
    Sự vận chuyển tích cực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng về vận chuyển thụ động?

  • A.
    Vận chuyển thụ động không liên quan đến sự khuếch tán
  • B.
    Vận chuyển thụ động không cần cung cấp thêm năng lượng.
  • C.
    Vận chuyển thụ động không phụ thuộc vào nồng độ.
  • D.
    Vận chuyển thụ động không xảy ra trong tế bào người.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không làm biến dạng màng?

  • A.
    Vận chuyển thụ động.
  • B.
    Vận chuyển chủ động.
  • C.
    Vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động.
  • D.
    Nhập bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi tế bào động vật được ngâm trong một dung dịch nhược trương, chúng sẽ ... Hiện tượng này được gọi là

  • A.
    Hút nước, co nguyên sinh.
  • B.
    Hút nước, trương nước
  • C.
    Mắt nước, co nguyên sin
  • D.
    Mắt nước, trương nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Oxi, nito, cacbonic,... được vận chuyển qua màng theo kiều?

  • A.
    Vận chuyển thụ động
  • B.
    Vận chuyển chủ động.
  • C.
    Vận chuyển có trợ lực
  • D.
    Khuếch tán đơn giản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Điểm khác nhau giữa vận chuyển tích cực và khuếch tán có trợ lực là?

  • A.
    Vận chuyển tích cực cần có protein chuyên chở còn khuếch tán có trợ lực thì không cần.
  • B.
    Khuếch tán có trợ lực vận chuyển các chất ngược chiều nồng độ còn vận chuyển tích cực thì không.
  • C.
    Khuếch tán có trợ lực cần có protein chuyên chở còn vận chuyển tích cực thì không cần.
  • D.
    Vận chuyển tích cực cần năng lượng do ATP cung cấp còn khuếch tán có trợ lực thì không cắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Quá trình đường phân có bao nhiêu phản ứng xảy ra?

  • A.
    10 phản ứng
  • B.
    15 phản ứng
  • C.
    18 phản ứng
  • D.
    9 phản ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chu kỳ Krebs có bao nhiều phản ứng xảy ra?

  • A.
    10 phản ứng
  • B.
    15 phản ứng
  • C.
    18 phản ứng
  • D.
    9 phản ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:

  • A.
  • B.
    Thân
  • C.
  • D.
    Qua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong?

  • A.
    Ty the
  • B.
    Tế bào chất
  • C.
    Nhân
  • D.
    Lục lạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Hô hấp là quá trình:

  • A.
    Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
  • B.
    Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
  • C.
    Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
  • D.
    Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Phần 13
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: sinh học, từ cấu trúc tế bào đến di truyền học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)