Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 Phần 8
Câu 1 Nhận biết
Kết quả của giảm phân?

  • A.
    Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST n
  • B.
    Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST 2n
  • C.
    Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST n
  • D.
    Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST 2n
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân

  • A.
    Nhiễm sắc thể tiếp hợp
  • B.
    Thoi phân bào hình thành
  • C.
    Nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực tế bào
  • D.
    Nhiễm sắc thể cô đặc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thế nào là trao đổi chéo?

  • A.
    Trao đổi chéo là sự di chuyển của vật chất di truyền từ NST này sang 1 NST không tương đồng
  • B.
    Trao đổi chéo là sự tổ hợp ngẫu nhiên của các NST
  • C.
    Hiện tượng trao đổi các đoạn nhiễm sắc tử trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng
  • D.
    Tất cả đáp án trên sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Sự biến dị xảy ra khi chức năng các NST được tổ hợp lại trong giai đoạn nào với thụ tinh:

  • A.
    Nguyên phân
  • B.
    Giảm phân
  • C.
    Phiêu bạt gen
  • D.
    Chọn lọc tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các giao tử được sản sinh bởi quá trình nào sau đây.

  • A.
    Chu trình tế bào
  • B.
    Thụ tinh
  • C.
    Giảm phân
  • D.
    Nguyên phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Giao tử người bình trường mang bao nhiều NST?

  • A.
    23 cặp NST
  • B.
    23 NST
  • C.
    5 NST
  • D.
    46 NST
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Giảm phân I sản sinh bao nhiêu tế bào và các tế bào này có đặc điểm gì?

  • A.
    Hai TB đơn bội kép
  • B.
    Bốn TB đơn bội
  • C.
    Hai TB lưỡng bội
  • D.
    Bốn TB lưỡng bội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Giảm phân II thường sản sinh ra bao nhiêu TB?

  • A.
    Hai TB đơn bội kép
  • B.
    Bốn TB đơn bội
  • C.
    Hai TB lưỡng bội
  • D.
    Bốn TB lưỡng bội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Các Nhiễm sắc tử chị emphaan ly trong kỳ nào sau đây.

  • A.
    Kỳ đầu I
  • B.
    Kỳ đầu II
  • C.
    Kỳ sau II
  • D.
    Kỳ trung gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Sự tiếp hợp của NST xảy ra trong giai đoạn nào sau đây?

  • A.
    Kỳ sau l
  • B.
    Kỳ đầu I
  • C.
    Phân chia TB chất
  • D.
    Kỳ đầu II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cuối kỳ cuối I của giảm phân và phân chia TB chất sẽ tạo nên những TB nào?

  • A.
    4 TB đơn bội
  • B.
    4 TB lưỡng bội
  • C.
    1 TB trứng đơn bội và 3 thế cực
  • D.
    2 TB đơn bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các TB Xoma của người bình thường chứa bao nhiêu bộ NST và được gọi là gì?

  • A.
    Một bộ NST/ Lưỡng bội
  • B.
    Hai bộ NST/ Đơn bội
  • C.
    Một bộ NST/ Đơn bội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Adenosin tri phosphate là tên đầy dủ của hợp chất?

  • A.
    ADN
  • B.
    ATP
  • C.
    ADP
  • D.
    AMP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đặc trưng chỉ có ở các tổ chức sống mà không có ở vật không sống là?

  • A.
    Phương thức đồng hóa và dị hóa
  • B.
    Có tính cảm ứng và tính thích nghi.
  • C.
    Sắp xếp các tổ chức một cách đặc hiệu và hợp lý
  • D.
    Có khả năng sinh sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thành phần nào thuộc về nhóm cơ thể sống chữa có cấu tạo tế bào?

  • A.
    Vỏ prôtêin và lõi axit nucleic.
  • B.
    Dịch tế bào và vỏ prôtêin.
  • C.
    Ti thể và khí khổng
  • D.
    Cả A, B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đại diện cơ bản của nhóm cơ thể sống chưa có cấu tạo tế bào là?

  • A.
    Vi khuẩn và tảo lam.
  • B.
    Thực vật và động vật phù du.
  • C.
    Thủy tức
  • D.
    Virus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tác nhân gây bệnh cúm, chó dại, sởi, quai bị,... là do loài virus nào gây nên?

  • A.
    Adenovirus
  • B.
    Myxovirus
  • C.
    Nitavirus và Herpesvirus
  • D.
    Hepatitis A, B, C, D,....
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đại diện cơ bản của nhóm cơ thể sống có cấu tạo tế bào với nhân chưa hoàn chỉnh là?

  • A.
    Vi khuẩn và tảo lam.
  • B.
    Giới thực vật và giới động vật.
  • C.
    Virus
  • D.
    Côn trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Virus được phát hiện năm 1892 bởi D.I. Ivanopski, khi nghiên về bệnh đám của loài thực vật nào?

  • A.
    Cây nha đam.
  • B.
    Cây bã đậu.
  • C.
    Cây thuốc lá.
  • D.
    Cây cần sa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Loại siêu vi khuẩn kí sinh trong tế bào vi khuẩn do các nhà khoa học người Pháp là Herlle phát hiện năm 1917. Chúng rất phổ biến trong tự nhiên, đặc biệt phong phú trong ruột người và động vật. Siêu vi khuẩn trên tên là gì?

  • A.
    Thực thể khuẩn.
  • B.
    Thể ăn khuẩn.
  • C.
    HIV.
  • D.
    Virus.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi nghiên cứu về bệnh khảm thuốc lá do virus gây ra, người ta làm thí nhiệm sau: Trộn vỏ prôtein của chủng virut A và lõi axit nucleic của chủng virut B thu được chủng virus lai AB có vỏ chủng A và lõi của chủng B. Cho virus lai nhiễm vào cây thuốc lá thì thấy cây bị bệnh. Phần lập từ cây bệnh sẽ thu được virut thuộc:

  • A.
    Chủng A và B.
  • B.
    Chủng AB.
  • C.
    Chủng A.
  • D.
    Chủng B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong tự nhiên, một số virus sau khi thâm nhập vào vật chủ, hệ gen của chúng gia nhập vào tế bào vật chủ. Hệ gen này được nhân lên cùng với sự nhân lên của hệ gen tế bào chủ. Chúng không làm tan tế bào vật chủ mà cùng tồn tại trong một thời gian dài. Hiện tượng này được gọi là?

  • A.
    Hiện tượng sinh biến.
  • B.
    Hiện tượng hòa tan.
  • C.
    Hiện tượng thẩm thấu.
  • D.
    Hiện tượng sinh tan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Virus gây hiện tượng sinh tan, được gọi là?

  • A.
    Virus ôn đới.
  • B.
    Virus lành tính.
  • C.
    Virus ôn hòa.
  • D.
    Virus sinh biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
HIV là một loại Retrovirus có một lớp vỏ bọc, vỏ bọc này là tác nhân gây ức chế hệ miễn dịch của người?

  • A.
    Vỏ bọc màng lipit
  • B.
    Vỏ bọc cơ chất prôtêin.
  • C.
    Vỏ bọc prôtêin
  • D.
    Cả B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đơn vị cấu trúc và chức năng căn bản của mọi sinh vật sống thuộc về?

  • A.
    Prôtéin
  • B.
    Tế bào
  • C.
    Vật chất
  • D.
    Năng lượng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Vào năm 1665, lần đầu tiên Rober Hook đã quan sát thế giới sinh vật bằng kính hiển vi tự tạo có độ phóng đại 30 lần. Ông đã quan sát mô bắn ở thực vật và thấy rằng cấu trúc của chúng có dạng các xoang rỗng có thành bao quanh và đặt tên là Cella. Những quan sát của Rober Hook đã đặt nền móng cho một môn khoa học mới, đó là môn?

  • A.
    Sinh thái học
  • B.
    Tế bào học.
  • C.
    Thực vật học.
  • D.
    Thiên văn học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cấu trúc nào của tế bào nhân sơ có tác dụng bảo vệ vi khuẩn khỏi các tác động bên ngoài (như sự khô hạn và sự tấn công của bạch cầu) và nguồn dự trữ dinh dưỡng cho tế bào?

  • A.
    Vỏ nhày (capsule).
  • B.
    Vách tế bào (cell wall).
  • C.
    Màng chất nguyên sinh (cytoplasmic membrane).
  • D.
    Tế bào chất (cyloplasm).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ở một số loại vi khuẩn thuộc họ Mycoplasma (thuộc tế bào nhân sơ), lớp ngoài cùng của tế bào là gì?

  • A.
    Vách tế bào (cell wall).
  • B.
    Vỏ nhày (capsule).
  • C.
    Màng chất nguyên sinh (cytoplasmic membrane)
  • D.
    Tế bào chất (cyloplasm).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Người đầu tiên đề xướng phương pháp nhuộm để phân biệt hai nhóm vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) là H.C.Gram, một nhà sinh vật học người Đan Mạch. Theo phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram (+),

  • A.
    vi khuẩn Gram (-) lần lượt bắt màu sắc nào sau đây?
  • B.
    Màu tím và màu cam.
  • C.
    Màu hồng và màu đỏ.
  • D.
    Màu cam và màu hồng.
  • D.
    Màu tím và màu đỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Cho các chức năng sau: i. Ngăn cách tế bào với môi trường, giúp tế bào trở thành một hệ thống biệt lập. ii. Thực hiện quá trình trao đổi chất, thông tin giữa tế bào và môi trường. ii. Là giá thể để gắn các emzym của quá trình trao đổi chất trong tế bào. Các chức năng trên nói đến cấu trúc nào của tế bào nhân sơ?

  • A.
    Tế bào chất (cyloplasm)
  • B.
    Vách tế bào (cell wall).
  • C.
    Thế nhân.
  • D.
    Màng chất nguyên sinh (cytoplasmic membrane).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 Phần 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản về sinh học, từ cấu trúc tế bào đến di truyền học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)