Trắc Nghiệm Sinh Học Di Truyền Y Hà Nội
Câu 1
Nhận biết
Trong màng bào tương vi khuẩn có?
- A. Ribosome
- B. Nhiễm sắc thể
- C. Mesosome
- D. Plasmid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trong vùng nhân của vi khuẩn có?
- A. Plasmid
- B. Ribosome
- C. Mesosome
- D. Nhiễm sắc thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Phát biểu không đúng về vi khuẩn?
- A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
- B. Vi khuẩn có tế bào nhân sơ
- C. Vi khuẩn sinh sản vô tính
- D. Vi khuẩn có khả năng chuyển gen ngang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Đặc điểm tế bào nhân sơ?
- A. Bào quan chỉ mới có Ribosome
- B. Có màng nhân bao bọc
- C. Chứa các bào quan như ti thể, lục lạp
- D. ADN liên kết với protein histon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Cấu trúc của Plasmid ở vi khuẩn?
- A. Phân tử ADN dạng vòng nằm ở tế bào chất
- B. Phân tử ARN dạng vòng
- C. ADN nằm trong nhân
- D. Phân tử ARN nằm trong tế bào chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Plasmid là gì?
- A. 1 bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào
- B. 1 cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể
- C. 1 phân tử ADN có khả năng tự nhân đôi độc lập
- D. 1 cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Điều nào sau đây là KHÔNG đúng với plasmid?
- A. Có trong nhân của tế bào.
- B. Được sử dụng làm vector trong kỹ thuật chuyển gen
- C. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào
- D. Phân tử ADN nhỏ, dạng mạch vòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Thành phần hóa học vách tế bào vi khuẩn?
- A. Peptidoglycan
- B. Xenlulozơ
- C. Kitin
- D. Lignin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Người ta chia làm hai loại vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) dựa vào yếu tố nào sau đây?
- A. Cấu trúc thành phần hóa học của thành tế bào
- B. Cấu trúc của Plasmid
- C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân
- D. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Thành phần hóa học của Ribosome gồm?
- A. ARN + Protein
- B. ADN + Protein
- C. ARN + Lipit
- D. ADN + Lipit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Vận chuyển nội bào tổng hợp Protein, Lipit là chức năng của?
- A. Lưới nội chất
- B. Ribosome
- C. Ti thể
- D. Lục lạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Điểm khác nhau giữa Ribosome tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là?
- A. Tế bào nhân sơ không có ribosome, còn tế bào nhân thực có ribosome
- B. Tế bào nhân sơ có ribosome ở trạng thái tự do, tế bào nhân thực đa số có ribosome ở trạng thái liên kết.
- C. Ribosome ở tế bào nhân sơ lớn hơn ribosome ở tế bào nhân thực
- D. Ribosome của tế bào nhân thực chỉ có ở trong nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Tế bào nào của động vật mà có nhiều bào quan Lysosome?
- A. Tế bào bạch cầu
- B. Tế bào thần kinh
- C. Tế bào gan
- D. Tế bào cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong tế bào, bào quan nào có kích thước nhỏ nhất?
- A. Ribosome (20-30nm)
- B. Ti thể
- C. Lục lạp
- D. Lysosome
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Grana là cấu trúc bào quan nào?
- A. Lục lạp
- B. Ti thể
- C. Ribosome
- D. Trung thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Bộ máy Golgi có chức năng?
- A. Gắn thêm đường vào Protein
- B. Bao gói các sản phẩm của tế bào
- C. Tổng hợp lipit
- D. Tổng hợp một số hoocmon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Đặc điểm nào để phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
- A. Có hoặc không có màng nhân
- B. Có hoặc không có ribosome
- C. Có hoặc không có ADN
- D. Có hoặc không có thành tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Lysosome có chức năng gì trong tế bào?
- A. Phân hủy tế bào, bào quan, tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi
- B. Tổng hợp protein
- C. Lưu trữ thông tin di truyền
- D. Chuyển hóa năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Mỗi trung thể được cấu tạo từ?
- A. Hai trung tử xếp vuông góc với nhau
- B. Hai trung tử xếp song song với nhau
- C. Hai trung tử xếp cạnh nhau
- D. Hai trung tử xếp thẳng hàng với nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Mỗi trung thể được cấu tạo từ mấy trung tử?
- A. 2 trung tử
- B. 3 trung tử
- C. 4 trung tử
- D. 1 trung tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Enzyme catalase có ở bào quan nào?
- A. Peroxisome
- B. Lysosome
- C. Ti thể
- D. Lục lạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Trên màng lưới nội chất trơn có nhiều?
- A. Ribosome
- B. Loại enzyme
- C. Lipit
- D. Protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Mạng lưới nội chất trơn phát triển trong loại tế bào nào?
- A. Tế bào thần kinh
- B. Tế bào gan
- C. Tế bào cơ
- D. Tế bào da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào?
- A. Dịch nhân
- B. Nhân con
- C. Bộ máy Golgi
- D. Chất nhiễm sắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi thế cho vi khuẩn, ngoại trừ?
- A. Trao đổi chất qua màng nhanh
- B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
- C. Tế bào trưởng thành và phân chia nhanh
- D. Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào diễn ra nhanh hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Tên gọi Stroma để chỉ cấu trúc nào sau đây?
- A. Chất nền của tế bào
- B. Chất nền của lục lạp
- C. Màng trong của lục lạp
- D. Màng của thylakoid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn?
- A. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon
- B. Nhân có màng nhân bao bọc
- C. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng
- D. Các bào quan có màng bao bọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
- A. Lưới nội chất
- B. Màng sinh chất
- C. Vỏ nhầy
- D. Lông, roi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Câu nào sau đây đúng?
- A. Trong nhân diễn ra quá trình tổng hợp ARN, trong tế bào chất tổng hợp Protein
- B. Trong nhân tổng hợp Protein, trong tế bào chất tổng hợp ARN
- C. Cả hai đều diễn ra trong nhân
- D. Cả hai đều diễn ra trong tế bào chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Cholesterol có ở màng sinh chất của tế bào?
- A. Động vật
- B. Thực vật
- C. Vi khuẩn
- D. Nấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Các Ribosome được quan sát thấy trong các tế bào có chức năng?
- A. Tổng hợp Protein
- B. Tổng hợp Lipit
- C. Phân hủy tế bào
- D. Chuyển hóa năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Trong tế bào, bào quan có kích thước nhỏ nhất?
- A. Ribosome
- B. Ti thể
- C. Lysosome
- D. Lục lạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là?
- A. Ribosome
- B. Ti thể
- C. Lục lạp
- D. Lysosome
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Dựa vào đâu để phân biệt tế bào thực vật và động vật?
- A. Có thành phần xenlulozo và lạp thể hay không
- B. Có ribosome hay không
- C. Có ti thể hay không
- D. Có màng nhân hay không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Ở tế bào động vật, số lượng trung tử có trong bào quan trung thể là?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Các loại bào quan được tìm thấy trong lạp thể?
- A. Ribosome
- B. Ti thể
- C. Lysosome
- D. Trung thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Bào quan chứa enzyme Catalase là?
- A. Peroxisome
- B. Lysosome
- C. Ti thể
- D. Lục lạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
- A. To và vỡ ra
- B. Co nguyên sinh
- C. Tế bào nhỏ đi
- D. Không thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Cho tế bào động vật vào nước muối 10% hiện tượng gì xảy ra?
- A. Co nguyên sinh
- B. Phồng lên
- C. Nổ ra
- D. Không thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Khi đưa tế bào thực vật vào môi trường ưu trương sau đó cho vài giọt nước cất xảy ra?
- A. Phản co nguyên sinh
- B. Co nguyên sinh
- C. Tế bào nhỏ đi
- D. Không thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Vật chất được trao đổi qua màng tế bào ở dạng nào?
- A. Hòa tan trong dung môi
- B. Dạng hạt
- C. Dạng rắn
- D. Dạng khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Câu có nội dung đúng?
- A. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần cung cấp năng lượng
- B. Sự vận chuyển chủ động không cần năng lượng
- C. Vận chuyển thụ động trong tế bào cần cung cấp năng lượng
- D. Cả vận chuyển chủ động và thụ động đều cần năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Sự vận chuyển, trao đổi dinh dưỡng sau tiêu hóa qua tế bào niêm mạc ruột non ở người theo cách nào sau đây?
- A. Thụ động và chủ động
- B. Chỉ thụ động
- C. Chỉ chủ động
- D. Không vận chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Vì sao hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể người không bị vỡ?
- A. Vì ở trong dung dịch đẳng trương
- B. Vì ở trong dung dịch ưu trương
- C. Vì ở trong dung dịch nhược trương
- D. Vì có lớp màng dày bảo vệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Bơm Na+, K+ hoạt động theo nguyên tắc?
- A. 3 Na+ đi ra, 2 K+ đi vào
- B. 2 Na+ đi ra, 3 K+ đi vào
- C. 3 Na+ đi vào, 2 K+ đi ra
- D. 2 Na+ đi vào, 3 K+ đi ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Bơm Na+, K+ là bơm theo hình thức vận chuyển?
- A. Chủ động
- B. Thụ động
- C. Có trung gian
- D. Thực bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất đó là?
- A. Thực bào
- B. Khuếch tán
- C. Thụ động
- D. Tích cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Khi cho tế bào thực vật vào một dung dịch, một lát sau có hiện tượng co nguyên sinh?
- A. Dung dịch có nồng độ chất hòa tan cao hơn nồng độ trong dịch tế bào
- B. Dung dịch có nồng độ chất hòa tan thấp hơn nồng độ trong dịch tế bào
- C. Dung dịch đẳng trương
- D. Dung dịch không hòa tan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Các con đường khuếch tán qua màng sinh chất là?
- A. Khuếch tán qua lỗ màng kênh Protein không mang tính chọn lọc
- B. Khuếch tán qua lớp phospholipid kép
- C. Khuếch tán qua enzyme
- D. Khuếch tán qua ti thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Hoạt động nào không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
- A. Vận chuyển thụ động
- B. Vận chuyển chủ động
- C. Thực bào
- D. Nội nhập bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Sinh Học Di Truyền Y Hà Nội
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: Nguyên lý cơ bản của di truyền học, từ di truyền phân tử, di truyền quần thể, đến các ứng dụng lâm sàng trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×