Trắc nghiệm Sinh học đại cương Y Hà Nội – Đề số 4
Câu 1 Nhận biết
Khái niệm xoắn khuẩn:

  • A.
    Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông
  • B.
    Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động
  • C.
    Di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thân
  • D.
    Không di động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn:

  • A.
    Có nhân điển hình
  • B.
    Không có nhân
  • C.
    Không có màng nhân
  • D.
    Có bộ máy phân bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:

  • A.
    Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô
  • B.
    Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô
  • C.
    Không có enzym nội bào
  • D.
    Chứa nội độc tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:

  • A.
    Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử...
  • B.
    Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn
  • C.
    Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào
  • D.
    Là nơi bám của các lông của vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương:

  • A.
    Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
  • B.
    Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
  • C.
    Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
  • D.
    Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram âm:

  • A.
    Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắc
  • B.
    Bên ngoài vách còn có lớp lipopolysaccharit
  • C.
    Tính đặc hiệu kháng nguyên thấp
  • D.
    Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn:

  • A.
    Quyết định tính kháng nguyên thân
  • B.
    Có tính thẩm thấu chọn lọc
  • C.
    Là nơi tác động của một số kháng sinh
  • D.
    Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn:

  • A.
    Quyết định nên hình thể của vi khuẩn
  • B.
    Quyết định tính chất gây bệnh của vi khuẩn
  • C.
    Được cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit (LPS)
  • D.
    Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn:

  • A.
    Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
  • B.
    Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
  • C.
    Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi
  • D.
    Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:

  • A.
    Là những sợi protein dài và xoắn
  • B.
    Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào
  • C.
    Giúp vi khuẩn tồn tại được trong những điều kiện không thuận lợi
  • D.
    Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn:

  • A.
    Cấu tạo hóa học là protein
  • B.
    Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được
  • C.
    Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác được.
  • D.
    Một vi khuẩn đực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của vi khuẩn:

  • A.
    Mọi loài vi khuẩn trong điều kiện sống không thuận lợi đều có khả năng sinh nha bào.
  • B.
    Ở trạng thái nha bào vi khuẩn vẫn có khả năng gây bệnh
  • C.
    Màng nha bào bao bên ngoài nhân AND
  • D.
    Nha bào có hai lớp vách trong và ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:

  • A.
    Tất cả vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng
  • B.
    Vi khuẩn chuyển hóa được là nhờ các enzym nội và ngoại bào
  • C.
    Vi khuẩn chuyển hóa được nhờ có các enzym ngoại bào
  • D.
    Chỉ những vi khuẩn ký sinh trong tế bào mới gây được bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:

  • A.
    Quá trình chuyển hóa tạo ra một số chất như nội độc tố, vitamin...
  • B.
    Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng
  • C.
    Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn dị dưỡng
  • D.
    Enzym ngoại bào có vai trò thực hiện quá trình chuyển hóa phức tạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn:

  • A.
    Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn.
  • B.
    Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh
  • C.
    Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu
  • D.
    Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thuốc kháng sinh là những chất ngăn chặn vi khuẩn nhân lên hay tiêu diệt vi khuẩn bằng cơ chế:

  • A.
    Tác động vào sự cân bằng lý học của tế bào vi khuẩn.
  • B.
    Tác động vào các giai đoạn chuyển hóa của đời sống vi khuẩn.
  • C.
    Ức chế sinh tổng hợp protein.
  • D.
    Tác động vào giai đoạn phân chia của tế bào vi khuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Kháng sinh có đặc điểm:

  • A.
    Có nguồn gốc cơ bản từ các chất hóa học.
  • B.
    Có nguồn gốc cơ bản từ thực vật.
  • C.
    Mỗi loại kháng sinh chỉ tác động lên một nhóm hay một loại vi khuẩn nhất định.
  • D.
    Kháng sinh có hoạt phổ rộng là kháng sinh tiêu diệt được nhiều loại vi khuẩn gây bệnh khác nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chất tẩy uế và chất sát khuẩn giống nhau ở điểm:

  • A.
    Có thể tổng hợp bằng phương pháp hóa học, ly trích từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật.
  • B.
    Có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da.
  • C.
    Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật.
  • D.
    Gây độc hại cho cơ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tương vi khuẩn theo cơ chế:

  • A.
    Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của vách vi khuẩn.
  • B.
    Kháng sinh làm tăng tính thấm chọn lọc của màng nguyên tương vi khuẩn.
  • C.
    Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguyên tương.
  • D.
    Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu của màng nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn theo một trong các cơ chế sau:

  • A.
    Phá hủy tiểu phần 30S của ribosom
  • B.
    Phá hủy tiểu phần 50S của ribosom
  • C.
    Cản trở sự liên kết của các acid amin ở tiểu phần 50S
  • D.
    Tác động vào enzym catalase ở tiểu phần 50S
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh vào tiểu phần 30S của vi khuẩn là:

  • A.
    Kháng sinh phá hủy ARN thông tin
  • B.
    Kháng sinh cản trở ARN thông tin trượt trên polysom
  • C.
    Kháng sinh gắn vào 30S của ribosom vi khuẩn gây nên đọc sai mã của ARN thông tin.
  • D.
    Kháng sinh phá hủy các ARN vận chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh trong quá trình sinh tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn:

  • A.
    Ức chế enzym gyrase nên ngăn cản sự sao chép của AND.
  • B.
    Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ARN.
  • C.
    Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ADN.
  • D.
    Ngăn cản sinh tổng hợp AND-polymerase phụ thuộc ARN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Kháng sinh tác động lên vách của tế bào vi khuẩn làm cho:

  • A.
    Vi khuẩn sinh ra không có vách, do đó dễ bị tiêu diệt
  • B.
    Chức năng thẩm thấu chọn lọc của vách bị thay đổi, vi khuẩn bị tiêu diệt
  • C.
    Cấu trúc hóa học của vách bị thay đổi nên vi khuẩn bị tiêu diệt
  • D.
    Các thụ thể trên bề mặt vách bị phá hủy nên vi khuẩn bị tiêu diệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chất sát khuẩn là những chất:

  • A.
    Ức chế sự phát triển của vi sinh vật ở mức độ phân tử
  • B.
    Gây độc hại cho mô sống của cơ thể
  • C.
    Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật hay sát trùng ngoài da
  • D.
    Độc tính cao nên không thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chất tẩy uế có đặc điểm:

  • A.
    Có nguồn gốc từ các chất hóa học hay từ động vật, thực vật
  • B.
    Chỉ dùng để tẩy uế đồ vật
  • C.
    Có khả năng tiêu diệt các vi sinh vật nên có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da
  • D.
    Có tác động mạnh đối với vi khuẩn, làm ngưng sự phát triển của vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn:

  • A.
    Có bốn dạng đề kháng là: đề kháng thật, đề kháng giả, đề kháng tự nhiên, đề kháng thu được.
  • B.
    Đề kháng giả: bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được.
  • C.
    Đề kháng thật: bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được.
  • D.
    Đề kháng tự nhiên là đề kháng nhưng không phải là bản chất, không do nguồn gốc di truyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Ở vi khuẩn kháng kháng sinh, gien đề kháng tạo ra sự đề kháng bằng cách:

  • A.
    Làm giảm tính thấm của vách
  • B.
    Làm giảm tính thấm của màng nguyên tương
  • C.
    Làm giảm tính thấm của màng nhân
  • D.
    Làm giảm tính thấm của vỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chế:

  • A.
    Vi khuẩn sản xuất enzym để phá hủy hoạt tính của thuốc.
  • B.
    Vi khuẩn làm giảm khả năng thẩm thấu của vách tế bào đối với thuốc.
  • C.
    Vi khuẩn không còn enzym nên không chịu ảnh hưởng của kháng sinh.
  • D.
    Vi khuẩn không còn màng tế bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đặc điểm của đề kháng thu được trong kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn:

  • A.
    Chiếm tỷ lệ thấp trong sự kháng thuốc của vi khuẩn.
  • B.
    Kháng thuốc theo cơ chế đột biến là chủ yếu.
  • C.
    Các gien đề kháng có thể nằm trên nhiễm sắc thể, plasmid hay transposon.
  • D.
    Gien đề kháng chỉ được truyền từ vi khuẩn đực F+ sang vi khuẩn cái F-.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Đặc điểm của vi khuẩn có R-plasmid:

  • A.
    Tồn tại được trong môi trường có kháng sinh
  • B.
    Không tồn tại được trong môi trường có kháng sinh
  • C.
    Có ở những vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh
  • D.
    Có ở mọi loại vi khuẩn gây bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trên lâm sàng, phối hợp thuốc kháng sinh là một trong những nguyên tắc dùng thuốc để tránh hiện tượng kháng thuốc, dựa trên tính chất sau của đột biến:

  • A.
    Đột biến có tính vững bền
  • B.
    Đột biến có tính ngẫu nhiên
  • C.
    Đột biến có tính chất hiếm
  • D.
    Đột biến có tính chất độc lập và đặc hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Kháng sinh đồ là kỹ thuật:

  • A.
    Xác định độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh
  • B.
    Xác định độ nhạy cảm của kháng sinh với vi khuẩn
  • C.
    Xác định vi khuẩn gây bệnh sau khi phân lập, định danh vi khuẩn
  • D.
    Xác định nồng độ kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Sử dụng kháng sinh rộng rãi, không đúng chỉ định sẽ dẫn đến tình trạng:

  • A.
    Các vi khuẩn kháng thuốc bị tiêu diệt.
  • B.
    Các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc bị tiêu diệt.
  • C.
    Các vi khuẩn nhạy cảm được tự do phát triển mà không bị ức chế cạnh tranh bởi các vi khuẩn khác.
  • D.
    Tất cả các vi khuẩn nhạy cảm và kháng thuốc đều bị tiêu diệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Một trong những biện pháp phòng chống kháng thuốc ở vi khuẩn là:

  • A.
    Chỉ điều trị khi có kết quả kháng sinh đồ.
  • B.
    Chỉ điều trị khi phân lập, định danh được vi khuẩn.
  • C.
    Chọn kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ.
  • D.
    Phối hợp nhiều loại kháng sinh và tăng liều kháng sinh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Một số khái niệm về nhiễm trùng:

  • A.
    Bệnh nhiễm trùng thể ẩn là trạng thái bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội.
  • B.
    Bệnh nhiễm trùng cấp tính: diễn tiến bệnh nhanh, sau đó bệnh nhân thường tử vong.
  • C.
    Bệnh nhiễm trùng mạn tính: bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội.
  • D.
    Nhiễm trùng tiềm tàng: người bị nhiễm trùng không có dấu hiệu lâm sàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Virus là một đơn vị sinh vật học đặc biệt vì:

  • A.
    Kích thước rất nhỏ bé, từ 20-300 mm.
  • B.
    Chỉ nhân lên được trong môi trường giàu chất dinh dưỡng.
  • C.
    Tuy nhỏ bé nhưng vẫn duy trì được nòi giống qua các thế hệ và gây nhiễm trùng cho tế bào.
  • D.
    Có hệ thống enzym chuyển hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Acid nucleic của virus gồm:

  • A.
    ARN.
  • B.
    AND.
  • C.
    AND và ARN.
  • D.
    Hoặc AND hoặc ARN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thành phần capsid của virus có chức năng:

  • A.
    Giữ cho hình thái và kích thước của virus luôn ổn định.
  • B.
    Tham gia vào giai đoạn lắp ráp và giải phóng virus ra khỏi tế bào sau chu kỳ nhân lên.
  • C.
    Mang mọi mật mã di truyền đặc trưng cho từng virus.
  • D.
    Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Acid nucleic của virus có đặc điểm:

  • A.
    Là một sợi AND dạng vòng khép kín, trọng lượng 1-2% hạt virus.
  • B.
    Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus trong tế bào cảm thụ.
  • C.
    Tham gia vào sự bám của virus trên các vị trí thích hợp của tế bào cảm thụ.
  • D.
    Mang mọi mật mã di truyền chung cho virus.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Đặc điểm, vai trò enzym cấu trúc của virus:

  • A.
    Có chức năng trong quá trình chuyển hóa trao đổi chất của virus.
  • B.
    Chỉ có ở một vài loại virus.
  • C.
    Có tính kháng nguyên chuyên biệt.
  • D.
    Là enzym hô hấp của virus.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm chung:

  • A.
    Gồm nhiều loại trực khuẩn Gram âm, Gram dương sống ở ống tiêu hoá của người và động vật.
  • B.
    Là các vi khuẩn gây bệnh cho đường tiêu hóa.
  • C.
    Hiếu khí hoặc kỵ khí tùy tiện.
  • D.
    Kỵ khí tuyệt đối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm:

  • A.
    Xắp xếp thành đôi hay thành chuỗi
  • B.
    Có thể sinh bào tử, một số có vỏ
  • C.
    Trực khuẩn Gram âm
  • D.
    Trực khuẩn Gram âm hoặc Gram dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Đặc điểm sinh vật học của Salmonella:

  • A.
    Vi khuẩn chỉ phát triển được ở nhiệt độ 37°C
  • B.
    Sinh nha bào nếu điều kiện môi trường không thuận lợi
  • C.
    H2S (-)
  • D.
    Oxidase (-)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Đặc điểm gây bệnh sốt thương hàn của Salmonella:

  • A.
    Vi khuẩn xâm nhập cơ thể theo đường tiêu hoá, đường hô hấp
  • B.
    Vi khuẩn bám trên bề mặt niêm mạc ruột non làm niêm mạc bị hoại tử
  • C.
    Vi khuẩn nhân lên trong hạch mạc treo ruột
  • D.
    Phải có khoảng 102 - 103 vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể theo đường tiêu hoá mới có khả năng gây bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả:

  • A.
    Chỉ tồn tại được ở pH 8,5 - 9,5
  • B.
    Hiếu khí - kỵ khí tuỳ ngộ
  • C.
    Kỵ khí tuyệt đối
  • D.
    Oxidase (-)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Khả năng gây bệnh của vi khuẩn tả chủ yếu dựa vào:

  • A.
    Ngoại độc tố gây rối loạn hấp thu nước và điện giải
  • B.
    Sự xâm nhập của tả vào bào tương niêm mạc ruột làm hoại tử niêm mạc
  • C.
    Nội độc tố gây huỷ hoại niêm mạc ruột
  • D.
    Các enzym của tả gây rối loạn hấp thu tinh bột ở niêm mạc ruột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Đặc điểm bệnh học của Haemophilus influenzae:

  • A.
    Khoảng 75% trẻ em mắc bệnh viêm đường hô hấp do nhiễm vi khuẩn này
  • B.
    Khoảng 75% trẻ lành có mang vi khuẩn này ở họng, mũi
  • C.
    Vi khuẩn gây bệnh thường là vi khuẩn không có vỏ, typ a.
  • D.
    Vi khuẩn gây bệnh thường là vi khuẩn không có vỏ, typ b.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Haemophilus influenzae không gây nên một trong những bệnh cảnh sau:

  • A.
    Viêm màng não
  • B.
    Viêm đường hô hấp trên
  • C.
    Nhiễm trùng sinh dục
  • D.
    Viêm dạ dày-ruột cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Thử nghiệm Koch chứng tỏ miễn dịch của cơ thể với vi khuẩn lao là:

  • A.
    Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào
  • B.
    Đáp ứng miễn dịch thể dịch
  • C.
    Phản ứng trung hoà độc tố
  • D.
    Đáp ứng của cả miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Đặc điểm sinh vật học của nhóm Clostridium:

  • A.
    Trực khuẩn Gram (+), hiếu khí kỵ khí tùy ngộ
  • B.
    Trực khuẩn Gram (-), kỵ khí tuyệt đối
  • C.
    Trực khuẩn Gram (+), kỵ khí tuyệt đối
  • D.
    Trực khuẩn Gram (+), hiếu khí tuyệt đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Sinh học đại cương Y Hà Nội – Đề số 4
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc và chức năng của các hệ thống sinh học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)