Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 Phần 9
Câu 1 Nhận biết
Đặc điểm quan trọng tạo nên sự khác biệt với tế bào nhân thực là tế bào chất của tế bào nhân số?

  • A.
    Có cấu tạo keo, chứa 80% là nước.
  • B.
    Không có bào quan.
  • C.
    Số lượng riboxom tương đối lớn, chiếm 70% trọng lượng khô của tế bào vi khuẩn
  • D.
    Nằm rải rác trong tế bào chất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Vai trò của thể nhân là gì?

  • A.
    Chứa đựng thông tin di truyền và trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
  • B.
    Thực hiện quá trình trao đổi chất, thông tin giữa tế bào và môi trường.
  • C.
    Cả A và C đều đúng.
  • D.
    Cȧ A và C déu sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đặc điểm nào khiến nhiều loài vi khuẩn gây bệnh có thể sống bám trên vật chủ, chủ yếu là nhờ chúng bám dính vào giá thể?

  • A.
    Khuẩn mao
  • B.
    Lông
  • C.
    Xúc tu.
  • D.
    Vỏ nhày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Theo hệ thống phân loại của R.H.Whittaker, các sinh vật trên Trái Đất được phân thành 5 giới?

  • A.
    Khởi sinh, Nguyên sinh, Nắm, Động vật và Thực vật
  • B.
    Khởi sinh, Nguyên sinh, Trung sinh, Động vật và Thực vật
  • C.
    Thái cổ, Trung sinh, Nguyên sinh, Động vật và Thực vật.
  • D.
    Cổ đại, Thái Nguyên, Trung sinh, Nguyên sinh và Hiện đại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Giới sinh vật có cấu tạo cơ thể từ tế bào nhân sơ là?

  • A.
    Giới Nấm (Fungi).
  • B.
    Giới Thực vật (Platae).
  • C.
    Giới Khởi sinh (Monera).
  • D.
    Giới Nguyên sinh (Protista).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong tế bào nhân thực, các bào quan thuộc hệ màng trong gồm có?

  • A.
    Ty thế, lục lạp.
  • B.
    Nhân, ribosom.
  • C.
    Lưới nội chất (có hạt, không hạt), phức hệ Golgi, lysosom và peroxysom.
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong tế bào nhân thực, các bào quan tham gia sản sinh năng lượng gồm có?

  • A.
    Lưới nội chất (có hạt, không hạt), phức hệ Golgi, lysosom và peroxysom.
  • B.
    Ty thể, lục lạp.
  • C.
    Nhân, ribosom.
  • D.
    Không bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong tế bào nhân thực, các bào quan tham gia biểu hiện gen gồm có?

  • A.
    Nhân, ribosom
  • B.
    Ty thể, lục lạp.
  • C.
    Lưới nội chất (có hạt, không hạt), phức hệ Golgi, lysosom và peroxysom.
  • D.
    Cả A và B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Giữa các phân tử phospholipid có các lỗ nhỏ, có tác dụng cho các chất hòa tan trong lipit đi qua màng, lỗ nhỏ đó tên gì?

  • A.
    Lỗ ngang.
  • B.
    Lỗ huyệt
  • C.
    Lỗ màng
  • D.
    Lỗ thông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhiều nghiên cứu cho thấy các prôtêin xuyên màng một lần phần nhiều có vai trò là các thụ thể. Vậy các prôtêin xuyên màng nhiều lần có vai trò là gì?

  • A.
    Các chất dẫn truyền.
  • B.
    Tạo nên các glycoprotein.
  • C.
    Các kênh dẫn truyền phân tử.
  • D.
    Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tế bào bạch cầu, tế bào tuyến tuy.... thuộc lưới nội chất nào?

  • A.
    Lưới nội chất hạt.
  • B.
    Lưới nội chất không hạt.
  • C.
    Chỉ là tế bào bình thường.
  • D.
    Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tế bào gan, tế bào não, tế bào mô mỡ, tế bào tuyến nhờn ở da, vỏ tuyến thượng thận,... thuộc lưới nội chất nào?

  • A.
    Lưới nội chất hạt.
  • B.
    Lưới nội chất không hạt.
  • C.
    Chỉ là tế bào bình thường.
  • D.
    Cả A và B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đặc điểm chung của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn là các sản phẩm sau khi tạo ra được vận chuyển trong lòng lưới đến các vùng khác nhau của tế bào. Với đặc điểm nảy, hệ thống lưới nội chất có vai trò?

  • A.
    Như một hệ thống giao thông nội bào.
  • B.
    Nơi tổng hợp trao đổi lipit.
  • C.
    Giảm hao hụt năng lượng ATP.
  • D.
    Sinh tổng hợp và vận chuyển prôtêin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chức năng của ribosome là gì?

  • A.
    Nơi tổng hợp trao đổi lipit.
  • B.
    Phần chia tế bào, hình thành thoi vô sắc.
  • C.
    Sinh tổng hợp prôtêin.
  • D.
    Cả A và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hằng số lắng ribosome của tế bào nhân thực là bao nhiêu?

  • A.
    60S
  • B.
    70S
  • C.
    80S
  • D.
    90S
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hằng số lắng ribosome của tế bào nhân sơ là bao nhiêu?

  • A.
    60S
  • B.
    70S
  • C.
    80S
  • D.
    90S
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Theo một số nghiên cứu, quá trình vận chuyển bên trong phức hệ Golgi được thực hiện thông qua phương thức?

  • A.
    Nȧy nám.
  • B.
    Nảy chối.
  • C.
    Phân đối.
  • D.
    Nhân đôi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hai thành phần tạo nên dây chuyền sản xuất của tế bào là gì?

  • A.
    Lưới nội chất và nhân
  • B.
    Nhân và màng sinh chất.
  • C.
    Phức hệ Golgi và nhân.
  • D.
    Lưới nội chất và phức hệ Golgi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Các enzym thủy phân chứa trong lysosome có thể quy về bốn nhóm chính là protease, lipase,

  • A.
    glucosidase và nuclease. Các enzym này có đặc điểm chung là hoạt động trong điều kiện môi trường có pH=?
  • B.
    5
  • C.
    6
  • D.
    7
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chức năng được nhắc đến nhiều nhất của peroxysome là?

  • A.
    Sinh tổng hợp prôtêin.
  • B.
    Thầu góp các chất độc, các thể lạ.
  • C.
    Chất hòa tan trong lipit.
  • D.
    Tham gia phân giải H2O2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
MTOC (Microtuble Organizing Center – trung tâm tổ chức vi ống) là tên gọi khác của bộ phận nào?

  • A.
    Trung tử.
  • B.
    Diệp lục.
  • C.
    Ty the.
  • D.
    Trung thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chức năng của ty thể là gì?

  • A.
    Hô hấp tế bào.
  • B.
    Tổng hợp prôtêin
  • C.
    Vận chuyển lipit.
  • D.
    Cả A và B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Vào năm 1885, Schimper đã mô tả loại tế bào nào như là một thành phần đặc trưng chỉ có ở tế bào thực vật?

  • A.
    Khung tế bào
  • B.
    Lục lạp.
  • C.
    Ty the.
  • D.
    Vách tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong tế bào Eucaryota có 3 loại vi sợi chủ yếu là?

  • A.
    Sợi aczin, sợi myozin và sợi trung gian.
  • B.
    Sợi carbon, sợi actin và sợi myotin.
  • C.
    Sợi myozin, sợi trung gian và sợi actin.
  • D.
    Sợi actin, sợi myotin và sợi trung gian.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cho các chức năng sau:

  • A.
    i. Lưu trữ và truyền thông tin di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • B.
    ii. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
  • C.
    Các chức năng trên nói về cấu trúc nào của tế bào nhân thực?
  • D.
    Vách tế bào
  • D.
    Màng sinh chất.
  • D.
    Trung thể.
  • D.
    Nhân tế bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trùng để giày Paramecium là một sinh vật đơn bào có bao nhiều nhân?

  • A.
    Một nhân
  • B.
    Hai nhân.
  • C.
    Ba nhân.
  • D.
    Vô số nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cho các chức năng sau:

  • A.
    i. Tách biệt nhân với phần tế bào chất bên ngoài.
  • B.
    ii. Điều chỉnh sự trao đổi chất giữa nhân và phần còn lại của tế bào.
  • C.
    Các chức năng trên nói về cấu trúc nào của nhân tế bào nhân thực?
  • D.
    Màng nhân.
  • D.
    Dịch nhân.
  • D.
    Nhiễm sắc thể.
  • D.
    Hạch nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Điểm khác biệt lớn giữa nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực so với nhiễm sắc thể của tế bào nhân sơ là?

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 29 Nhận biết
    A. Tế bào nhân sơ có hai sợi nhiễm sắc thể.

    • A.
      Tế bào nhân thực có ba sợi nhiễm sắc thể.
    • B.
      Tế bào nhân sơ có một sợi nhiễm sắc thể.
    • C.
      Tế bào nhân thực có hai sợi nhiễm sắc thể.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 30 Nhận biết
    Hạch nhân, khi được quan sát dưới kính hiển vi, người ta thấy có một hoặc một số vùng bắt màu sắc gì?

    • A.
      Màu xanh lá.
    • B.
      Màu đỏ tía
    • C.
      Màu tím
    • D.
      Màu sẫm
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 31 Nhận biết
    Hạch nhân chỉ tồn tại trong nhân ở kỳ nào của tế bào?

    • A.
      Kỳ trung gian.
    • B.
      Kỳ đầu.
    • C.
      Kỳ giữa.
    • D.
      Kỳ cuối.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/31
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 Phần 9
    Số câu: 31 câu
    Thời gian làm bài: 45 phút
    Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản về sinh học, từ cấu trúc tế bào đến di truyền học
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)